intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Khao Mang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Khao Mang” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Khao Mang

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG PTDTBT THCS KHAO MANG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: VẬT LÍ 8 (Thời gian làm bài 45 phút) Họ và tên: ……………………………………Lớp:…………………............ Điểm Điểm (Bằng chữ) (Bằng số) Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1. Công cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Lực tác dụng. B. Thời gian tác dụng lực. C. Quãng đường vật dịch chuyển. D. A và C. Câu 2. Con ngựa kéo xe chuyển động đều với vận tốc 9km/h. Lực kéo là 200N. Công suất của con ngựa đó là? A. 200W B. 300W C. 500W D. 900W Câu 3. Phát biểu nào đúng với định luật về công? A. Các máy cơ đơn giản đều cho lợi về công. B. Chỉ có mặt phẳng nghiêng cho lợi về công. C. Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công, được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại. D. Các máy cơ đơn giản đều lợi về công, lợi cả về lực lẫn cả đường đi. Câu 4. Có mấy loại máy cơ đơn giản thường gặp?
  2. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5. Một học sinh kéo đều một gầu nước trọng lượng 60N từ giếng sâu 6m lên. Thời gian kéo hết 0,5 phút. Công suất của lực kéo là bao nhiêu? A. 18W B. 360W C. 12W D. 720W Câu 6. Trộn 50cm3 hạt ngô vào 50cm3 cát. Kết quả ta lại không thu được 100cm3 hỗn hợp. Tại sao? A. Do dụng cụ chứa bị thửng. B. Do bất cẩn trong lúc trộn nên 1 phần cát(ngô) bị rơi ra ngoài. C. Do chuột đã ăn bớt hạt ngô. D. Do 1 số hạt cát đã lấp vào khoảng cách giữa các hạt ngô. Câu 7. Các chất được cấu tạo từ gì? A. Tế bào. B. Hợp chất. C. Các nguyên tử, phân tử. D. Các mô. Câu 8. Đơn vị của công suất là gì? A. J/s B. W
  3. C. kW D. Cả 3 đơn vị trên. Phần II. Tự luận (6 điểm) Câu 9. (2 điểm): Viết công thức tính công. Nêu rõ các đại lượng và đơn vị. Câu 10. (2 điểm): Thế năng, động năng của vật phụ thuộc vào những yếu tố nào? Câu 11. (2điểm): Một công nhân dùng ròng rọc cố định để mang gạch lên tầng trên. Biết người công nhân phải dùng lực kéo là 2500N mới đem được bao gạch lên cao 6m trong thời gian 0,5 phút. Tính: a. Công của lực kéo người công nhân đó ? b. Công suất của người công nhân đó ? ……………..Hết……………. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
  4. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG PTDTBT THCS KHAO MANG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: VẬT LÍ 8 Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) 7 8 Câu 1 2 3 4 5 6 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Điểm 0,5 D C C C C D C D Đáp án Phần II. Tự luận (6 điểm) Đáp án Điểm Câu Công thức: A = F.s 1đ Câu 9 Trong đó: A là công của lực F. Đơn vị là (J). 1đ (2 điểm) F là lực tác dụng vào vật. Đơn vị là (N). s là quãng đường vật dịch chuyển. Đơn vị là (m). - Thế năng trọng trường: Phụ thuộc vào khối lượng và độ 0,5 đ cao so với vật chọn làm mốc của vật. Câu 10 - Thế năng đàn hồi: Phụ thuộc vào độ biến dạng của vật. 0,5 đ (2 điểm) - Động năng: Phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc(tốc độ) 1đ của vật. a) Công của lực kéo của người công nhân: 1đ Câu 11 A = F.s = 2500.6 = 15000 (J) (2 điểm) b) Công suất của người công nhân là: 1đ P = (W)               
  5. Duyệt chuyên môn Tổ trưởng Người xây dựng đề và đáp án Hà Trần Hồng Giàng A Dê Lê Tiến Thành
  6. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG PTDTBT THCS KHAO MANG NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: VẬT LÍ 8 Thời gian: 45 phút 1. BẢNG TRỌNG SỐ. Tỉ lệ Tổng số Lý thực dạy Trọng số tiết thuyết Tên chủ đề LT VD LT VD Công - Công suất 5 3 2,1 2,9 30 41,4 Cơ năng 1 1 0,7 0,3 10 4,3 Cấu tạo các chất 1 1 0,7 0,3 10 4,3 Tổng 7 5 3,5 3,5 50 50 2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Vận Cộng dụng Nhận Thôn Tên Cấp Cấp biết g hiểu chủ độ độ đề thấp cao TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q Công 1. 5. 6. - Biết Hiểu Vận Công công được dụng suất. cơ định công học luật thức phụ về tính thuộc công. được vào công, những công yếu tố suất
  7. nào. của 2. lực. Biết 7. các Tính loại được máy công cơ suất đơn của giản. chuyể 3. n Biết động các liên đơn vị quan tính đến công vận suất. tốc. 4. 8. Nêu Vận được dụng công công thức thức tính tính công được và các công đại suất lượng. của các tình huống trong cuộc sống. 3 1 1 1 2 8 Số câu c1,4,8 c9 c3 c11 c2,5 Số điểm 1,5 2 0,5 2 1 7 Tỉ lệ % 15% 20% 5% 20% 10% 70% Cơ 9. năng Nêu được thế cơ năng phụ thuộc vào
  8. nhữn g yếu tố nào. 1 1 Số câu c10 Số điểm 2 2 Tỉ lệ % 20% 20% 10. 11. Biết Biết được một Cấu cấu số tạo tạo hiện các của tượng chất các trong chất. cuộc sống. 1 1 2 Số câu c7 c6 Số điểm 0,5 0,5 1 Tỉ lệ % 5% 5% 10% TS câu 4 1 2 1 1 2 11 TS điểm 2 2 1 2 2 1 10 Tỉ lệ % 20% 20% 10% 20% 20% 10% 100%
  9. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG PTDTBT THCS KHAO MANG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: VẬT LÍ 8 (Thời gian làm bài 45 phút) Họ và tên: ……………………………………Lớp:…………………............ Điểm Điểm (Bằng chữ) (Bằng số) Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1. Công cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Lực tác dụng. B. Thời gian tác dụng lực. C. Quãng đường vật dịch chuyển. D. A và C. Câu 2. Con ngựa kéo xe chuyển động đều với vận tốc 9km/h. Lực kéo là 200N. Công suất của con ngựa đó là? A. 300W B. 400W C. 500W D. 600W Câu 3. Phát biểu nào đúng với định luật về công? A. Các máy cơ đơn giản đều cho lợi về công. B. Chỉ có mặt phẳng nghiêng cho lợi về công. C. Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công, được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại. D. Các máy cơ đơn giản đều lợi về công, lợi cả về lực lẫn cả đường đi. Câu 4. Có mấy loại máy cơ đơn giản thường gặp?
  10. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5. Một học sinh kéo đều một gầu nước trọng lượng 60N từ giếng sâu 6m lên. Thời gian kéo hết 0,5 phút. Công suất của lực kéo là bao nhiêu? A. 18W B. 360W C. 12W D. 720W Câu 6. Trộn 50cm3 hạt ngô vào 50cm3 cát. Kết quả ta lại không thu được 100cm3 hỗn hợp. Tại sao? A. Do dụng cụ chứa bị thửng. B. Do bất cẩn trong lúc trộn nên 1 phần cát(ngô) bị rơi ra ngoài. C. Do chuột đã ăn bớt hạt ngô. D. Do 1 số hạt cát đã lấp vào khoảng cách giữa các hạt ngô. Câu 7. Các chất được cấu tạo từ gì? A. Tế bào. B. Hợp chất. C. Các nguyên tử, phân tử. D. Các mô. Câu 8. Đơn vị của công suất là gì? A. J/s B. W
  11. C. kW D. Cả 3 đơn vị trên. Phần II. Tự luận (6 điểm) Câu 9. (2 điểm): Viết công thức tính công. Nêu rõ các đại lượng và đơn vị. Câu 10. (2 điểm): Thế năng, động năng của vật phụ thuộc vào những yếu tố nào? Câu 11. (2,5 điểm): Một công nhân dùng ròng rọc cố định để mang gạch lên tầng trên. Biết người công nhân phải dùng lực kéo là 2500N mới đem được bao gạch lên cao 6m trong thời gian 1/2 phút. Tính: a. Công của lực kéo người công nhân đó? b. Công suất của người công nhân đó?
  12. Duyệt chuyên môn Tổ trưởng Người xây dựng đề và đáp án Hà Trần Hồng Giàng A Dê Lê Tiến Thành
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2