intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

25
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu

  1.        PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC                              KIỂM TRA GIỮA KỲ II (2021­2022) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU                                                     MÔN: VẬT LÍ – LỚP 9 BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT  CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ MÔ TẢ ­ Biết khi nào dòng điện cảm ứng trong một cuộn dây dẫn kín đổi chiều ­ Biết hoạt động của rôto khi máy làm việc Nhận biết ­ Biết bộ phận chính của máy phát điện xoay chiều ­ Biết lựa chọn dụng cụ để đo cường độ dòng điện xoay chiều Cảm ứng điện từ ­ Biết bộ phận chính của máy biến thế ­ Biết tính công suất thông qua công thức tính công suất hao phí do tỏa nhiệt Thông hiểu ­ Biết lập luận để tìm ra sự thay đổi của công suất hao phí vì tỏa nhiệt Vận dụng Vận dụng công thức tính công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây để so sánh công   suất hao phí khi dùng hai giá trị hiệu điện thế khác nhau ­ Biết hiện tượng khúc xạ ánh sáng xảy ra tại mặt phân cách giữa hai môi trường ­ Nhận biết được góc khúc xạ ­ Biết thông tin sai khi tia sáng truyền từ không khí sang nước Nhận biết ­ Nhận biết được thấu kính hội tụ ­ Biết đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính phân kì ­ Nhận biết được thấu kính phân kì ­ Biết đặc điểm của ảnh tạo bởi thấu kính hội tụ Khúc xạ ánh sáng ­ Biết tính tiêu cự của thấu kính khi biết khoảng cách giữa hai tiêu điểm ­ Hiểu thế nào là hiện tượng khúc xạ  ánh sáng. Nêu được kết luận về sự khúc xạ  của   Thông hiểu tia sáng khi truyền từ nước sang không khí ­ Phân biệt được những điểm khác nhau của thấu kính phân kì so với thấu kính hội tụ ­ Vận dụng được đường truyền của ba tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ  để   ảnh   của vật AB Vận dụng ­ Vận dụng được kiến thức hình học tính khoảng cách từ   ảnh đến thấu kính và chiều   cao ảnh
  2.             PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC                              KIỂM TRA GIỮA KỲ II (2021­2022) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU                                                     MÔN: VẬT LÍ – LỚP 9     MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA                                                                                                                   Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên chủ đề Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TNKQ TL TL Cảm   ứng  5 câu 2 câu 1 câu 8 câu điện từ 1,67 điểm 0,67 điểm 1 điểm 3,34 điểm 16,7% 6,7% 10% 33,4% Khúc xạ  ánh  7 câu 1 câu 2 câu 0,5 câu 0,5 câu 11 câu sáng 2,33điểm 0,33 điểm 2 điểm 1 điểm 1 điểm 6,66 điểm 23,3% 3,33% 20% 10% 10% 66,6% TS câu hỏi 12 5 1,5 0,5 19 TS điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỷ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
  3.      PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC      KIỂM TRA GIỮA KỲ II (2021­2022) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU                         MÔN: VẬT LÍ – LỚP 9                                                                            Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm:    Nhận xét của GV: Họ và tên: ……………………………. Lớp: 9/ …. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5đ) Hãy chọn chữ  cái đứng trước phương án trả  lời đúng cho mỗi câu và điền vào bảng   kết quả ở phần bài làm  Câu 1. Khi nào dòng điện cảm ứng trong một cuộn dây dẫn kín đổi chiều? A. Nam châm đang chuyển động thì dừng lại B. Cuộn dây dẫn đang quay thì dừng lại C. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây đang tăng thì giảm hoặc ngược lại D. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây liên tục tăng hoặc liên tục giảm Câu 2. Trong máy phát điện xoay chiều, rôto hoạt động như thế nào khi máy làm việc? A. Luôn đứng yên   B. Chuyển động đi lại như con thoi D. Luân phiên đổi chiều quay  C. Luôn quay tròn quanh một trục theo một chiều Câu 3. Người ta truyền tải một công suất điện bằng một đường dây dẫn có điện trở 5Ω thì công  suất hao phí trên đường dây truyền tải điện là 0,5 kW. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tải điện là   10kV. Công suất có giá trị nào sau đây? A. 100000W                B. 20000kW  C. 30000kW        D. 80000kW Câu 4. Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải gồm các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng   điện? A. Cuộn dây dẫn và nam châm  B. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối hai cực nam châm C. Cuộn dây dẫn và lõi sắt  D. Nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn Câu 5. Khi đo cường độ dòng điện xoay chiều ta dùng A. Vôn kế xoay chiều.        B. Vôn kế một chiều     C. Ampe kế xoay chiều      D. Ampe kế một chiều Câu 6. Trên cùng một đường dây tải đi một công suất điện xác định dưới một hiệu điện thế xác   định, nếu dùng dây dẫn có đường kính tiết diện giảm đi một nửa thì công suất hao phí vì toả nhiệt  sẽ thay đổi như thế nào? A. Tăng lên hai lần B. Tăng lên bốn lần      C. Giảm đi hai lần     D. Giảm đi bốn lần Câu 7. Các bộ phận chính của máy biến thế gồm A. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây khác nhau và nam châm điện B. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây khác nhau và một lõi sắt C. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây giống nhau và nam châm vĩnh cửu D. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây giống nhau và nam châm điện Câu 8. Một tia sáng đèn pin được rọi từ không khí vào một xô nước trong. Tại đâu sẽ xảy ra hiện   tượng khúc xạ ánh sáng? A. Trên đường truyền trong không khí  B. Trên đường truyền trong nước C. Tại mặt phân cách giữa không khí và nước D. Tại đáy xô nước Câu 9. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ r là góc tạo bởi A. tia khúc xạ và pháp tuyến tại điểm tới  B. tia khúc xạ và tia tới C. tia khúc xạ và mặt phân cách   D. tia khúc xạ và điểm tới Câu 10. Xét một tia sáng truyền từ không khí vào nước. Thông tin nào sau đây là sai? A. Góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ
  4. B. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng C. Khi góc tới bằng 00 thì góc khúc xạ cũng bằng 00 D. Khi góc tới bằng 450 thì góc khúc xạ cũng bằng 450 Câu 11. Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có A. phần rìa dày hơn phần giữa B. phần rìa mỏng hơn phần giữa C. phần rìa và phần giữa bằng nhau D. hình dạng bất kì Câu 12. Cho một thấu kính hội tụ  có khoảng cách giữa hai tiêu điểm là 60cm. Tiêu cự  của thấu  kính là A. 60cm B. 120cm C. 30cm D. 90cm Câu 13. Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kì cho tia ló A. đi qua tiêu điểm của thấu kính B. song song với trục chính của thấu kính C. cắt trục chính của thấu kính tại một điểm bất kì D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm Câu 14. Chiếu chùm tia tới song song với trục chính của một thấu kính phân kì thì A. chùm tia ló là chùm sáng song song B. chùm tia ló là chùm sáng phân kì C. chùm tia ló là chùm sáng hội tụ D. không có chùm tia ló vì ánh sáng bị phản xạ toàn   phần Câu 15. Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ  cho  ảnh A’B’,  ảnh và vật nằm về  hai phía đối với   thấu kính thì ảnh đó là A. thật, ngược chiều với vật B. thật, luôn lớn hơn vật C. ảo, cùng chiều với vật D. thật, luôn cao bằng vật II. PHẦN TỰ LUẬN (5đ) Câu 16. (1đ) Thế  nào là hiện tượng khúc xạ ánh sáng? Nêu kết luận về sự khúc xạ  của tia sáng   khi truyền từ nước sang không khí Câu 17. (1đ) Thấu kính phân kì có những đặc điểm gì khác so với thấu kính hội tụ? Câu 18. (1đ) Trên cùng một đường dây tải đi cùng một công suất. Hãy so sánh công suất hao phí   dùng hiệu điện thế 6.106V với khi dùng hiệu điện thế 4.105V Câu 19.  (2đ) Môt ṿ ật có hình dạng mũi tên AB cao 2cm được đặt trước và vuông goc v ́ ơi truc ́ ̣   ̉ ́ ́ ội tụ  có tiêu cự  16cm. Điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính một   chinh cua thâu kinh h ́ đoạn 20 cm. ̃ ̃̉ a)  Hay ve anh A ’ ’ ̉ B  cua AB qua thấu kính và nêu nhận xét đặc điểm của ảnh b) Vận dụng kiến thức hình học tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao ảnh    Bài làm: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM  Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................  ................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................
  5. ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................  .................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................              PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC                 KIỂM TRA GIỮA KỲ II (2021­2022) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU                             MÔN: VẬT LÝ – LỚP 9          HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5đ) Mỗi câu đúng được 1/3 điểm  Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C C A A C B B C A D B C D B A      II. PHẦN TỰ LUẬN: (5đ)               Câu Nội dung Điểm ­ Hiện tượng tia sáng truyền từ  môi trường trong suốt này sang môi trường   0,5đ 16 trong suốt khác bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường được gọi   (1đ) là hiện tượng khúc xạ ánh sáng ­ Khi tia sáng truyền được từ nước sang không khí thì 0,5đ    + Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới    + Góc khúc xạ lớn hơn góc tới Thấu kính phân kỳ có những đặc điểm trái ngược với thấu kính hội tụ 1đ 17 ­ Phần rìa của thấu kính phân kì dày hơn phần giữa. Thiếu  (1đ) ­ Chùm sáng tới song song với trục chính của thấu kính phân kì, cho chùm tia  1 ý trừ  ló phân kì. 0,3đ ­ Khi để  thấu kính phân kì vào gần dòng chữ  trên trang sách, nhìn qua thấu   kính ta thấy hình ảnh dòng chữ bé đi so với khi nhìn trực tiếp. 18 ­ Lập luận, tính toán rút ra được khi dùng hiệu điện thế 6.106V thì công suất  1,0đ (1đ) hao phí sẽ giảm đi 225 lần so với khi sử dụng hiệu điện thế 4.105V 19 ­ Vẽ ảnh đúng 0,5đ (2đ) ­ Nhận xét ảnh 0,5đ ­ Tính đúng OA’ 0,5đ ­ Tính đúng A’B’ 0,5đ Lưu ý: Mọi cách giải khác đúng vẫn ghi điểm tối đa
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2