Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Núi Thành, Quảng Nam
lượt xem 2
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với "Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Núi Thành, Quảng Nam" được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Núi Thành, Quảng Nam
- SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ 2, NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH Môn: Vật lí – Lớp: 10. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 201 A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1: Động năng của một vật sẽ thay đổi như thế nào nếu giữ khối lượng của vật không đổi, tăng vận tốc của vật lên 2 lần? A. Tăng 4 lần. B. Tăng 2 lần. C. Không đổi. D. Giảm 2 lần. Câu 2: Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một vật trong một đơn vị thời gian gọi là A. công suất. B. động năng. C. công cơ học. D. cơ năng. Câu 3: Một vật có khối lượng m được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc đầu v0, bỏ qua lực cản của không khí . Tại vị trí vật đạt độ cao cực đại A. cơ năng bằng không. B. động năng cực đại. C. thế năng bằng không. D. thế năng cực đại. Câu 4: Đơn vị momen lực trong công thức M = F.d là A. N. m ( Niu tơn nhân mét). B. N/m( Niu tơn trên mét). C. m/s( mét trên giây). D. N.s( Niu tơn nhân giây). Câu 5: Biểu thức cơ năng trọng trường có dạng A. B. C. D. Câu 6: Gọi A là công cơ học mà động cơ nhiệt thực hiện, Q là nhiệt lượng mà động cơ nhận được từ nhiên liệu bị đốt cháy, hiệu suất của động cơ nhiệt được viết dưới dạng A. .100%. B. .100%. C. .100%. D. .100%. Câu 7: Ngẫu lực tác dụng lên một vật A. chỉ làm vật quay chứ không chuyển động tịnh tiến. B. chuyển động quay hoặc chuyển động tịnh tiến. C. làm vật vừa chuyển động tịnh tiến vừa chuyển động quay. D. chỉ làm vật chuyển động tịnh tiến. Câu 8: Công của lực tác dụng lên vật bằng không khi góc hợp giữa lực tác dụng và chiều chuyển động bằng A. 00. B. 900. C. 600. D. 1800. Câu 9: Một đĩa tròn phẳng, mỏng, đồng chất có trục quay đi qua tâm O, tác dụng lực F vào đĩa thì đĩa quay tròn quanh O theo chiều kim đồng hồ chứng tỏ momen của đĩa A. khác không. B. có giá trị dương. C. có thể bằng không. D. có giá trị âm. Câu 10: Một lực có độ lớn 10N tác dụng lên một vật rắn quay quanh một trục cố định, biết khoảng cách từ giá của lực đến trục quay là 20cm. Mômen của lực tác dụng lên vật có giá trị A. 2 (N.m). B. 200 (N/m). C. 2 (N/m). D. 200 (N.m). Câu 11: Khi đun nước bằng ấm điện thì có quá trình chuyển hóa năng lượng từ A. cơ năng thành nhiệt năng. B. quang năng thành điện năng. C. điện năng thành cơ năng. D. điện năng thành nhiệt năng và cơ năng. Câu 12: Hiệu suất là tỉ số giữa A. năng lượng hao phí và năng lượng có ích. B. năng lượng có ích và năng lượng hao phí. C. năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần. D. năng lượng có ích và năng lượng toàn phần.
- Câu 13: Một máy cơ đơn giản, công có ích là 420J, công hao phí do tỏa nhiệt của máy là 80J. Hiệu suất máy đạt được là A. 19%. B. 84%. C. 40%. D. 52,5%. Câu 14: Một mêgaoát ( 1MW) bằng A. 103 W. B. 10-6 W. C. 106 W D. 109 W. Câu 15: Chọn phát biểu sai . Thế năng trọng trường A. phụ thuộc vào độ cao của vật. B. phụ thuộc vào khối lượng của vật. C. phụ thuộc vào gia tốc trọng trường. D. luôn luôn có giá trị dương. --------------------------------------------- B. TỰ LUẬN: (5 điểm) Bài 1. Một người kéo một khúc gỗ nặng 20kg trượt trên sàn nằm ngang bằng một sợi dây có phương hợp với phương ngang một góc 450, lực tác dụng lên dây là 80 N. Tính công của lực đó khi khúc gỗ trượt được quãng đường 12m? Bài 2. Trên công trường xây dựng , một người thợ sử dụng động cơ điện để kéo một khối gạch nặng 85 kg lên độ cao h = 10m với vận tốc không đổi là 4m/s. Tính công suất tối thiểu của động cơ? Lấy g= 9,8 m/s2. Bài 3. Từ mặt đất ném một vật có khối lượng 1,2kg thẳng đứng lên cao với vận tốc đầu là 15m/s. Lấy g=10 m/s2. Bỏ qua lực cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. a/ Tính cơ năng lúc đầu của vật ? b/ Tính vận tốc tại vị trí cách mốc thế năng 6,25m ? c/ Tính quãng đường từ lúc ném vật đến lúc vật đi qua vị trí có động năng bằng 51J ? ----------- HẾT ----------
- SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ 2, NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH Môn: Vật lí – Lớp: 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 202 A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1: Hiệu suất được tính theo công thức nào sau đây? A. B. C. D. Câu 2: Trong quá trình rơi tự do của một vật thì A. động năng tăng, thế năng giảm. B. động năng tăng, thế năng tăng. C. động năng giảm, thế năng giảm. D. động năng giảm, thế năng tăng. Câu 3: Chọn phát biểu sai. Công suất là đại lượng A. đặc trưng cho tốc độ sinh công. B. được đo bằng công sinh ra trong một giây. C. được đo bằng tích của lực và quãng đường đi được. D. có đơn vị là oát (W). Câu 4: Gọi là góc hợp bởi phương của lực và phương dịch chuyển. Trường hợp nào sau đây ứng với công của lực phát động? A. . B. = . C. = D. . Câu 5: Một đĩa tròn phẳng, mỏng, đồng chất có trục quay đi qua tâm O, tác dụng lực F vào đĩa thì đĩa quay tròn quanh O theo chiều ngược chiều kim đồng hồ chứng tỏ momen của đĩa khi đó A. có thể bằng không. B. có giá trị dương. C. khác không. D. có giá trị âm. Câu 6: Ngẫu lực là hệ hai lực song song, A. cùng chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng đặt vào một vật. B. ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng đặt vào một vật. C. ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và đặt lên hai vật khác nhau. D. cùng chiều, có độ lớn bằng nhau và đặt lên hai vật khác nhau. Câu 7: Đại lượng được đo bằng tích của lực với cánh tay đòn của nó gọi là A. có đơn vị N/m. B. công cơ học. C. momen lực. D. ngẫu lực. Câu 8: Xét một vật rơi tự do, thế năng trọng trường của vật không phụ thuộc vào A. vị trí của vật. B. vận tốc của vật. C. khối lượng của vật. D. độ cao của vật. Câu 9: Động năng của một vật sẽ thay đổi như thế nào nếu khối lượng của vật giảm 2 lần, giữ vận tốc của vật không đổi? A. Không đổi . B. Tăng 2 lần. C. Tăng 4 lần. D. Giảm 2 lần. Câu 10: Khi xoa hai bàn tay vào nhau thì có quá trình chuyển hóa năng lượng từ A. cơ năng thành nhiệt năng. B. điện năng thành nhiệt năng và cơ năng. C. điện năng thành cơ năng. D. quang năng thành điện năng. Câu 11: Một lực có độ lớn 15N tác dụng lên một vật rắn quay quanh một trục cố định, biết khoảng cách từ giá của lực đến trục quay là 10cm. Mômen của lực tác dụng lên vật có giá trị A. 150 (N/m). B. 150 (N.m). C. 1,5 (N.m). D. 1,5 (N/m). Câu 12: Một máy cơ đơn giản, công toàn phần của máy sinh ra là là 320J, công hao phí do tỏa nhiệt của máy là 40J. Hiệu suất máy đạt được là A. 85%. B. 80%. C. 87,5%. D. 12,5%. Câu 13: Gọi A là công cơ học mà động cơ nhiệt thực hiện, Q là nhiệt lượng mà động cơ nhận được từ nhiên liệu bị đốt cháy thì hiệu suất của động cơ nhiệt là tỉ số giữa A. nhiệt lượng Q và công cơ học A. B. công cơ học A và nhiệt lượng Q. C. công hao phí và nhiệt lượng Q. D. công hao phí và công cơ học A.
- Câu 14: kW ( kilôoát) là đơn vị của A. cơ năng. B. động năng. C. công. D. công suất. Câu 15: Cơ năng trọng trường của một vật là một đại lượng A. luôn luôn dương. B. có thể dương, âm hoặc bằng không. C. luôn luôn dương hoặc bằng không. D. luôn luôn khác không. -------------------------------- B. TỰ LUẬN: (5 điểm) Bài 1. Một người kéo một khúc gỗ nặng 35 kg trượt trên sàn nằm ngang bằng một sợi dây có phương hợp với phương ngang một góc 300, lực tác dụng lên dây là 110 N. Tính công của lực đó khi khúc gỗ trượt được quãng đường 18 m? Bài 2. Trên công trường xây dựng , một người thợ sử dụng động cơ điện để kéo một khối gạch nặng 80 kg lên độ cao với vận tốc không đổi là 3,5m/s. Tính công suất tối thiểu của động cơ khi kéo vật lên được quãng đượng 8m? Lấy g= 9,8 m/s2. Bài 3. Từ mặt đất ném một vật có khối lượng 0,8kg thẳng đứng lên cao với vận tốc đầu là 15m/s. Lấy g=10 m/s2. Bỏ qua lực cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. a/ Tính cơ năng lúc đầu của vật? b/ Tính vận tốc tại vị trí cách mốc thế năng 7,2m ? c/ Tính quãng đường từ lúc ném vật đến lúc vật đi qua vị trí có động năng bằng 42J ? ----------- HẾT ----------
- SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ 2, NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH Môn: Vật lí – Lớp: 10. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 203 A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1: Một vật có khối lượng m được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc đầu v0, bỏ qua lực cản của không khí . Tại vị trí vật đạt độ cao cực đại A. thế năng bằng không. B. động năng cực đại. C. thế năng cực đại. D. cơ năng bằng không. Câu 2: Một mêgaoát ( 1MW) bằng A. 10-6 W. B. 106 W C. 109 W. D. 103 W. Câu 3: Một máy cơ đơn giản, công có ích là 420J, công hao phí do tỏa nhiệt của máy là 80J. Hiệu suất máy đạt được là A. 19%. B. 84%. C. 40%. D. 52,5%. Câu 4: Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một vật trong một đơn vị thời gian gọi là A. công cơ học. B. cơ năng. C. động năng. D. công suất. Câu 5: Động năng của một vật sẽ thay đổi như thế nào nếu giữ khối lượng của vật không đổi, tăng vận tốc của vật lên 2 lần? A. Tăng 4 lần . B. Không đổi. C. Tăng 2 lần . D. Giảm 2 lần. Câu 6: Một đĩa tròn phẳng, mỏng, đồng chất có trục quay đi qua tâm O, tác dụng lực F vào đĩa thì đĩa quay tròn quanh O theo chiều kim đồng hồ chứng tỏ momen của đĩa A. khác không. B. có giá trị dương. C. có thể bằng không. D. có giá trị âm. Câu 7: Ngẫu lực tác dụng lên một vật A. làm vật vừa chuyển động tịnh tiến vừa chuyển động quay. B. chỉ làm vật quay chứ không chuyển động tịnh tiến. C. chỉ làm vật chuyển động tịnh tiến. D. chuyển động quay hoặc chuyển động tịnh tiến. Câu 8: Đơn vị momen lực trong công thức M = F.d là A. N/m( Niu tơn trên mét). B. N. m ( Niu tơn nhân mét). C. N.s( Niu tơn nhân giây). D. m/s( mét trên giây). Câu 9: Biểu thức cơ năng trọng trường có dạng A. B. C. D. Câu 10: Gọi A là công cơ học mà động cơ nhiệt thực hiện, Q là nhiệt lượng mà động cơ nhận được từ nhiên liệu bị đốt cháy, hiệu suất của động cơ nhiệt được viết dưới dạng A. .100%. B. .100%. C. .100%. D. .100%. Câu 11: Hiệu suất là tỉ số giữa A. năng lượng hao phí và năng lượng có ích. B. năng lượng có ích và năng lượng hao phí. C. năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần. D. năng lượng có ích và năng lượng toàn phần. Câu 12: Công của lực tác dụng lên vật bằng không khi góc hợp giữa lực tác dụng và chiều chuyển động bằng A. 600. B. 1800 C. 900. D. 00. Câu 13: Chọn phát biểu sai . Thế năng trọng trường A. phụ thuộc vào độ cao của vật. B. phụ thuộc vào khối lượng của vật. C. phụ thuộc vào gia tốc trọng trường. D. luôn luôn có giá trị dương.
- Câu 14: Một lực có độ lớn 10N tác dụng lên một vật rắn quay quanh một trục cố định, biết khoảng cách từ giá của lực đến trục quay là 20cm. Mômen của lực tác dụng lên vật có giá trị A. 2 (N.m). B. 2 (N/m). C. 200 (N.m). D. 200 (N/m). Câu 15: Khi đun nước bằng ấm điện thì có quá trình chuyển hóa năng lượng từ A. cơ năng thành nhiệt năng. B. quang năng thành điện năng. C. điện năng thành cơ năng. D. điện năng thành nhiệt năng và cơ năng. - B. TỰ LUẬN (5 điểm) Bài 1. Một người kéo một khúc gỗ nặng 20kg trượt trên sàn nằm ngang bằng một sợi dây có phương hợp với phương ngang một góc 450, lực tác dụng lên dây là 80 N. Tính công của lực đó khi khúc gỗ trượt được quãng đường 12m? Bài 2. Trên công trường xây dựng , một người thợ sử dụng động cơ điện để kéo một khối gạch nặng 85 kg lên độ cao h = 10m với vận tốc không đổi là 4m/s. Tính công suất tối thiểu của động cơ? Lấy g= 9,8 m/s2. Bài 3. Từ mặt đất ném một vật có khối lượng 1,2kg thẳng đứng lên cao với vận tốc đầu là 15m/s. Lấy g=10 m/s2. Bỏ qua lực cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. a/ Tính cơ năng lúc đầu của vật ? b/ Tính vận tốc tại vị trí cách mốc thế năng 6,25m ? c/ Tính quãng đường từ lúc ném vật đến lúc vật đi qua vị trí có động năng bằng 51J ? ---------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
- SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ 2, NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH Môn: Vật lí – Lớp: 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 204 A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1: Xét một vật rơi tự do, thế năng trọng trường của vật không phụ thuộc vào A. vị trí của vật. B. vận tốc của vật. C. khối lượng của vật. D. độ cao của vật. Câu 2: Hiệu suất được tính theo công thức nào sau đây? A. B. C. D. Câu 3: Cơ năng trọng trường của một vật là một đại lượng A. có thể dương, âm hoặc bằng không. B. luôn luôn khác không. C. luôn luôn dương. D. luôn luôn dương hoặc bằng không. Câu 4: Chọn phát biểu sai. Công suất là đại lượng A. đặc trưng cho tốc độ sinh công. B. được đo bằng tích của lực và quãng đường đi được. C. được đo bằng công sinh ra trong một giây. D. có đơn vị là oát (W). Câu 5: Ngẫu lực là hệ hai lực song song, A. ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng đặt vào một vật. B. cùng chiều, có độ lớn bằng nhau và đặt lên hai vật khác nhau. C. ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và đặt lên hai vật khác nhau. D. cùng chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng đặt vào một vật. Câu 6: Đại lượng được đo bằng tích của lực với cánh tay đòn của nó gọi là A. có đơn vị N/m. B. công cơ học. C. momen lực. D. ngẫu lực. Câu 7: Khi xoa hai bàn tay vào nhau thì có quá trình chuyển hóa năng lượng từ A. cơ năng thành nhiệt năng. B. điện năng thành nhiệt năng và cơ năng. C. điện năng thành cơ năng. D. quang năng thành điện năng. Câu 8: kW ( kilôoát) là đơn vị của A. cơ năng. B. động năng. C. công. D. công suất. Câu 9: Một máy cơ đơn giản, công toàn phần của máy sinh ra là là 320J, công hao phí do tỏa nhiệt của máy là 40J. Hiệu suất máy đạt được là A. 87,5%. B. 12,5%. C. 85%. D. 80%. Câu 10: Một lực có độ lớn 15N tác dụng lên một vật rắn quay quanh một trục cố định, biết khoảng cách từ giá của lực đến trục quay là 10cm. Mômen của lực tác dụng lên vật có giá trị A. 150 (N/m). B. 150 (N.m). C. 1,5 (N.m). D. 1,5 (N/m). Câu 11: Trong quá trình rơi tự do của một vật thì A. động năng tăng, thế năng giảm. B. động năng giảm, thế năng giảm. C. động năng tăng, thế năng tăng. D. động năng giảm, thế năng tăng. Câu 12: Động năng của một vật sẽ thay đổi như thế nào nếu khối lượng của vật giảm 2 lần, giữ vận tốc của vật không đổi? A. Tăng 4 lần. B. Không đổi . C. Tăng 2 lần. D. Giảm 2 lần. Câu 13: Một đĩa tròn phẳng, mỏng, đồng chất có trục quay đi qua tâm O, tác dụng lực F vào đĩa thì đĩa quay tròn quanh O theo chiều ngược chiều kim đồng hồ chứng tỏ momen của đĩa khi đó A. có giá trị dương. B. khác không. C. có thể bằng không. D. có giá trị âm. Câu 14: Gọi là góc hợp bởi phương của lực và phương dịch chuyển. Trường hợp nào sau đây ứng với công của lực phát động? A. . B. =
- C. = . D. . Câu 15: Gọi A là công cơ học mà động cơ nhiệt thực hiện, Q là nhiệt lượng mà động cơ nhận được từ nhiên liệu bị đốt cháy thì hiệu suất của động cơ nhiệt là tỉ số giữa A. nhiệt lượng Q và công cơ học A. B. công cơ học A và nhiệt lượng Q. C. công hao phí và nhiệt lượng Q. D. công hao phí và công cơ học A. ----------------------------------------------- B. TỰ LUẬN: (5 điểm) Bài 1. Một người kéo một khúc gỗ nặng 35 kg trượt trên sàn nằm ngang bằng một sợi dây có phương hợp với phương ngang một góc 300, lực tác dụng lên dây là 110 N. Tính công của lực đó khi khúc gỗ trượt được quãng đường 18 m? Bài 2. Trên công trường xây dựng , một người thợ sử dụng động cơ điện để kéo một khối gạch nặng 80 kg lên độ cao với vận tốc không đổi là 3,5m/s. Tính công suất tối thiểu của động cơ khi kéo vật lên được quãng đượng 8m? Lấy g= 9,8 m/s2. Bài 3. Từ mặt đất ném một vật có khối lượng 0,8kg thẳng đứng lên cao với vận tốc đầu là 15m/s. Lấy g=10 m/s2. Bỏ qua lực cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. a/ Tính cơ năng lúc đầu của vật? b/ Tính vận tốc tại vị trí cách mốc thế năng 7,2m ? c/ Tính quãng đường từ lúc ném vật đến lúc vật đi qua vị trí có động năng bằng 42J ? ----------- HẾT ----------
- SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ 2, NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH Môn: Vật lí – Lớp: 10. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 205 A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1: Một máy cơ đơn giản, công có ích là 420J, công hao phí do tỏa nhiệt của máy là 80J. Hiệu suất máy đạt được là A. 19%. B. 84%. C. 40%. D. 52,5%. Câu 2: Một lực có độ lớn 10N tác dụng lên một vật rắn quay quanh một trục cố định, biết khoảng cách từ giá của lực đến trục quay là 20cm. Mômen của lực tác dụng lên vật có giá trị A. 2 (N.m). B. 200 (N.m). C. 2 (N/m). D. 200 (N/m). Câu 3: Đơn vị momen lực trong công thức M = F.d là A. N.s( Niu tơn nhân giây). B. N/m( Niu tơn trên mét). C. N. m ( Niu tơn nhân mét). D. m/s( mét trên giây). Câu 4: Gọi A là công cơ học mà động cơ nhiệt thực hiện, Q là nhiệt lượng mà động cơ nhận được từ nhiên liệu bị đốt cháy, hiệu suất của động cơ nhiệt được viết dưới dạng A. .100%. B. .100%. C. .100%. D. .100%. Câu 5: Một vật có khối lượng m được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc đầu v0, bỏ qua lực cản của không khí . Tại vị trí vật đạt độ cao cực đại A. động năng cực đại. B. thế năng cực đại. C. thế năng bằng không. D. cơ năng bằng không. Câu 6: Động năng của một vật sẽ thay đổi như thế nào nếu giữ khối lượng của vật không đổi, tăng vận tốc của vật lên 2 lần? A. Tăng 4 lần . B. Giảm 2 lần. C. Không đổi. D. Tăng 2 lần . Câu 7: Một mêgaoát ( 1MW) bằng A. 10-6 W. B. 103 W. C. 109 W. D. 106 W Câu 8: Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một vật trong một đơn vị thời gian gọi là A. cơ năng. B. công suất. C. công cơ học. D. động năng. Câu 9: Khi đun nước bằng ấm điện thì có quá trình chuyển hóa năng lượng từ A. cơ năng thành nhiệt năng. B. quang năng thành điện năng. C. điện năng thành cơ năng. D. điện năng thành nhiệt năng và cơ năng. Câu 10: Hiệu suất là tỉ số giữa A. năng lượng hao phí và năng lượng có ích. B. năng lượng có ích và năng lượng hao phí. C. năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần. D. năng lượng có ích và năng lượng toàn phần. Câu 11: Công của lực tác dụng lên vật bằng không khi góc hợp giữa lực tác dụng và chiều chuyển động bằng A. 600. B. 1800 C. 900. D. 00. Câu 12: Chọn phát biểu sai . Thế năng trọng trường A. phụ thuộc vào độ cao của vật. B. phụ thuộc vào khối lượng của vật. C. phụ thuộc vào gia tốc trọng trường. D. luôn luôn có giá trị dương. Câu 13: Ngẫu lực tác dụng lên một vật A. chỉ làm vật chuyển động tịnh tiến. B. chuyển động quay hoặc chuyển động tịnh tiến. C. làm vật vừa chuyển động tịnh tiến vừa chuyển động quay. D. chỉ làm vật quay chứ không chuyển động tịnh tiến.
- Câu 14: Một đĩa tròn phẳng, mỏng, đồng chất có trục quay đi qua tâm O, tác dụng lực F vào đĩa thì đĩa quay tròn quanh O theo chiều kim đồng hồ chứng tỏ momen của đĩa A. khác không. B. có giá trị âm. C. có thể bằng không. D. có giá trị dương. Câu 15: Biểu thức cơ năng trọng trường có dạng A. B. C. D. ----------------------------------------------- B. TỰ LUẬN: (5 điểm) Bài 1. Một người kéo một khúc gỗ nặng 20kg trượt trên sàn nằm ngang bằng một sợi dây có phương hợp với phương ngang một góc 450, lực tác dụng lên dây là 80 N. Tính công của lực đó khi khúc gỗ trượt được quãng đường 12m? Bài 2. Trên công trường xây dựng , một người thợ sử dụng động cơ điện để kéo một khối gạch nặng 85 kg lên độ cao h = 10m với vận tốc không đổi là 4m/s. Tính công suất tối thiểu của động cơ? Lấy g= 9,8 m/s2. Bài 3. Từ mặt đất ném một vật có khối lượng 1,2kg thẳng đứng lên cao với vận tốc đầu là 15m/s. Lấy g=10 m/s2. Bỏ qua lực cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. a/ Tính cơ năng lúc đầu của vật? b/ Tính vận tốc tại vị trí cách mốc thế năng 6,25m ? c/ Tính quãng đường từ lúc ném vật đến lúc vật đi qua vị trí có động năng bằng 51J ? ----------- HẾT ----------
- SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ 2, NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH Môn: Vật lí – Lớp: 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 206 A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1: Đại lượng được đo bằng tích của lực với cánh tay đòn của nó gọi là A. có đơn vị N/m. B. công cơ học. C. momen lực. D. ngẫu lực. Câu 2: Xét một vật rơi tự do, thế năng trọng trường của vật không phụ thuộc vào A. vị trí của vật. B. độ cao của vật. C. vận tốc của vật. D. khối lượng của vật. Câu 3: Cơ năng trọng trường của một vật là một đại lượng A. luôn luôn dương hoặc bằng không. B. luôn luôn dương. C. luôn luôn khác không. D. có thể dương, âm hoặc bằng không. Câu 4: Một lực có độ lớn 15N tác dụng lên một vật rắn quay quanh một trục cố định, biết khoảng cách từ giá của lực đến trục quay là 10cm. Mômen của lực tác dụng lên vật có giá trị A. 150 (N/m). B. 150 (N.m). C. 1,5 (N.m). D. 1,5 (N/m). Câu 5: Hiệu suất được tính theo công thức nào sau đây? A. B. C. D. Câu 6: Gọi A là công cơ học mà động cơ nhiệt thực hiện, Q là nhiệt lượng mà động cơ nhận được từ nhiên liệu bị đốt cháy thì hiệu suất của động cơ nhiệt là tỉ số giữa A. nhiệt lượng Q và công cơ học A. B. công cơ học A và nhiệt lượng Q. C. công hao phí và nhiệt lượng Q. D. công hao phí và công cơ học A. Câu 7: Trong quá trình rơi tự do của một vật thì A. động năng tăng, thế năng tăng. B. động năng giảm, thế năng tăng. C. động năng giảm, thế năng giảm. D. động năng tăng, thế năng giảm. Câu 8: Một máy cơ đơn giản, công toàn phần của máy sinh ra là là 320J, công hao phí do tỏa nhiệt của máy là 40J. Hiệu suất máy đạt được là A. 87,5%. B. 85%. C. 12,5%. D. 80%. Câu 9: Động năng của một vật sẽ thay đổi như thế nào nếu khối lượng của vật giảm 2 lần, giữ vận tốc của vật không đổi? A. Tăng 4 lần. B. Giảm 2 lần. C. Tăng 2 lần. D. Không đổi . Câu 10: Một đĩa tròn phẳng, mỏng, đồng chất có trục quay đi qua tâm O, tác dụng lực F vào đĩa thì đĩa quay tròn quanh O theo chiều ngược chiều kim đồng hồ chứng tỏ momen của đĩa khi đó A. khác không. B. có thể bằng không. C. có giá trị dương. D. có giá trị âm. Câu 11: Khi xoa hai bàn tay vào nhau thì có quá trình chuyển hóa năng lượng từ A. cơ năng thành nhiệt năng. B. điện năng thành nhiệt năng và cơ năng. C. quang năng thành điện năng. D. điện năng thành cơ năng. Câu 12: kW ( kilôoát) là đơn vị của A. động năng. B. công. C. công suất. D. cơ năng. Câu 13: Gọi là góc hợp bởi phương của lực và phương dịch chuyển. Trường hợp nào sau đây ứng với công của lực phát động? A. . B. = C. = . D. . Câu 14: Ngẫu lực là hệ hai lực song song, A. cùng chiều, có độ lớn bằng nhau và đặt lên hai vật khác nhau. B. cùng chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng đặt vào một vật. C. ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng đặt vào một vật. D. ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và đặt lên hai vật khác nhau.
- Câu 15: Chọn phát biểu sai. Công suất là đại lượng A. đặc trưng cho tốc độ sinh công. B. được đo bằng tích của lực và quãng đường đi được. C. được đo bằng công sinh ra trong một giây. D. có đơn vị là oát (W). ----------------------------------------------- B. TỰ LUẬN: (5 điểm) Bài 1. Một người kéo một khúc gỗ nặng 35 kg trượt trên sàn nằm ngang bằng một sợi dây có phương hợp với phương ngang một góc 300, lực tác dụng lên dây là 110 N. Tính công của lực đó khi khúc gỗ trượt được quãng đường 18 m? Bài 2. Trên công trường xây dựng , một người thợ sử dụng động cơ điện để kéo một khối gạch nặng 80 kg lên độ cao với vận tốc không đổi là 3,5m/s. Tính công suất tối thiểu của động cơ khi kéo vật lên được quãng đượng 8m? Lấy g= 9,8 m/s2. Bài 3. Từ mặt đất ném một vật có khối lượng 0,8kg thẳng đứng lên cao với vận tốc đầu là 15m/s. Lấy g=10 m/s2. Bỏ qua lực cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. a/ Tính cơ năng lúc đầu của vật? b/ Tính vận tốc tại vị trí cách mốc thế năng 7,2m ? c/ Tính quãng đường từ lúc ném vật đến lúc vật đi qua vị trí có động năng bằng 42J ? ----------- HẾT ----------
- SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ 2, NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH Môn: Vật lí – Lớp: 10. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 207 A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1: Biểu thức cơ năng trọng trường có dạng A. B. C. D. Câu 2: Động năng của một vật sẽ thay đổi như thế nào nếu giữ khối lượng của vật không đổi, tăng vận tốc của vật lên 2 lần? A. Tăng 4 lần . B. Tăng 2 lần . C. Không đổi. D. Giảm 2 lần. Câu 3: Đơn vị momen lực trong công thức M = F.d là A. N.s( Niu tơn nhân giây). B. m/s( mét trên giây). C. N/m( Niu tơn trên mét). D. N. m ( Niu tơn nhân mét). Câu 4: Một lực có độ lớn 10N tác dụng lên một vật rắn quay quanh một trục cố định, biết khoảng cách từ giá của lực đến trục quay là 20cm. Mômen của lực tác dụng lên vật có giá trị A. 200 (N.m). B. 200 (N/m). C. 2 (N/m). D. 2 (N.m). Câu 5: Khi đun nước bằng ấm điện thì có quá trình chuyển hóa năng lượng từ A. cơ năng thành nhiệt năng. B. điện năng thành nhiệt năng và cơ năng. C. điện năng thành cơ năng. D. quang năng thành điện năng. Câu 6: Chọn phát biểu sai . Thế năng trọng trường A. phụ thuộc vào độ cao của vật. B. phụ thuộc vào khối lượng của vật. C. phụ thuộc vào gia tốc trọng trường. D. luôn luôn có giá trị dương. Câu 7: Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một vật trong một đơn vị thời gian gọi là A. cơ năng. B. công suất. C. công cơ học. D. động năng. Câu 8: Một vật có khối lượng m được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc đầu v0, bỏ qua lực cản của không khí . Tại vị trí vật đạt độ cao cực đại A. cơ năng bằng không. B. thế năng bằng không. C. động năng cực đại. D. thế năng cực đại. Câu 9: Một máy cơ đơn giản, công có ích là 420J, công hao phí do tỏa nhiệt của máy là 80J. Hiệu suất máy đạt được là A. 84%. B. 52,5%. C. 19%. D. 40%. Câu 10: Công của lực tác dụng lên vật bằng không khi góc hợp giữa lực tác dụng và chiều chuyển động bằng A. 600. B. 1800 C. 900. D. 00. Câu 11: Một mêgaoát ( 1MW) bằng A. 109 W. B. 106 W C. 10-6 W. D. 103 W. Câu 12: Ngẫu lực tác dụng lên một vật A. chỉ làm vật chuyển động tịnh tiến. B. chuyển động quay hoặc chuyển động tịnh tiến. C. làm vật vừa chuyển động tịnh tiến vừa chuyển động quay. D. chỉ làm vật quay chứ không chuyển động tịnh tiến. Câu 13: Một đĩa tròn phẳng, mỏng, đồng chất có trục quay đi qua tâm O, tác dụng lực F vào đĩa thì đĩa quay tròn quanh O theo chiều kim đồng hồ chứng tỏ momen của đĩa A. khác không. B. có giá trị âm. C. có thể bằng không. D. có giá trị dương. Câu 14: Hiệu suất là tỉ số giữa A. năng lượng hao phí và năng lượng có ích.
- B. năng lượng có ích và năng lượng hao phí. C. năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần. D. năng lượng có ích và năng lượng toàn phần. Câu 15: Gọi A là công cơ học mà động cơ nhiệt thực hiện, Q là nhiệt lượng mà động cơ nhận được từ nhiên liệu bị đốt cháy, hiệu suất của động cơ nhiệt được viết dưới dạng A. .100%. B. .100%. C. .100%. D. .100%. ----------------------------------------------- B. TỰ LUẬN: (5 điểm) Bài 1. Một người kéo một khúc gỗ nặng 20kg trượt trên sàn nằm ngang bằng một sợi dây có phương hợp với phương ngang một góc 450, lực tác dụng lên dây là 80 N. Tính công của lực đó khi khúc gỗ trượt được quãng đường 12m? Bài 2. Trên công trường xây dựng , một người thợ sử dụng động cơ điện để kéo một khối gạch nặng 85 kg lên độ cao h = 10m với vận tốc không đổi là 4m/s. Tính công suất tối thiểu của động cơ? Lấy g= 9,8 m/s2. Bài 3. Từ mặt đất ném một vật có khối lượng 1,2kg thẳng đứng lên cao với vận tốc đầu là 15m/s. Lấy g=10 m/s2. Bỏ qua lực cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. a/ Tính cơ năng lúc đầu của vật? b/ Tính vận tốc tại vị trí cách mốc thế năng 6,25m ? c/ Tính quãng đường từ lúc ném vật đến lúc vật đi qua vị trí có động năng bằng 51J ? ----------- HẾT ----------
- SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ 2, NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH Môn: Vật lí – Lớp: 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 208 A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1: Trong quá trình rơi tự do của một vật thì A. động năng tăng, thế năng tăng. B. động năng giảm, thế năng giảm. C. động năng giảm, thế năng tăng. D. động năng tăng, thế năng giảm. Câu 2: Một lực có độ lớn 15N tác dụng lên một vật rắn quay quanh một trục cố định, biết khoảng cách từ giá của lực đến trục quay là 10cm. Mômen của lực tác dụng lên vật có giá trị A. 150 (N/m). B. 150 (N.m). C. 1,5 (N.m). D. 1,5 (N/m). Câu 3: Chọn phát biểu sai. Công suất là đại lượng A. đặc trưng cho tốc độ sinh công. B. được đo bằng tích của lực và quãng đường đi được. C. được đo bằng công sinh ra trong một giây. D. có đơn vị là oát (W). Câu 4: Khi xoa hai bàn tay vào nhau thì có quá trình chuyển hóa năng lượng từ A. cơ năng thành nhiệt năng. B. điện năng thành nhiệt năng và cơ năng. C. quang năng thành điện năng. D. điện năng thành cơ năng. Câu 5: Một đĩa tròn phẳng, mỏng, đồng chất có trục quay đi qua tâm O, tác dụng lực F vào đĩa thì đĩa quay tròn quanh O theo chiều ngược chiều kim đồng hồ chứng tỏ momen của đĩa khi đó A. khác không. B. có thể bằng không. C. có giá trị dương. D. có giá trị âm. Câu 6: Gọi A là công cơ học mà động cơ nhiệt thực hiện, Q là nhiệt lượng mà động cơ nhận được từ nhiên liệu bị đốt cháy thì hiệu suất của động cơ nhiệt là tỉ số giữa A. công cơ học A và nhiệt lượng Q. B. công hao phí và nhiệt lượng Q. C. nhiệt lượng Q và công cơ học A. D. công hao phí và công cơ học A. Câu 7: Gọi là góc hợp bởi phương của lực và phương dịch chuyển. Trường hợp nào sau đây ứng với công của lực phát động? A. . B. = C. = . D. . Câu 8: kW ( kilôoát) là đơn vị của A. động năng. B. công. C. công suất. D. cơ năng. Câu 9: Cơ năng trọng trường của một vật là một đại lượng A. có thể dương, âm hoặc bằng không. B. luôn luôn khác không. C. luôn luôn dương. D. luôn luôn dương hoặc bằng không. Câu 10: Xét một vật rơi tự do, thế năng trọng trường của vật không phụ thuộc vào A. độ cao của vật. B. vận tốc của vật. C. khối lượng của vật. D. vị trí của vật. Câu 11: Ngẫu lực là hệ hai lực song song, A. cùng chiều, có độ lớn bằng nhau và đặt lên hai vật khác nhau. B. cùng chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng đặt vào một vật. C. ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng đặt vào một vật. D. ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và đặt lên hai vật khác nhau. Câu 12: Đại lượng được đo bằng tích của lực với cánh tay đòn của nó gọi là A. momen lực. B. công cơ học. C. ngẫu lực. D. có đơn vị N/m. Câu 13: Hiệu suất được tính theo công thức nào sau đây? A. B. C. D.
- Câu 14: Động năng của một vật sẽ thay đổi như thế nào nếu khối lượng của vật giảm 2 lần, giữ vận tốc của vật không đổi? A. Tăng 4 lần. B. Tăng 2 lần. C. Giảm 2 lần. D. Không đổi . Câu 15: Một máy cơ đơn giản, công toàn phần của máy sinh ra là là 320J, công hao phí do tỏa nhiệt của máy là 40J. Hiệu suất máy đạt được là A. 80%. B. 85%. C. 87,5%. D. 12,5%. ----------------------------------------------- B. TỰ LUẬN: (5 điểm) Bài 1. Một người kéo một khúc gỗ nặng 35 kg trượt trên sàn nằm ngang bằng một sợi dây có phương hợp với phương ngang một góc 300, lực tác dụng lên dây là 110 N. Tính công của lực đó khi khúc gỗ trượt được quãng đường 18 m? Bài 2. Trên công trường xây dựng , một người thợ sử dụng động cơ điện để kéo một khối gạch nặng 80 kg lên độ cao với vận tốc không đổi là 3,5m/s. Tính công suất tối thiểu của động cơ khi kéo vật lên được quãng đượng 8m? Lấy g= 9,8 m/s2. Bài 3. Từ mặt đất ném một vật có khối lượng 0,8kg thẳng đứng lên cao với vận tốc đầu là 15m/s. Lấy g=10 m/s2. Bỏ qua lực cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. a/ Tính cơ năng lúc đầu của vật? b/ Tính vận tốc tại vị trí cách mốc thế năng 7,2m ? c/ Tính quãng đường từ lúc ném vật đến lúc vật đi qua vị trí có động năng bằng 42J ? ----------- HẾT ----------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn