intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:16

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình

  1. UBND HUYỆN THĂNG BÌNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG MÔN: Vật lí 9 - Năm học 2023-2024 Thời gian: 45 phút A. MA TRẬN ĐỀ: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Điện từ học 1. Biết được điều kiện xuất 7.Vận dụng công thức để tính hiệu điện thế hay số (8 tiết) hiện dòng điện cảm ứng vòng dây của máy biến áp, khi biết trước ba trong xoay chiều. bốn giá trị trong công thức. 2. Nêu được nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của máy phát điện xoay chiều có khung dây quay hoặc nam châm quay. Nêu được nguyên tắc cấu tạo của máy biến áp. 3. Nêu được dấu hiệu chính để nhận biết dòng điện xoay chiều 4. Nêu được các tác dụng của dòng điện xoay chiều. Số câu hỏi 6 1 3 1 11 Số điểm 2đ 1đ 1đ 1đ 5,0đ 2. Thấu kính 8. Nêu được đặc điểm,hình 14. Vẽ được đường truyền của các tia sáng đặc biệt 16. Tính được khoảng 8 tiết dạng thấu kính hội tụ,thấu qua thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì. cách từ ảnh đến thấu kính phân kỳ. Biết được 15. Dựng được ảnh của một vật tạo bởi các loại thấu kính, vật đến thấu kính, tiêu cự của thấu kính là gì. kính bằng cách sử dụng các tia sáng đặc biệt. chiều cao của ảnh … 9. Nêu được các đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi
  2. thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì. 10. Nhận biết được thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì. Số câu hỏi 3 3 1 1 1 9 Số điểm 1,0đ 1đ 1đ 1đ 1đ 5,0đ TS câu hỏi 10 2 1 20 Tổng Số điểm 4 2 1 10 Tỉ lệ % 40% 20% 10% 100%
  3. B. ĐỀ BÀI KIỂM TRA TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG KIỂM TRA GIỮA KỲ II - Đề A Điểm: Họ và tên:………………....……....... Năm học 2023 - 2024 Lớp: 9/ ……… Môn: Vật lí 9 - Thời gian: 45 phút I. Trắc nghiệm (5đ). Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Trong trường hợp nào dưới đây, trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng? A. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín lớn. B. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín được giữ không đổi C. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín thay đổi D. Từ trường xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín mạnh. Câu 2. Dụng cụ đo cường độ dòng điện xoay chiều là: A. Ampe kế xoay chiều. B. Ampe kế một chiều C. Vôn kế xoay chiều. D. Vôn kế một chiều. Câu 3. Các bộ phận chính của máy biến thế gồm: A. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây khác nhau và nam châm điện. B. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây khác nhau và một lõi sắt. C. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây giống nhau và nam châm vĩnh cửu. D. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây giống nhau và nam châm điện. Câu 4. Dòng điện xoay chiều là dòng điện : A. đổi chiều không liên tục. B. luân phiên đổi chiều. C. lúc thì có chiều này lúc thì có chiều ngược lại. D. có chiều không đổi theo thời gian. Câu 5. Khi truyền tải một công suất điện P bằng một dây có điện trở R và đặt vào hai đầu đường dây một hiệu điện thế U, công thức xác định công suất hao phí P hp do tỏa nhiệt là A. P hp = B. P hp = C. P hp = D. P hp = Câu 6. Tác dụng nào phụ thuộc vào chiều của dòng điện? A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng từ. C. Tác dụng quang D. Tác dụng sinh lý. Câu 7. Dòng điện xoay chiều qua dụng cụ nào sau đây chỉ gây tác dụng nhiệt? A. Bóng đèn sợi tóc. B. Mỏ hàn điện. C. Quạt điện. D. Máy sấy tóc. Câu 8. Với cùng một công suất điện truyền đi, công suất hao phí sẽ thay đổi thế nào nếu hiệu điện thế tăng lên 5 lần? A. Giảm 5 lần. B. Giảm 10 lần. C. Giảm 15lần. D. Giảm 25 lần. Câu 9. Máy phát điện xoay chiều là thiết bị dùng để biến đổi A. Cơ năng thành điện năng B. Nhiệt năng thành điện năng. C. Điện năng thành cơ năng. D. Quang năng thành điện năng. Câu 10. Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước, gọi i là góc tới và r là góc khúc xạ thì........... A. r < i. B. r > i. C. r = i. D. 2r = i. Câu 11. Thấu kính hội tụ là thấu kính có: A. Phần rìa dày hơn phần giữa. B. Hai mặt phẳng bằng nhau. C. Phần rìa mỏng hơn phần giữa. D. Luôn cho ảnh ảo. Câu 12. Tiêu cự của thấu kính là khoảng cách: A. giữa hai tiêu điểm. B. từ vật đến ảnh của vật. C. từ quang tâm đến tiêu điểm. D. từ thấu kính đến vật và ảnh của vật.
  4. Câu 13. Tính chất giống nhau của ảnh ảo cho bởi thấu kính hội tụ và phân kì là: A. lớn hơn vật. B. nhỏ hơn vật. C. ngược chiều với vật. D. cùng chiều với vật. Câu 14. Một thấu kính phân kì có tiêu cự 12cm. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm F và F’ là A. 6 cm. B.12 cm. C. 24 cm. D. 36 cm. Câu 15. Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’, ảnh và vật nằm về cùng một phía đối với thấu kính, ảnh A’B’ ................................................................................ A. là ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật . B. là ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật. C. là ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật. D. là ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật. II. Tự luận (5đ) Câu 16: (1đ) Máy phát điện hoạt động dựa vào hiện tương nào? Nêu các tác dụng của dòng điện xoay chiều và mỗi tác dụng cho ví dụ minh họa? Câu 17: (1đ) Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là gì ? Khi tia sáng truyền từ không khí sang nước thì tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng nào, góc tới và góc khúc xạ có quan hệ như thế nào ? Câu 18: (1đ) Giả sử một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 4000 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 20000 vòng dây. Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là 220V. a) Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp? b) Máy biến thế thuộc máy tăng thế hay hạ thế? Vì sao? Câu 19. (2đ) Vật sáng AB dạng mũi tên cao 2cm và vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ có tiêu cự OF= 10cm, A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng là OA=15cm. a) Hãy vẽ ảnh và nêu tính chất ảnh? b) Dùng kiến thức hình học tính khoảng cách OA ’ từ ảnh đếm thấu kính và chiều cao ảnh?
  5. TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG KIỂM TRA GIỮA KỲ II - Đề B Điểm: Họ và tên:………………....……....... Năm học 2023 - 2024 Lớp:9/ ……… Môn: Vật lí 9 - Thời gian: 45 phút I. Trắc nghiệm (5đ) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất Câu 1. Dòng điện xoay chiều là dòng điện : A. đổi chiều không liên tục. B. có chiều không đổi theo thời gian. C. lúc thì có chiều này lúc thì có chiều ngược lại. D. luân phiên đổi chiều. Câu 2. Dòng điện xoay chiều qua dụng cụ nào sau đây chỉ gây tác dụng nhiệt? A. Bóng đèn sợi tóc. B. Mỏ hàn điện. C. Quạt điện. D. Máy sấy tóc. Câu 3. Với việc truyền tải điện năng đi xa, nếu tăng hiệu điện thế ở 2 đầu đường dây tải điện lên 6 lần thì công suất hao phí vì toả nhiệt trên dây sẽ A. tăng lên 6 lần. B. giảm đi 36 lần. C. tăng lên 360lần. D. giảm đi 3600 lần. Câu 4. Khi truyền tải điện năng đi xa, điện năng hao phí đã chuyển hoá thành dạng năng lượng: A. Nhiệt năng. B. Năng lượng ánh sáng. C. Hoá năng. D. Năng lượng từ trường. Câu 5. Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện A. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây. B. Tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây. C. Tỉ lệ nghịch với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây. D. Tỉ lệ thuận với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây. Câu 6. Am pe kế xoay chiều chỉ giá trị nào của hiệu điện thế xoay chiều? A. Giá trị trung bình. B. Giá trị cực đại. C. Giá trị hiệu dụng. D. Giá trị cực tiểu. Câu 7. Các thiết bị nào sau đây không sử dụng dòng điện xoay chiều ? A. Máy thu thanh dùng pin. B. Bóng đèn dây tóc mắc vào điện nhà 220V C. Tủ lạnh. D. Ấm đun nước Câu 8. Máy biến thế dùng để: A. tăng hiệu điện thế. B. giữ cho cường độ dòng điện ổn định không đổi. C. làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế cho phù hợp với việc sử dụng D. làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện. Câu 9. Máy phát điện xoay chiều là thiết bị dùng để biến đổi A. Quang năng thành điện năng. B. Nhiệt năng thành điện năng. C. Điện năng thành cơ năng. D. Cơ năng thành điện năng Câu 10. Điều nào sau đây đúng khi nói về mối quan hệ giữa góc tới i và góc khúc xạ r khi cho tia tới từ môi trường nước sang không khí. A. Góc r = i B. Góc r > i C. Góc r < i D. Góc r ≤ i Câu 11. Thấu kính phân kỳ là thấu kính có: A. Phần rìa dày hơn phần giữa. B. Hai mặt phẳng bằng nhau. C. Phần rìa mỏng hơn phần giữa. D. Luôn cho ảnh ảo. Câu 12. Tính chất giống nhau của ảnh ảo cho bởi thấu kính hội tụ và phân kì là:
  6. A. lớn hơn vật. B. nhỏ hơn vật. C. ngược chiều với vật. D. cùng chiều với vật. Câu 13. Một thấu kính phân kì có tiêu cự 15cm. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm F và F’ là A. 15cm. B. 30cm. C. 35cm. D. 50cm. Câu 14. Tia tới đi qua tiêu điểm của thấu kính hội tụ thì cho tia ló ............................. A. đi qua điểm giữa quang tâm và tiêu điểm. . B. song song với trục chính. C. truyền thẳng theo phương của tia tới. D. đi qua quang tâm. Câu 15. Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’, ảnh và vật nằm về hai phía đối với thấu kính thì ảnh là A. ảnh ảo, cùng chiều với vật. B. ảnh thật luôn lớn hơn vật. C. ảnh thật, ngược chiều với vật. D. ảnh và vật luôn có độ cao bằng nhau. II. Tự luận (5đ) Câu 16: (1đ) Máy phát điện hoạt động dựa vào hiện tương nào? Nêu các tác dụng của dòng điện xoay chiều và mỗi tác dụng cho ví dụ minh họa? Câu 17: (1đ) Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là gì? Khi tia sáng truyền từ nước sang không khí thì tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng nào, góc tới và góc khúc xạ có quan hệ như thế nào? Câu 18: (1đ) Giả sử một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 50.000 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 5.000 vòng dây. Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. a) Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp? b) Máy biến thế thuộc máy tăng thế hay hạ thế? Vì sao? Câu 19. (2đ) Cho thấu kính hội tụ có tiêu cự OF = 12 cm; Vật đặt cách thấu kính một khoảng OA = 16 cm; Độ cao của vật là AB = 2 cm. a) Hãy vẽ ảnh và nêu tính chất ảnh? b) Dùng kiến thức hình học tính khoảng cách OA ’ từ ảnh đếm thấu kính và chiều cao ảnh?
  7. C. HƯỚNG DẪN CHẤM I. TNKQ (5 điểm): Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C A B B D B B D A A C C D A A đề A Đáp án D B B A C C A C D B A D B B C đề B II. Tự luận: (5 điểm) ĐẾ A Câu Nội dung Điểm
  8. Câu 16 Máy phát điện hoạt động dựa vào hiện tương cảm ứng điện từ. (1,0 đ) -Tác dụng nhiệt VD: Bàn là điện, bếp điện, mỏ hàn điện. - - Tác dụng phát sáng VD: Đèn sợi đốt, đèn compac. -Tác dụng từ VD: các loại nam châm, máy bơm nước… 0,25 0,25 0,25 0,25
  9. Câu 17 - Hiện tượng tia sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang 0,5 (1,0 đ) môi trường trong suốt khác bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường, được gọi là hiện tượng khúc xạ ánh sáng. -Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới. 0,25 - Góc khúc xạ bé hơn góc tới. 0,25
  10. Câu 18 a) Áp dụng biểu thức: = (1,0 đ) . è U1 = U2.n1/n2= =44(V) 0,25 b) Máy đó là máy tăng thế vì U1
  11. Câu 19 a. (2,0 đ) -Vẽ hình đúng 0,75 -Nêu được ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật 0,25 b. Tam giác vuông ABO đồng dạng tam giác vuông A’B’O. => (1 ) 0,25 Tam giác vuông OI F’đồng dạng tam giác vuông A’B’F. = mà OI = AB nên (2 ) Từ (1) và (2) suy ra: = (3) 0,25 Thay OA = 15cm, OF’ = 10 cm vào (3) ta được: OA’ = 6cm. OA ' A' B ' = AB OA Từ (1) suy ra: = 6.2/15 = 4/5 cm = 0,8cm 0,25 Vậy ảnh cách thấu kính 24cm, chiều cao của ảnh bằng 0,8cm. 0,25 ĐẾ B
  12. Câu Nội dung Điểm
  13. Câu 16 Máy phát điện hoạt động dựa vào hiện tương cảm ứng điện từ. 0,25 (1,0 đ) -Tác dụng nhiệt VD: Bàn là điện, bếp điện, mỏ hàn điện. 0,25 - - Tác dụng phát sáng VD: Đèn sợi đốt, 0,25 đèn compac. 0,25 -Tác dụng từ VD: các loại nam châm, máy bơm nước…
  14. Câu 17 - Hiện tượng tia sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang 0,5 (1,0 đ) môi trường trong suốt khác bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường, được gọi là hiện tượng khúc xạ ánh sáng. 0,25 -Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới. 0,25 - Góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
  15. Câu 18 a) Áp dụng biểu thức: = (1,0 đ) . è U2 = U1.n2/n1 = 220.500/50000 =22(V) 0,25 c) Máy đó là máy hạ thế vì U1 >U2 0,5 0,25
  16. Câu 19 (2,0 đ) -Vẽ hình đúng 0,75 -Nêu được ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật 0,25 b. Tam giác vuông ABO đồng dạng tam giác vuông A’B’O. => (1 ) Tam giác vuông OI F’đồng dạng tam giác vuông A’B’F’. 0,25 = mà OI = AB nên (2 ) OA ' OA '− OF ' = OA OF ' 0,25 Từ (1) và (2) suy ra: (3) Thay OA = 16 cm, OF’ = 12 cm vào (3) ta được: OA’ = 48cm. OA ' 0,25 A' B ' = AB OA Từ (1) suy ra: = 48.2/16 = 6cm Vậy ảnh cách thấu kính 24cm, chiều cao của ảnh bằng 6cm 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2