Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
lượt xem 2
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ) Tên Chủ Vận dụng Cộng đề Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao (nội dung, chương…) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL đơn vị Vận Vận đo dụng dụng CÔNG công được được SUẤT suất. công công thức: thức: A A P P t t Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,25đ 0,25đ 1,25đ 1,75đ Khi một Khi một vật có vật có khả khả năng năng Trong thực thực quá trình hiện hiện cơ học, công công cơ động cơ học học thì năng và CƠ thì ta ta nói thế năng NĂNG; SỰ nói vật có thể vật có CHBTCN có cơ chuyển cơ năng. năng. hoá lẫn Cơ Cơ năng nhau năng tồn tại nhưng cơ tồn tại dưới năng dưới hai được bảo hai dạng toàn dạng động động năng và năng thế và thế năng. năng. Số câu 1 3 4 8 Số điểm 0,25đ 0,75đ 1đ 2đ Các chất Nêu Các phân Dựa được cấu được tử, vào
- đặc nguyên tử điểm: chuyển các động nguyên không tử, ngừng. phân tử giữa Nhiệt chuyể tạo như các độ của n động thế nào? phân vật càng không Nguyên cao thì tử, ngừng tử, phân các nguyên để tử chuyển tử có nguyên giải động hay khoản tử, phân thích đứng yên g cách. tử cấu được tạo nên một số vật hiện chuyển tượng động xảy ra càng trong nhanh.. thực tế, Số câu 1 3 1 5 Số điểm 0,25đ 0,75đ 1đ 2đ Nhiệt Đơn Chất Vận Dựa năng,dẫn vị rắn dẫn dụng vào nhiệt, đối nhiệt nhiệt tốt. tính dẫn khái lưu, bức năng Trong nhiệt niệm là jun chất rắn, của các sự xạ nhiệt (J). kim loại vật để truyền dẫn giải nhiệt nhiệt tốt thích bằng Nhiệt nhất. được đối độ của Chất một số lưu và vật lỏng và hiện bức xạ càng chất khí tượng nhiệt cao, thì dẫn đơn để các nhiệt giản giải phân kém. trong thích tử cấu Chân thực tế được tạo không các nên không hiện vật dẫn tượng chuyể nhiệt. đơn n động giản càng Lấy trong nhanh được ví thực
- và nhiệt tế năng dụ về sự thườn của dẫn g gặp . vật nhiệt. càng lớn. Số câu 1 1 3 2 7 Số điểm 0,25đ 2,75đ 0,75đ 0,5đ 4,25đ Tổng số câu 5 10 8 Số câu 23 Tổng số 3,75đ 2,5đ 3,75đ Số điểm điểm 10đ 37,5% 25% 37,5% Tỉ lệ % PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP BẢO LÔC TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI ĐỀ KIÊM TRA GIỮA KÌ 2 MÔN VẬT LÍ 8 NĂM HỌC 20212022 I.Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất. (5đ) Câu 1.Trong các cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt hơn đến kém , cách đúng là.
- A.Đồng, nước, thuỷ ngân, không khí B.Đồng, thuỷ ngân, nước, không khí C. Thuỷ ngân, đồng , nước, không khí D.Không khí, nước, thuỷ ngân, đồng Caâu 2. Vieân bi laên treân maët ñaát, naêng löôïng cuûa noù toàn taïi daïng A. naêng haáp daãn. C. đđộng naêng. B. theá naêng ñaøn hoài. D. moät loaïi naêng löôïng khaùc. Câu 3.Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra ở chất. A. lỏng. B. chất khí. C. lỏng và khí . D. lỏng, khí và rắn. Caâu 4. Quả táo rơi từ trên cao xuống có sự chuyển hóa năng lượng từ A. theá naêng sang đđđộng năng B. động naêng sang thế năng C. nhiệt năng sang động năng. D. nhiệt năng sang thế năng Câu 5. Hiện tượng khuếch tán xẩy ra nhanh hơn khi A..nhiệt độ tăng. B. nhiệt độ giảm. C. thể tích của các chất lỏng lớn. D. trọng lượng riêng của các chất lỏng lớn. Câu 6. Đổ 100cm3 rượu vào 100cm3 nước thể tích hổn hợp nước và rượu thu được là A.100cm3. B.200cm3. C.Lớn hơn 200cm3. D.Nhỏ hơn 200cm3. Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đầy đủ nhất khi nói về sự chuyển hoá cơ năng. A.Động năng có thể chuyển hoá thành thế năng. B.Thế năng có thể chuyển hoá thành động năng. C.động năng và thế năng có thể chuyển hoá qua lại lẫn nhau, nhưng cơ năng được bảo toàn. D.Động năng có thể chuyển hoá thành thế năng và ngược lại. Câu 8.Trong các vật sau vật không có động năng là: A.Hòn bi nằm yên trên sàn nhà. B.Hòn bi lăn trên sàn nhà. C.Máy bay đang bay. D.Viên đạn đang bay đến mục tiêu. Câu 9.Đơn vị đo công suất là: A.Oát(W). B.Jun (J). C.Kilôjun (KJ) D.Niutơn(N) Câu 10.Đơn vị nhiệt năng là: A.Oát(W). B.Jun (J). C.Kilôoat (kW) D.Niutơn(N) Câu 11. Một học sinh kéo đều một gầu nước trọng lượng 60 N từ giếng sâu 6 m lên. Thời gian kéo hết 0,5 phút. Công suất của lực kéo là A. 360 W B. 720 W C. 180 W D. 12 W C©u 12. Bá vµi h¹t thuèc tÝm vµo mét cèc níc, thÊy níc mµu tÝm di chuyÓn thµnh dßng tõ díi lªn phÝa trªn. Đó là do hiện tượng A. truyÒn nhiÖt. B. ®èi lu. C. bøc x¹ nhiÖt. D. dÉn nhiÖt. Câu 13. Tính chất không phải của nguyên tử, phân tử là: A. Chuyển động không ngừng. B. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao. C. Giữa các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật có khoảng cách. D. Chỉ có thế năng, không có động năng. Câu 14. Quả bóng bay dù buộc thật chặt để lâu ngày vẫn bị xẹp là vì A. khi thổi, không khí từ miệng vào bóng còn nóng, sau đó lạnh dần nên co lại; B. cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng, nó tự động co lại; C. không khí nhẹ nên có thể chui qua lỗ buộc ra ngoài; D. giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể chui qua đó thoát ra ngoài. Câu 15. Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật chậm dần thì đại lượng của vật không thay đổi là A. Khối lượng B. Khối lượng riêng C. Thể tích D. Nhiệt năng Câu 16.Về mùa đông khi chạm tay vào mật vật bàng kim loại ta thấy lạnh, hình thức truyền
- nhiệt chủ yếu là A.đối lưu. B.dẫn nhiệt. C. Bức xạ nhiệt. D.đối lưu và bức xạ nhiệt Câu 17.Một viên đạn đang bay trên cao có những dạng năng lượng : A. động năng B. thế năng. C. nhiệt năng. D động năng ,thế năng và nhiệt năng. Câu 18. Một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng. Vật vừa có động năng vừa có thế năng khi A. vật đang đi lên và đang rơi xuống. B. vật đang đi lên. C. vật đang rơi xuống. D. vật lên tới điểm cao nhất. Câu 19. Động năng của vật càng lớn khi A. đặt vật ở vị trí càng thấp B. đặt vật ở vị trí càng cao C. vật có khối lượng lớn đồng thời có vận tốc lớn D. vận tốc của vật càng nhỏ Câu 20. Hai vật có cùng khối lượng đang chuyển động trên sàn nằm ngang, thì : A. vật có thể tích càng lớn thì động năng càng lớn. C. vật có tốc độ càng lớn thì động năng càng lớn. B. vật có thể tích càng nhỏ thì động năng càng lớn. D. hai vật có cùng khối lượng nên động năng hai vật như nhau. Phần II.Tự luận. .(5đ) Câu 1.Nhiệt năng là gì? Nêu các hình thức truyền nhiệt, cho ví dụ.(2.75đ) Câu2 . Cá sống được phải có không khí tại sao cá vẫn sống được ở dưới nước(1.0đ) Câu3. Một con ngựa kéo một chiếc xe với lực kéo không đổi bằng 120N. Sau 40 phút xe đi được quãng đường dài 8km. Tính công và công suất của ngựa ?(1.25đ) Hết
- ĐÁP ÁN A. NGHIÊM KHÁCH QUAN : 5 đ. Mỗi câu đúng : 0,2đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 14 1 1 17 1 19 20 0 1 2 3 5 6 8 Đáp án B C C A A D C A A B D B D D A B D A C C B . TỰ LUẬN : Câu 1. 2,75đ. Câu 2. 2 đ Nhiệt năng là tổng động năng của các phân tử cấu Vì các phân tử không khí và nước có tạo nên vật(0.5) khoảng cách và chúng luôn chuyển động hỗn độn không ngừng về nhiều phía có 3 hình thức truyền nhiệt: đối lưu (0.5đ), bức xạ (0.5đ) nhiệt(0.5đ),dẫn nhiệt(0.5đ) Những phân tử không khí chuyển động mỗi ví dụ đúng 0.25đ xuống phía dưới chui vào khoảng cách của các phân tử nước, do đó trong nước có không khí và cá sống được (0.5đ) Câu 3. 1,25đ TT : 0,25đ F = 120 N t = 40 phút = 2400 s s = 8km = 8000m Hỏi A = ? P = ? Giải Công do ngựa thực hiện : A = F.s = 120.8000 = 960000 (J) = 960 (kJ) (0,5đ) Công suất của ngựa : P = A/t = 960000/2400 = 400 (W) (0,5đ) ĐS : A = 960 k J P = 400W
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn