Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka, Bắc Trà My
lượt xem 2
download
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka, Bắc Trà My” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka, Bắc Trà My
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS TRÀ KA MÔN: VẬT LÍ 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ tư duy Vận dụng Tên chủ đề Nhận Thông Cấp Cộng Cấp biết hiểu độ độ cao 1. Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng. 1 1 2 1. Cảm 2. Dòng điện xoay chiều. 1 1 ứng điện 3. Máy phát điện xoay chiều. 2 2 từ. 4.Các tác dụng của dòng điện xoay chiều. Đo cường độ và 4 4 hiệu điện thế xoay chiều. 5. Truyền tải điện năng đi xa. Máy biến thế. 2 1 3 2. Khúc 6. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. 1 1 xạ ánh 7. Thấu kính hội tụ. Ảnh một vật tạo bởi thấu kính hội tụ. 3 1 1 5 sáng. TS câu 12 4 1 1 18 hỏi Số điểm 4,00 3,00 2,00 1,00 10,0 Tỉ lệ % 40,0% 30,0% 20,0% 10,0% 100%
- Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp Vận dụng Vận dụng cao độ Cộng TNKQ TL TNKQ TL Chủ TNKQ TL TNKQ TL đề Chủ đề 1: Cảm ứng điện từ - Nêu được dòng điện cảm ứng Nêu được sự biến đổi số - Giải được một số bài tập định tính về xuất hiện khi có sự biến thiên của đường sức từ xuyên qua tiết nguyên nhân gây ra dòng điện cảm ứng. số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây. - Giải thích được vì sao có sự hao phí điện diện của cuộn dây kín. - Giải thích được nguyên tắc năng trên đường dây tải điện. - Nêu được dấu hiệu chính để hoạt động của máy phát điện - Giải thích được nguyên tắc hoạt động của phân biệt dòng điện xoay chiều xoay chiều có khung dây quay máy biến áp và vận dụng công thức U 1/U2 = với dòng điện một chiều. hoặc có nam châm quay. n1/n2 - Nêu được nguyên tắc cấu tạo - Nêu được các máy phát điện của máy phát điện xoay chiều có đều biến đổi cơ năng thành khung dây quay hoặc nam châm điện năng. quay. - Phát hiện dòng điện là dòng - Nêu được tác dụng của dòng điện xoay chiều hay là dòng điện xoay chiều. điện một chiều dựa trên tác - Nhận biết được ampe kế và vôn dụng từ của chúng. kế dùng cho dòng điện một chiều - Nêu được công suất hao phí và xoay chiều qua các kí hiệu ghi trên đường dây tải điện tỉ lệ trên dụng cụ. nghịch với bình phương của - Nêu được các số chỉ ampe kế và điện áp hiệu dụng đặt vào hai vôn kế xoay chiều cho biết giá trị đầu dây dẫn. hiệu dụng của cường độ dòng - Nêu được nguyên tắc, cấu điện và của điện áp xoay chiều. tạo của máy biến áp. - Nêu được điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các cuộn dây của máy biến thế tỉ lệ thuận với số vòng dây của mỗi cuộn và nêu được một số ứng dụng của máy biến áp. Số câu 9 2 1 12 hỏi Số 3,0 2/3 2,0 17/3 điểm Tỉ lệ 30% 6,67% 20% 56,67% Chủ đề 2: Khúc xạ ánh sáng
- BẢNG ĐẶC TẢ CÁC NĂNG LỰC CẦN PHÁT TRIỂN
- KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN VẬT LÝ 9 Tên Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao chủ đề Câu 3. Nêu được kiều kiện xuất hiện Câu 1. Nêu được dòng điện . dòng điện cảm ứng. xoay chiều là dòng điện có Câu 6. Biết được dụng cụ đo cường chiều biến thiên. độ dòng điện xoay chiều. Câu 14. Nêu được sự biến Câu 7. Biết được dụng cụ đo hiệu đổi số đường sức từ xuyên điện thế dòng điện xoay chiều. qua tiết diện của cuộn dây. Câu 9. Biết được cấu tạo của Câu 16. Giải thích được sự máy phát điện xoay chiều. hao phí trên đường dây tải Câu 10. Nêu được tác dụng của dòng điện. điện xoay chiều. Cảm Câu 11. Giá trị đo được của ampe kế ứng xoay chiều chỉ giá trị hiệu điện từ dụng của cường độ dòng điện. Câu 12. Biết được công dụng của máy biến thế là tăng, giảm điện áp. Câu 13. Khi điện năng truyền tải đi xa, điện năng hao phí do hiện tượng tỏa nhiệt trên đường dây đã chuyển hóa thành dạng năng lượng nhiệt năng. Câu 15. Biết được cấu tạo của máy phát điện xoay chiều. Câu 2. Biết được đặc điểm của Câu 8. Nêu được sự khúc Câu 17a, b. Biết Câu 17 c. Tính được TKHT. xạ của tia sáng khi truyền được đặc điểm ảnh khoảng cách ảnh đến Câu 4. Biết được đặc điểm ảnh của từ nước sang không khí. của thấu kính để TKHT và độ cao của Khúc của một vật qua TKHT. xác định loại thấu ảnh xạ ánh Câu 5. Biết được đường truyền ba tia kính, quang tâm O, sáng sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ. tiêu điểm, tiêu cự của thấu kính hội tụ.
- TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS KIỂM TRA GIỮA KÌ II–NĂM HỌC 2023-2024 TRÀ KA MÔN : VẬT LÝ 9 Thời gian: 45 phút (Không kể giao đề) Họ tên : ……………………… Lớp: 9 Điểm: Nhận xét của thầy, cô giáo: A. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng. Mỗi câu 1/3 điểm Câu 1. Dòng điện có chiều luân phiên thay đổi là dòng điện A. xoay chiều. B. đa chiều. C. một chiều. D. xác định chiều. Câu 2. Thấu kính hội tụ thường có phần rìa A. dày hơn phần giữa. B. mỏng hơn phần giữa. C. bằng phần giữa. D. nhỏ hơn phần giữa. Câu 3. Để xuất hiện dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín thì A. số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây đó biến thiên. B. số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây đó tăng. C. số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây đó giảm. D. số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây đó không thay đổi. Câu 4. Một vật AB đặt ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ (f2f). Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là A. ảnh thật, ngược chiều. B. ảnh thật, cùng chiều. C. ảnh ảo, ngược chiều. D. ảnh ảo, cùng chiều. Câu 5. Dựa vào đường truyền ba tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ, tia tới qua tiêu điểm của thấu kính thì tia ló A. đi thẳng. B. song song với trục chính. C. đi qua tiêu điểm chính. D. đi qua quang tâm. Câu 6. Vôn kế xoay chiều là dụng cụ dùng để đo A. hiệu điện thế một chiều. B. hiệu điện thế dòng điện xoay chiều. C. cường độ dòng điện một chiều. D. cường độ dòng điện xoay chiều. Câu 7. Đo cường độ dòng điện xoay chiều, dùng dụ cụ nào? A. ampe kế một chiều. B. vôn kế một chiều. C. ampe kế xoay chiều. D. vôn kế xoay chiều. Câu 8. Khi tia sáng đi từ môi trường nước sang môi trường không khí, góc khúc xạ A. nhỏ hơn góc tới. B. lớn hơn góc tới. C. bằng góc tới. D. không đổi. Câu 9. Trong máy phát điện xoay chiều, bộ phận đứng yên là A. stato. B. rôto C. nam châm. D. cuộn dây. Câu 10. Trong các tác dụng sau đây, tác dụng nào không phải của dòng điện xoay chiều? A. Hoá học. B. Nhiệt. C. Ăn mòn. D. Từ. Câu 11. Giá trị đo được của ampe kế xoay chiều chỉ giá trị nào của cường độ dòng điện? A. Giá trị tức thời. B. Giá trị trung bình. C. Giá trị cực đại. D. Giá trị hiệu dụng. Câu 12. Muốn chuyển điện áp từ đường dây cao thế xuống điện áp sử dụng thì phải dùng A. máy tăng điện áp. B. máy hạ điện áp. C. máy biến ổn áp. D. cả máy tăng điện áp và hạ điện áp. Câu 13. Khi điện năng truyền tải đi xa, điện năng hao phí do hiện tượng tỏa nhiệt trên đường dây đã chuyển hóa thành dạng năng lượng nào dưới đây? A. Cơ năng. B. Hóa năng. C. Nhiệt năng. . D. Quang năng.
- Câu 14. Khi đưa lại gần lại gần hay ra xa cuộn dây dẫn, số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn A. tăng. B. giảm. C. tăng hoặc giảm. D. không thay đổi. Câu 15. Máy phát điện xoay chiều gồm các bộ phận chính là A. nam châm, thanh quét. B. nam châm, cuộn dây dẫn. C. cuộn dây dẫn, thanh quét. D. nam châm, cuộn dây dẫn, thanh quét. B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 16. (2,0 điểm) Tại sao tăng hiệu điện thế hai đầu dây dẫn để giảm được sự hao phí điện năng do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện? Câu 17. (3,0 điểm) Một vật sáng AB hình mũi tên cao 9 cm đặt trước một thấu kính và cho ảnh A ’ B’ như hình vẽ. B a. Thấu kính này là thấu kính gì? Vì sao? b. Bằng cách vẽ, xác định vị trí của thấu kính, quang tâm O, tiêu điểm F, F’ của thấu kính trên. A A’ c. Biết thấu kính có tiêu cực 6 cm. Vật AB cách thấu kính 18 cm. Tính khoảng cách từ ảnh A’ B’ B’ đến thấu kính và độ cao của ảnh A ’ B’. Bài làm …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
- HƯỚNG DẪN CHẤM (ĐÁP ÁN) VÀ THANG ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi đáp đúng được 1/3 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A B A A B B C B A C D B C C B B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 16 (2,0 điểm) Ta có: công thức xác định công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải theo P , U, R: 1,0 2 2 Php = (P .R)/U Từ công thức ta thấy khi hiệu điện thế U tăng n lần thì công suất hao phí 1,0 giảm n2 17 (3,0 điểm) a. Thấu kính này là thấu kính hội tụ. 0,5 Vì ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật. 0,5 b. Xác định được quang tâm O, tiêu điểm F, F’. 0,5 Vẽ được hình 0,5 AB AO c. Ta có ABO A'B'O ( g . g ) = (1) 0,25 A'B' A'O OI OF' Ta có OIF’ A'B'F’ ( g . g ) = 0,25 A'B' A'F' mà OI = AB (vì AOIB là hình chữ nhật) AB OF' A’F’ = OA’ – OF’ nên = (2) A'B' OA'-OF' Từ (1) và (2) suy ra => 0A’ = Thay số: 0A’ = (18.6)/(18 – 6) = 9 cm 0,25 A’B’ = AB. AO / OA = 9. 9/18 = 4,5 cm ’ 0,25 Phần Trắc nghiệm: Mỗi đáp án đúng 0,33 điểm, 2 câu đúng 0,67 điểm, 3 câu đúng 1 điểm. GV KIỂM TRA GV RA ĐỀ Trần Thị Ngọc Thuý
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 161 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn