Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quốc Toản
lượt xem 2
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quốc Toản”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi giữa học kì 2 sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quốc Toản
- PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN Tiết 57: KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN LÝ 9 NĂM HỌC: 2020 – 2021 Thời gian làm bài: 45 phút Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận(30% TNKQ; 70% TL) I. Trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình: Tỉ lệ thực dạy Trọng số Nội dung Tổng Lí số tiết thuyết LT VD LT VD (Cấp độ 1, 2) (Cấp độ 3, 4) (Cấp độ 1, 2) (Cấp độ 3, 4) 1. Dòng điện XCMáy phát 30 22,4 điệnMBT 11 9 6,3 4,7 Truyền tải ĐN đi xa 2.HT khúc xạ 26,7 20,9 ASCác loại 10 8 5,6 4,4 thấu kính Tổng 21 17 11,9 9,1 56,7 43,3 II. Bảng tính số câu hỏi và điểm số: Cấp độ Nội dung Trọng số Số lượng câu Điểm Tổng số TNKQ TL 1. Dòng điện XC Máy phát điện 30 4 câu 0,5 câu MBTTruyền tải 4,5 3,0 (1,0 điểm) (2,0 điểm) ĐN đi xa Cấp độ 1,2 2.HT khúc xạ AS 26,7 4 câu 1 câu Các loại thấu kính 5 2,5 (1,0điểm) (1,5 điểm) 1. Dòng điện XC Máy phát điện 22,4 2 câu 0,5 câu MBTTruyền tải 2,5 2,5 (0,5điểm) (2,0 điểm) ĐN đi xa Cấp độ 3,4 2.HT khúc xạ AS 20,9 2câu 1 câu Các loại thấu kính 3 2,0 (0,5điểm) (1,5 điểm) Tổng 12 câu 3 câu 100% 15 10,0đ (3điểm) (7điểm)
- III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tên chủ đề Vận dụng Cộng TN TL TN TL cao TN TL TN TL Biết được Dấu hiệu chính Tác dụng của nguyên tắc để phân biệt dòng MBT. cấu tạo của điện xoay chiều Tính được U2, I2 máy phát điện với dòng điện một của MBT. xoay chiều có chiều. khung dây Giải thích được quay hoặc có nguyên tắc hoạt nam châm động của máy phát quay. điện xoay chiều Biết được có khung dây quay 1. Dòng điện các tác dụng hoặc có nam châm XCMáy phát của dòng điện quay. điệnMBT xoay chiều. Hiểu được các Truyền tải Biết sử dụng máy phát điện đều ĐN đi xa dđ xc biến đổi cơ năng Biết HT cảm thành điện năng. ứng điện từ Sử dụng hệ thức và truyền tải của MBT. ĐN đi xa Đặc điểm,ký hiệu dđxc và dđ1c, cách tạo ra dđxc Điện năng hao phí. Số câu 2 0,5 2 2 0,5 7 Điểm 0,5 2,0 0,5 0,5 2,0 5,5đ Tỉ lệ 5% 20% 5% 5% 20% 50% 2. HT khúc Biết các loại Hiểu được ảnh Đặc điểm của Dựng ảnh xạ ASCác TK, HT khúc tạo bởi các TK ảnh tạo bởi các của 1 vật tạo loại thấu xạ AS. Dựng ảnh và đặc TK bởi kính điểm của ảnh tạo TKHT,TKPK bởi các TK Số câu 2 2 1 2 1 8 Điểm 0,5 0,5 1,5 0,5 1,5 4,5đ Tỉ lệ 5% 5% 15% 5% 15% 45%
- Tổng số câu 4,5 5 4,5 1 15 Điểm 3,0 2,5 3,0 1,5 10 Tỉ lệ 30% 25% 30% 15% 100% PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN Tiết 57: KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN LÝ 9 NĂM HỌC: 2020 – 2021 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên HS: Điểm: Lời phê: ………………………………… Lớp: …….. Đề I: Phần I: Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời em cho là đúng nhất: (3 điểm) Câu 1. Trong trường hợp nào dưới đây, trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng? A. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín lớn. B. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín được giữ không thay đổi. C. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín biến thiên. D. Từ trường xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín mạnh. Câu 2. Khi đặt la bàn tại một vị trí nào đó trên mặt đất, kim la bàn luôn định hướng: ………… A. cực từ Bắc kim la bàn chỉ hướng Bắc địa lí, cực từ Nam kim la bàn chỉ hướng Nam địa lí. B. cực từ Bắc kim la bàn chỉ hướng Nam địa lí, cực từ Nam kim la bàn chỉ hướng Bắc địa lí. C. cực từ Bắc kim la bàn chỉ hướng Đông địa lí, cực từ Nam kim la bàn chỉ hướng Tây địa lí. D. cực từ Bắc kim la bàn chỉ hướng Tây địa lí, cực từ Nam kim la bàn chỉ hướng Nam địa lí. Câu 3. Thiết bị nào sau đây hoạt động bằng dòng điện một chiều? A. Bàn là điện. B. Đèn pin đang sáng. C. Quạt trần trong nhà đang quay. D. Máy bơm nước. Câu 4. Với cùng một công suất điện truyền đi, công suất hao phí sẽ thay đổi thế nào nếu hiệu điện thế tăng lên năm lần? A. Giảm 5 lần. B. Giảm 10 lần. C. Giảm 15lần. D. Giảm 25 lần. Câu 5. Lõi sắt trong nam châm điện có tác dụng gì? A. Làm cho nam châm được chắc chắn. B. Làm tăng từ trường của ống dây. C. Làm nam châm được nhiễm từ vĩnh viễn. D. Không có tác dụng gì. Câu 6. Khi truyền tải điện năng đi xa, để làm giảm hao phí trên đường dây truyền tải điện người ta thường dùng cách.......... A. tăng hiệu điện thế hai đầu dây dẫn điện. B. giảm điện trở của dây dẫn. C. giảm công suất của nguồn điện. D. tăng tiết diện của dây dẫn. Câu 7. Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước, gọi i là góc tới và r là góc khúc xạ thì...........
- A. r i. C. r = i. D. 2r = i. Câu 8. Hiên t ̣ ượng khuc xa anh sang la hiên t ́ ̣ ́ ́ ̀ ̣ ượng tia sang t ́ ơi khi găp măt phân cach gi ́ ̣ ̣ ́ ữa hai môi trương ............................................. ̀ ̣ ́ ở lai môi tr A. bi hăt tr ̣ ương cu. ̀ ̃ ́ ̣ B. tiêp tuc đi vao môi tr̀ ường trong suôt th ́ ứ hai. ́ ̣ ̉ C. tiêp tuc đi thăng vao môi tr ̀ ường trong suôt th́ ứ hai. ̣ ̃ ́ ̣ ̣ D. bi gay khuc tai măt phân cach gi ́ ưa hai môi tr ̃ ường va tiêp tuc đi vao môi tr ̀ ́ ̣ ̀ ường khác. Câu 9. Thấu kính phân kỳ có đặc điểm ................................................................ A. phần giữa mỏng hơn phần rìa. B. phần giữa dày hơn phần rìa. C. phần giữa bằng phần rìa. D. phần giữa có khi mỏng hơn, dày hơn phần rìa. Câu 10. Tia tới đi qua tiêu điểm của thấu kính hội tụ thì cho tia ló ............................. A. đi qua điểm giữa quang tâm và tiêu điểm. . B. song song với trục chính. C. truyền thẳng theo phương của tia tới. D. đi qua quang tâm. Câu 11. Vât AB đ ̣ ặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’, ảnh và vật nằm về cùng một phía đối với thấu kính, ảnh A’B’ ................................................................................ A. là ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật . B. là ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật. C. là ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật. D. là ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật. Câu 12. Vât AB đ ̣ ặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh A’B’ ngược chiều cao bằng vật AB thì ...................... A. OA = f. B. OA = 2f. C. OA > f. D. OA
- Đáp án và hướng dẫn chấm đề I (2020 2021) Phần I: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A B D B A A D A B A B Phần II: Câu Đáp án và hướng dẫn chấm Điểm 13 a/ Cho nam châm quay trước cuộn dây dẫn kín. 0,5 Cho cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường. Cấu tạo: 0,5 + 2 cuộn dây có số vòng dây khác nhau: Cuộn sơ cấp và cuôn thứ cấp + 1 lõi sắt được ghép bằng các lá thép KT được dùng chung cho cả 2 cuộn 0,5 dây. Hoạt động: Đặt 1 HĐT XC vào 2 đầu cuộn sơ cấp của MBT thì ở 2 đầu 0,5 cuộn thứ cấp xuất hiện 1 HĐT XC U1.n2 220.200 b. Hiệu điện thế 2 đầu cuộn thứ cấp là: U 2 = = =11(V ) 1,0 n1 4000 Muốn trở thành máy tăng thế, ta đặt 1 HĐT XC vào 2 đầu cuộn dây 200 0,5 vòng làm cuộn sơ cấp. Máy biến thế này không chạy được với dòng điện không đổi vì từ trường của cuộn sơ cấp xuyên qua cuộn thứ là từ trường không đổi nên không làm 0,5 xuất hiện dòng điện cảm ứng.
- 14 B B’ I 1,0 F A A’ O Đặc điểm của ảnh A’B’: + ảnh ảo. 0,5 + cùng chiều với vật. + nhỏ hơn vật và luôn nằm trong tiêu cự. 15 Xét hai cặp tam giác đồng dạng: + ∆ FIO đồng dạng với ∆ FA’B’ (g.g) mà OI = AB( Vì BI // FO và AB // OI ) 0,25 ' ' ' ' FA AB FO A O ta có ( 1 ) FO AB FO + ∆ OA’B’ đồng dạng với ∆ OAB (g.g) (do AB// A’B’) 0,25 OA OB AB ta có : ( 2) . OA OB AB T ừ (1) và (2) suy ra : OF .OA 36.24 0,5 OA/ = = =14, 4(cm) OF +OA 36 + 24 OA AB OA 14, 4 = �A B = AB = .1 = 0, 6(cm) 0,5 OA AB OA 24 Giải cách khác đúng cũng cho điểm tối đa. PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN Tiết 57: KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN LÝ 9 NĂM HỌC: 2020 – 2021 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên HS: Điểm: Lời phê: ………………………………… Lớp: …….. Đề II: Phần I: Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời em cho là đúng nhất: (3 đ) Câu 1. May biên thê co cuôn dây.................. ́ ́ ́ ́ ̣ A. đưa điên vao la cuôn s ̣ ̀ ̀ ̣ ơ câp. B. đ ́ ưa điên vao la cuôn cung câp. ̣ ̀ ̀ ̣ ́ C. đưa điên vao la cuôn th ̣ ̀ ̀ ̣ ứ câp. D. lây điên ra la cuôn s ́ ́ ̣ ̀ ̣ ơ câp. ́ Câu 2. Cách nào dưới đây có thể tạo ra dòng điện cảm ứng? A. Nối hai cực của pin vào hai đầu cuộn dây dẫn kín . B. Nối hai cực của nam châm với hai đầu cuộn dây dẫn kín . C. Đưa một cực của acquy từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín. D. Đưa một cực của nam châm từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín. Câu 3. Với cùng một công suất điện truyền đi, công suất hao phí sẽ thay đổi thế nào nếu hiệu điện thế tăng lên ba lần? A. Giảm 2 lần. B. Giảm 4 lần. C. Giảm 6 lần. D. Giảm 9 lần.
- Câu 4. Không thể sử dung dòng đi ̣ ện không đổi để chạy máy biến thế vì khi sử dung ̣ dòngđiện không đổi thì từ trường trong lõi săt t ́ ư c ̀ ủa máy biến thế ....................................................... A. chỉ có thể tăng. B. ch ỉ có thể giảm. C. không được tao ra. D. không bi ̣ ến thiên. Câu 5. Khi truyền tải điện năng từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ, để làm giảm hao phí trên đường dây tải do tỏa nhiệt ta có thể ............ A. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy tăng thế. B. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy hạ thế. C. đặt ở nơi tiêu thụ máy hạ thế. D. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy tăng thế và đặt ở nơi tiêu thụ máy hạ thế. Câu 6. Thiết bị nào sau đây hoạt động bằng dòng điện xoay chiều? A. Đèn pin đang sáng. B. Nam châm điện. C. Quạt trần trong nhà đang quay. D. Bình điện phân. Câu 7. Thấu kính hội tụ có đặc điểm:................................ A. phần giữa mỏng hơn phần rìa. B. phần giữa dày hơn phần rìa. C. phần giữa bằng phần rìa. D. phần giữa có khi mỏng hơn, có khi dày hơn phần rìa. Câu 8. Một tia sáng đi từ nước sang không khí thì ................................................. A. góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới. B. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới. C. góc khúc xạ bằng hơn góc tới. D. Góc phản xạ nhỏ hơn góc tới. Câu 9. Đặc điểm nào sau đây là không phù hợp với thấu kính phân kỳ? A. Có phần rìa mỏng hơn ở giữa. B. Làm bằng chất liệu trong suốt. C. Có thể có một mặt phẳng còn mặt kia là mặt cầu lõm. D. Có thể hai mặt của thấu kính đều có dạng hai mặt cầu lõm. Câu 10. Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kỳ cho tia ló...................... A. đi qua tiêu điểm của thấu kính. B. song song với trục chính của thấu kính. C. cắt trục chính của thấu kính tại một điểm bất kì. D. phân kỳ có đường kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính. Câu 11. Đặt một vật AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng d = 2f thì ảnh A’B’của AB qua thấu kính có tính chất là.................. A. ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật. B. ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật C. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. D. ảnh thật, ngược chiều và bằng vật. Câu 12. Vật thật nằm trước thấu kính hội tụ và cách thấu kính một khoảng d với f
- thế là bao nhiêu? Muốn máy biến thế trên trở thành máy giảm thế thì ta phải sử dụng máy này như thế nào? Máy biến thế này có chạy được với dòng điện không đổi không, tại sao? (2,0 điểm) Câu 14. Cho vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kỳ có tiêu cự 15 cm. Điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính là 10 cm, AB =1,5 cm. Hãy dựng ảnh A’B’ của AB qua thấu kính và nêu đặc điểm của ảnh? (tỷ lệ xích tùy chọn) (1,5 điểm) Câu 15. Tìm vị trí của ảnh và ảnh vừa dựng được cao bao nhiêu ở câu 14. (1,5 điểm) H ế t Đáp án và hướng dẫn chấm đề II (2020 2021) Phần I: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D D D D C B B A D D B Phần II: Câu Đáp án và hướng dẫn chấm Điểm 13 a/ Máy phát điện hoạt động dựa vào hiện tương cảm ứng điện từ. 0,5 Tác dụng nhiệt VD: Bàn là điện, bếp điện, mỏ hàn điện. 0,5 Tác dụng phát sáng VD: Đèn sợi đốt, đèn compac. 0,5 Tác dụng từ VD: các loại nam châm, máy bơm nước… 0,5 U1.n2 12.4000 1,0 b. Hiệu điện thế 2 đầu cuộn thứ cấp là: U 2 = = =240(V ) n1 200
- Muốn trở thành máy hạ thế, ta đặt 1 HĐT XC vào 2 đầu cuộn dây 4000 0,5 vòng làm cuộn sơ cấp. Máy biến thế này không chạy được với dòng điện không đổi vì từ trường cuộn sơ cấp xuyên qua cuộn thứ là từ trường không đổi nên không làm 0,5 xuất hiện dòng điện cảm ứng. 14 B B’ I 1,0 F A A ’ O Đặc điểm của ảnh A’B’: + ảnh ảo. 0,5 + cùng chiều với vật. + nhỏ hơn vật và luôn nằm trong tiêu cự. 15 Xét hai cặp tam giác đồng dạng : + ∆ FIO đồng dạng với ∆ FA’B’ (g.g)mà OI = AB ( Vì BI //FO và AB //OI ) 0,25 FA ' A' B ' FO A ' O ta có ( 1 ) FO AB FO + ∆ OA’B’ đồng dạng với ∆ OAB (g.g) (do A’B’ //AB) OA OB AB 0,25 ta có : ( 2) . OA OB AB T ừ (1) và (2) suy ra : FO A 'O OA' OF . OA 15 .10 0,5 = => OA' = = = 6 (cm) FO OA OF + OA 10 + 15 OA AB OA 6 = �A B = AB = .1, 5 = 0, 9(cm) 0,5 OA AB OA 10 Giải cách khác đúng cũng cho điểm tối đa. Duyệt của BGH TTCM Ng ười ra đề Trần Thị Loan Nguyễn T ấn Hiệp Nguy ễn T ấn Hiệp
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 177 | 9
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kim Liên
10 p | 51 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 68 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 56 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Long
4 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tam Thái
12 p | 52 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 - Trường Tiểu học Hòa Bình 1
3 p | 58 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành
4 p | 51 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 75 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 61 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Đại An
3 p | 43 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 108 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
13 p | 61 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 73 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Thạch Bằng
6 p | 32 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 67 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành B
4 p | 47 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 81 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn