intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:19

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải bài tập trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam

  1. SỞ GDĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023 -2024 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG MÔN: VẬT LÍ – LỚP 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút(không kể thời gian giao đề) Họ tên:………………………. Lớp:……………….. MÃ ĐỀ: 001 Số báo danh:…………………Phòng thi:…………. I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Trường hợp nào sau đây có công cơ học? A. Khi có lực tác dụng vào vật nhưng vật vẫn đứng yên. B. Khi có lực tác dụng vào vật. C. Khi có lực tác dụng vào vật và vật chuyển động theo phương không vuông góc với phương của lực. D. Khi có lực tác dụng vào vật và vật chuyển động theo phương vuông góc với phương của lực. Câu 2. Nếu khối lượng của vật giảm 4 lần và vận tốc tăng lên 2 lần, thì động năng của vật sẽ A. giảm 4 lần. B. không đổi. C. giảm 2 lần. D. tăng 2 lần. Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không phải là động năng của một vật? A. Phụ thuộc vào hệ quy chiếu. B. Tỉ lệ với vận tốc của vật. C. Tỉ lệ với khối lượng của vật. D. Có thể dương hoặc bằng không. Câu 4. Khi một vật rắn quay quanh một trục cố định ở trạng thái cân bằng thì tổng moment lực tác dụng lên vật có giá trị A. bằng không. B. luôn dương. C. khác không. D. luôn âm. Câu 5. Đơn vị không phải đơn vị của công su t là A. HP. B. W. C. J.s. D. N.m/s. Câu 6. Cơ năng là đại lượng A. vô hướng, luôn dương hoặc bằng không. B. vectơ, có thể âm, dương hoặc bằng không. C. vectơ cùng hướng với vectơ vận tốc. D. vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không. Câu 7. Động năng là đại lượng A. vô hướng, có thể dương hoặc bằng không. B. vectơ, luôn dương hoặc bằng không. C. vô hướng, luôn dương. D. vectơ, luôn dương. Câu 8. Lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh một trục khi A. lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay. B. lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay. C. lực có giá cắt trục quay. D. lực có giá song song với trục quay. Câu 9. Một viên đạn bay trong không khí với một vận tốc ban đầu xác định, bỏ qua sức cản của không khí. Đại lượng nào sau đây không đổi trong khi viên đạn chuyển động? A. Động lượng. B. Thế năng. C. Động năng. D. Gia tốc. Câu 10. Cánh tay đòn của lực bằng A. khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực. B. khoảng cách từ trục quay đến giá của lực. C. khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của vật. D. khoảng cách từ trong tâm của vật đến giá của trục quay. Câu 11. Công thức tính công cơ học khi lực F làm vật dịch chuyển một quãng đường s theo hướng của lực là A. A = F-s. B. A = F/s . C. A = s/F. D. A = F.s . Câu 12. Nếu khối lượng của vật giảm đi 2 lần, còn vận tốc của vật tăng lên 4 lần thì động năng của vật sẽ A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 8 lần. C. tăng lên 8 lần. D. giảm đi 2 lần. Câu 13. Lực tác dụng lên một vật đang chuyển động thẳng biến đổi đ u không thực hiện công khi A. lực vuông góc với gia tốc của vật. B. lực hợp với phương của vận tốc với góc α. C. lực ngược chi u với gia tốc của vật. D. lực cùng phương với phương chuyển động của vật. Câu 14. Đơn vị của moment lực M = F.d là A. kg.m. B. m/s. C. N.kg. D. N.m. Câu 15. 1 W bằng A. 10 J / s . B. 1 J.s. C. 1 J / s . D. 10 J.s. Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng theo định nghĩa công của lực? A. Công ty trách nhiệm hữu hạn ABC. B. Có công mài sắt có ngày nên kim.
  2. C. Công thành danh toại. D. Ngày công của một công nhân là 200.000 đồng. Câu 17. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Máy có công su t lớn thì thời gian sinh công sẽ nhanh. B. Hiệu su t của một máy có thể lớn hơn . C. Máy có hiệu su t cao thì công su t của máy nh t định lớn. D. Máy có công su t lớn thì hiệu su t của máy đó nh t định cao. Câu 18. Đáp án nào sau đây là đúng? A. Một vật chuyển động thẳng đ u, công của hợp lực là khác không vì có độ dời của vật. B. Trong chuyển động tròn, lực hướng tâm thực hiện công vì có cả hai yếu tố: lực và độ dời của vật. C. Công của lực là đại lượng vô hướng và có giá trị đại số. D. Lực là đại lượng vectơ nên công cũng là đại lượng vectơ. Câu 19. Đi u nào sau đây đúng khi nói v động năng? A. Động năng của một vật là một đại lượng vô hướng. B. Động năng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật. C. Động năng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc. D. Trong hệ kín, động năng của hệ được bảo toàn. Câu 20. Công su t là đại lượng được đo bằng A. lực tác dụng trong một đơn vị thời gian. B. lực tác dụng trong thời gian vật chuyển động. C. công sinh ra trong một đơn vị thời gian. D. công sinh ra trong thời gian vật chuyển động. Câu 21. Độ biến thiên động năng của một vật chuyển động bằng A. công của lực ma sát tác dụng lên vật. B. công của ngoại lực tác dụng lên vật. C. công của lực thế tác dụng lên vật. D. công của trọng lực tác dụng lên vật. II.PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm): Một người kéo một thùng nước có khối lượng 15.000g chuyển động đ u từ giếng có độ sâu 800cm trong thời gian 0,4 phút. L y g=10m/s2. Tính công và công su t thực hiện của người đó? Câu 2 (1,0 điểm): Một vật có trọng lượng 103mN, có động năng 0-3kJ, gia tốc trọng trường g=10m/s2 khi đó vận tốc của vật bằng bao nhiêu? .........HẾT.........
  3. SỞ GDĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023 -2024 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG MÔN: VẬT LÍ – LỚP 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút(không kể thời gian giao đề) Họ tên:………………………. Lớp:……………….. MÃ ĐỀ: 002 Số báo danh:…………………Phòng thi:…………. I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Đi u nào sau đây đúng khi nói v động năng? A. Động năng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc. B. Động năng của một vật là một đại lượng vô hướng. C. Trong hệ kín, động năng của hệ được bảo toàn. D. Động năng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật. Câu 2. Một viên đạn bay trong không khí với một vận tốc ban đầu xác định, bỏ qua sức cản của không khí. Đại lượng nào sau đây không đổi trong khi viên đạn chuyển động? A. Thế năng. B. Động lượng. C. Động năng. D. Gia tốc. Câu 3. Đơn vị không phải đơn vị của công su t là A. J.s. B. W. C. N.m/s. D. HP. Câu 4. Công su t là đại lượng được đo bằng A. lực tác dụng trong một đơn vị thời gian. B. công sinh ra trong thời gian vật chuyển động. C. lực tác dụng trong thời gian vật chuyển động. D. công sinh ra trong một đơn vị thời gian. Câu 5. Cánh tay đòn của lực bằng A. khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực. B. khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của vật. C. khoảng cách từ trong tâm của vật đến giá của trục quay. D. khoảng cách từ trục quay đến giá của lực. Câu 6. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói v thế năng trọng trường? A. Tỉ lệ với khối lượng của vật. B. Hơn kém nhau một hằng số đối với 2 mốc thế năng khác nhau. C. Có giá trị tuỳ thuộc vào mặt phẳng chọn làm mốc thế năng. D. Luôn có giá trị dương. Câu 7. Độ biến thiên động năng của một vật chuyển động bằng A. công của trọng lực tác dụng lên vật. B. công của lực ma sát tác dụng lên vật. C. công của ngoại lực tác dụng lên vật. D. công của lực thế tác dụng lên vật. Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng theo định nghĩa công của lực? A. Công thành danh toại. B. Ngày công của một công nhân là 200.000 đồng. C. Công ty trách nhiệm hữu hạn ABC. D. Có công mài sắt có ngày nên kim. Câu 9. Lực tác dụng lên một vật đang chuyển động thẳng biến đổi đ u không thực hiện công khi A. lực cùng phương với phương chuyển động của vật. B. lực ngược chi u với gia tốc của vật. C. lực vuông góc với gia tốc của vật. D. lực hợp với phương của vận tốc với góc α. Câu 10. Hai vật có cùng khối lượng, chuyển động cùng tốc độ nhưng theo phương nằm ngang và một theo phương thẳng đứng. Hai vật sẽ có A. cùng động năng nhưng động lượng khác nhau. B. có cùng động năng và cùng động lượng. C. cả động năng và động lượng đ u không giống nhau. D. có cùng động lượng nhưng động năng khác nhau. Câu 11. Lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh một trục khi A. lực có giá cắt trục quay. B. lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay. C. lực có giá song song với trục quay. D. lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay. Câu 12. Động năng là dạng năng lượng do vật A. va chạm mà có. B. tự chuyển động mà có. C. đứng yên mà có. D. Nhận được từ vật khác mà có.
  4. Câu 13. Trường hợp nào sau đây có công cơ học? A. Khi có lực tác dụng vào vật nhưng vật vẫn đứng yên. B. Khi có lực tác dụng vào vật và vật chuyển động theo phương vuông góc với phương của lực. C. Khi có lực tác dụng vào vật. D. Khi có lực tác dụng vào vật và vật chuyển động theo phương không vuông góc với phương của lực. Câu 14. Cơ năng là đại lượng A. vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không. B. vectơ, có thể âm, dương hoặc bằng không. C. vô hướng, luôn dương hoặc bằng không. D. vectơ cùng hướng với vectơ vận tốc. Câu 15. Công thức tính công cơ học khi lực F làm vật dịch chuyển một quãng đường s theo hướng của lực là A. A = F.s . B. A = s/F. C. A = F/s . D. A = F-s. Câu 16. Nếu khối lượng của vật giảm đi 2 lần, còn vận tốc của vật tăng lên 4 lần thì động năng của vật sẽ A. giảm đi 2 lần. B. tăng lên 2 lần. C. tăng lên 8 lần. D. giảm đi 8 lần. Câu 17. Khi một vật rắn quay quanh một trục cố định ở trạng thái cân bằng thì tổng moment lực tác dụng lên vật có giá trị A. luôn dương. B. luôn âm. C. khác không. D. bằng không. Câu 18. Đơn vị của cánh tay đòn của lực là A. N.m. B. kg. C. N. D. m. Câu 19. Gọi A là công mà một lực đã sinh ra trong thời gian t để vật đi được quãng đường s. Công su t là A t A s A. P  . B. P  . C. P  . D. P  . s A t A Câu 20. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Máy có hiệu su t cao thì công su t của máy nh t định lớn. B. Máy có công su t lớn thì thời gian sinh công sẽ nhanh. C. Hiệu su t của một máy có thể lớn hơn . D. Máy có công su t lớn thì hiệu su t của máy đó nh t định cao. Câu 21. Đáp án nào sau đây là đúng? A. Lực là đại lượng vectơ nên công cũng là đại lượng vectơ. B. Công của lực là đại lượng vô hướng và có giá trị đại số. C. Trong chuyển động tròn, lực hướng tâm thực hiện công vì có cả hai yếu tố: lực và độ dời của vật. D. Một vật chuyển động thẳng đ u, công của hợp lực là khác không vì có độ dời của vật. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm)Một người kéo một thùng nước có khối lượng 10.000g chuyển động đ u từ giếng có độ sâu 1000cm trong thời gian 0,5 phút.L y g=10m/s2. Tính công và công su t thực hiện của người đó? Câu 2 (1,0 điểm): Một vật có trọng lượng 2.10 3 mN, có thế năng 4. 06 µJ đối với mặt đ t khi nó ở độ cao là bao nhiêu? (L y g=10m/s2). .........HẾT.........
  5. SỞ GDĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023 -2024 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG MÔN: VẬT LÍ – LỚP 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút(không kể thời gian giao đề) Họ tên:………………………. Lớp:……………….. MÃ ĐỀ: 003 Số báo danh:…………………Phòng thi:…………. I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Đơn vị của moment lực M = F.d là A. N.kg. B. m/s. C. kg.m. D. N.m. Câu 2. Lực tác dụng lên một vật đang chuyển động thẳng biến đổi đ u không thực hiện công khi A. lực hợp với phương của vận tốc với góc α. B. lực cùng phương với phương chuyển động của vật. C. lực vuông góc với gia tốc của vật. D. lực ngược chi u với gia tốc của vật. Câu 3. Độ biến thiên động năng của một vật chuyển động bằng A. công của trọng lực tác dụng lên vật. B. công của lực ma sát tác dụng lên vật. C. công của ngoại lực tác dụng lên vật. D. công của lực thế tác dụng lên vật. Câu 4. Trường hợp nào sau đây có công cơ học? A. Khi có lực tác dụng vào vật và vật chuyển động theo phương không vuông góc với phương của lực. B. Khi có lực tác dụng vào vật và vật chuyển động theo phương vuông góc với phương của lực. C. Khi có lực tác dụng vào vật. D. Khi có lực tác dụng vào vật nhưng vật vẫn đứng yên. Câu 5. Cơ năng là đại lượng A. vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không. B. vectơ cùng hướng với vectơ vận tốc. C. vectơ, có thể âm, dương hoặc bằng không. D. vô hướng, luôn dương hoặc bằng không. Câu 6. Công su t là đại lượng được đo bằng A. công sinh ra trong thời gian vật chuyển động. B. lực tác dụng trong một đơn vị thời gian. C. công sinh ra trong một đơn vị thời gian. D. lực tác dụng trong thời gian vật chuyển động. Câu 7. Đặc điểm nào sau đây không phải là động năng của một vật? A. Có thể dương hoặc bằng không. B. Phụ thuộc vào hệ quy chiếu. C. Tỉ lệ với khối lượng của vật. D. Tỉ lệ với vận tốc của vật. Câu 8. Nếu khối lượng của vật giảm đi 2 lần, còn vận tốc của vật tăng lên 4 lần thì động năng của vật sẽ A. tăng lên 8 lần. B. giảm đi 8 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần. Câu 9. Công thức tính công cơ học khi lực F làm vật dịch chuyển một quãng đường s theo hướng của lực là A. A = F/s . B. A = F-s. C. A = F.s . D. A = s/F. Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Máy có công su t lớn thì hiệu su t của máy đó nh t định cao. B. Máy có hiệu su t cao thì công su t của máy nh t định lớn. C. Máy có công su t lớn thì thời gian sinh công sẽ nhanh. D. Hiệu su t của một máy có thể lớn hơn . Câu 11. Động năng là đại lượng A. vectơ, luôn dương hoặc bằng không. B. vô hướng, luôn dương. C. vô hướng, có thể dương hoặc bằng không. D. vectơ, luôn dương. Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng theo định nghĩa công của lực? A. Ngày công của một công nhân là 200.000 đồng. B. Công ty trách nhiệm hữu hạn ABC. C. Có công mài sắt có ngày nên kim. D. Công thành danh toại. Câu 13. Đi u nào sau đây đúng khi nói v động năng? A. Động năng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc. B. Động năng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật. C. Trong hệ kín, động năng của hệ được bảo toàn. D. Động năng của một vật là một đại lượng vô hướng. Câu 14. Một viên đạn bay trong không khí với một vận tốc ban đầu xác định, bỏ qua sức cản của không khí. Đại lượng nào sau đây không đổi trong khi viên đạn chuyển động? A. Gia tốc. B. Động năng. C. Thế năng. D. Động lượng. Câu 15. Đáp án nào sau đây là đúng?
  6. A. Lực là đại lượng vectơ nên công cũng là đại lượng vectơ. B. Trong chuyển động tròn, lực hướng tâm thực hiện công vì có cả hai yếu tố: lực và độ dời của vật. C. Công của lực là đại lượng vô hướng và có giá trị đại số. D. Một vật chuyển động thẳng đ u, công của hợp lực là khác không vì có độ dời của vật. Câu 16. Đơn vị không phải đơn vị của công su t là A. N.m/s. B. HP. C. W. D. J.s. Câu 17. Khi một vật rắn quay quanh một trục cố định ở trạng thái cân bằng thì tổng moment lực tác dụng lên vật có giá trị A. khác không. B. luôn âm. C. bằng không. D. luôn dương. Câu 18. Nếu khối lượng của vật giảm 4 lần và vận tốc tăng lên 2 lần, thì động năng của vật sẽ A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần. C. không đổi. D. tăng 2 lần. Câu 19. Cánh tay đòn của lực bằng A. khoảng cách từ trong tâm của vật đến giá của trục quay. B. khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực. C. khoảng cách từ trục quay đến giá của lực. D. khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của vật. Câu 20. 1 W bằng A. 1 J / s . B. 1 J.s. C. 10 J.s. D. 10 J / s . Câu 21. Lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh một trục khi A. lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay. B. lực có giá cắt trục quay. C. lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay. D. lực có giá song song với trục quay. II.PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm): Một người kéo một thùng nước có khối lượng 15.000g chuyển động đ u từ giếng có độ sâu 800cm trong thời gian 0,4 phút. L y g=10m/s2. Tính công và công su t thực hiện của người đó? Câu 2 (1,0 điểm): Một vật có trọng lượng 103mN, có động năng 0-3kJ, gia tốc trọng trường g=10m/s2 khi đó vận tốc của vật bằng bao nhiêu? .........HẾT.........
  7. SỞ GDĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023 -2024 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG MÔN: VẬT LÍ – LỚP 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút(không kể thời gian giao đề) Họ tên:………………………. Lớp:……………….. MÃ ĐỀ: 004 Số báo danh:…………………Phòng thi:…………. I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Độ biến thiên động năng của một vật chuyển động bằng A. công của trọng lực tác dụng lên vật. B. công của ngoại lực tác dụng lên vật. C. công của lực ma sát tác dụng lên vật. D. công của lực thế tác dụng lên vật. Câu 2. Hai vật có cùng khối lượng, chuyển động cùng tốc độ nhưng theo phương nằm ngang và một theo phương thẳng đứng. Hai vật sẽ có A. có cùng động lượng nhưng động năng khác nhau. B. có cùng động năng và cùng động lượng. C. cả động năng và động lượng đ u không giống nhau. D. cùng động năng nhưng động lượng khác nhau. Câu 3. Lực tác dụng lên một vật đang chuyển động thẳng biến đổi đ u không thực hiện công khi A. lực cùng phương với phương chuyển động của vật. B. lực vuông góc với gia tốc của vật. C. lực ngược chi u với gia tốc của vật. D. lực hợp với phương của vận tốc với góc α. Câu 4. Cơ năng là đại lượng A. vô hướng, luôn dương hoặc bằng không. B. vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không. C. vectơ cùng hướng với vectơ vận tốc. D. vectơ, có thể âm, dương hoặc bằng không. Câu 5. Lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh một trục khi A. lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay. B. lực có giá song song với trục quay. C. lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay. D. lực có giá cắt trục quay. Câu 6. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói v thế năng trọng trường? A. Tỉ lệ với khối lượng của vật. B. Luôn có giá trị dương. C. Hơn kém nhau một hằng số đối với 2 mốc thế năng khác nhau. D. Có giá trị tuỳ thuộc vào mặt phẳng chọn làm mốc thế năng. Câu 7. Đáp án nào sau đây là đúng? A. Lực là đại lượng vectơ nên công cũng là đại lượng vectơ. B. Công của lực là đại lượng vô hướng và có giá trị đại số. C. Một vật chuyển động thẳng đ u, công của hợp lực là khác không vì có độ dời của vật. D. Trong chuyển động tròn, lực hướng tâm thực hiện công vì có cả hai yếu tố: lực và độ dời của vật. Câu 8. Đơn vị không phải đơn vị của công su t là A. W. B. HP. C. N.m/s. D. J.s. Câu 9. Một viên đạn bay trong không khí với một vận tốc ban đầu xác định, bỏ qua sức cản của không khí. Đại lượng nào sau đây không đổi trong khi viên đạn chuyển động? A. Động năng. B. Gia tốc. C. Động lượng. D. Thế năng. Câu 10. Đơn vị của cánh tay đòn của lực là A. N.m. B. N. C. m. D. kg. Câu 11. Trường hợp nào sau đây có công cơ học? A. Khi có lực tác dụng vào vật và vật chuyển động theo phương vuông góc với phương của lực. B. Khi có lực tác dụng vào vật nhưng vật vẫn đứng yên. C. Khi có lực tác dụng vào vật. D. Khi có lực tác dụng vào vật và vật chuyển động theo phương không vuông góc với phương của lực. Câu 12. Công thức tính công cơ học khi lực F làm vật dịch chuyển một quãng đường s theo hướng của lực là A. A = s/F. B. A = F-s. C. A = F/s . D. A = F.s . Câu 13. Động năng là dạng năng lượng do vật A. đứng yên mà có. B. tự chuyển động mà có.
  8. C. va chạm mà có. D. Nhận được từ vật khác mà có. Câu 14. Công su t là đại lượng được đo bằng A. lực tác dụng trong một đơn vị thời gian. B. lực tác dụng trong thời gian vật chuyển động. C. công sinh ra trong thời gian vật chuyển động. D. công sinh ra trong một đơn vị thời gian. Câu 15. Khi một vật rắn quay quanh một trục cố định ở trạng thái cân bằng thì tổng moment lực tác dụng lên vật có giá trị A. khác không. B. luôn dương. C. luôn âm. D. bằng không. Câu 16. Gọi A là công mà một lực đã sinh ra trong thời gian t để vật đi được quãng đường s. Công su t là t s A A A. P  . B. P  . C. P  . D. P  . A A s t Câu 17. Nếu khối lượng của vật giảm đi 2 lần, còn vận tốc của vật tăng lên 4 lần thì động năng của vật sẽ A. giảm đi 2 lần. B. giảm đi 8 lần. C. tăng lên 2 lần. D. tăng lên 8 lần. Câu 18. Đi u nào sau đây đúng khi nói v động năng? A. Động năng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật. B. Động năng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc. C. Động năng của một vật là một đại lượng vô hướng. D. Trong hệ kín, động năng của hệ được bảo toàn. Câu 19. Cánh tay đòn của lực bằng A. khoảng cách từ trong tâm của vật đến giá của trục quay. B. khoảng cách từ trục quay đến giá của lực. C. khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của vật. D. khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực. Câu 20. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Máy có công su t lớn thì thời gian sinh công sẽ nhanh. B. Máy có hiệu su t cao thì công su t của máy nh t định lớn. C. Hiệu su t của một máy có thể lớn hơn . D. Máy có công su t lớn thì hiệu su t của máy đó nh t định cao. Câu 21. Phát biểu nào sau đây đúng theo định nghĩa công của lực? A. Có công mài sắt có ngày nên kim. B. Công thành danh toại. C. Ngày công của một công nhân là 200.000 đồng. D. Công ty trách nhiệm hữu hạn ABC. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm)Một người kéo một thùng nước có khối lượng 10.000g chuyển động đ u từ giếng có độ sâu 1000cm trong thời gian 0,5 phút.L y g=10m/s2. Tính công và công su t thực hiện của người đó? Câu 2 (1,0 điểm): Một vật có trọng lượng 2.10 3 mN, có thế năng 4. 06 µJ đối với mặt đ t khi nó ở độ cao là bao nhiêu? (L y g=10m/s2). .........HẾT.........
  9. SỞ GDĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023 -2024 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG MÔN: VẬT LÍ – LỚP 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút(không kể thời gian giao đề) Họ tên:………………………. Lớp:……………….. MÃ ĐỀ: 005 Số báo danh:…………………Phòng thi:…………. I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Đơn vị không phải đơn vị của công su t là A. W. B. N.m/s. C. J.s. D. HP. Câu 2. Lực tác dụng lên một vật đang chuyển động thẳng biến đổi đ u không thực hiện công khi A. lực vuông góc với gia tốc của vật. B. lực ngược chi u với gia tốc của vật. C. lực hợp với phương của vận tốc với góc α. D. lực cùng phương với phương chuyển động của vật. Câu 3. Công su t là đại lượng được đo bằng A. lực tác dụng trong một đơn vị thời gian. B. lực tác dụng trong thời gian vật chuyển động. C. công sinh ra trong một đơn vị thời gian. D. công sinh ra trong thời gian vật chuyển động. Câu 4. Đáp án nào sau đây là đúng? A. Lực là đại lượng vectơ nên công cũng là đại lượng vectơ. B. Một vật chuyển động thẳng đ u, công của hợp lực là khác không vì có độ dời của vật. C. Công của lực là đại lượng vô hướng và có giá trị đại số. D. Trong chuyển động tròn, lực hướng tâm thực hiện công vì có cả hai yếu tố: lực và độ dời của vật. Câu 5. Đi u nào sau đây đúng khi nói v động năng? A. Động năng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc. B. Động năng của một vật là một đại lượng vô hướng. C. Trong hệ kín, động năng của hệ được bảo toàn. D. Động năng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật. Câu 6. Cánh tay đòn của lực bằng A. khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của vật. B. khoảng cách từ trong tâm của vật đến giá của trục quay. C. khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực. D. khoảng cách từ trục quay đến giá của lực. Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Máy có công su t lớn thì thời gian sinh công sẽ nhanh. B. Máy có công su t lớn thì hiệu su t của máy đó nh t định cao. C. Hiệu su t của một máy có thể lớn hơn . D. Máy có hiệu su t cao thì công su t của máy nh t định lớn. Câu 8. Cơ năng là đại lượng A. vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không. B. vô hướng, luôn dương hoặc bằng không. C. vectơ cùng hướng với vectơ vận tốc. D. vectơ, có thể âm, dương hoặc bằng không. Câu 9. Động năng là đại lượng A. vô hướng, luôn dương. B. vô hướng, có thể dương hoặc bằng không. C. vectơ, luôn dương. D. vectơ, luôn dương hoặc bằng không. Câu 10. Nếu khối lượng của vật giảm 4 lần và vận tốc tăng lên 2 lần, thì động năng của vật sẽ A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. không đổi. Câu 11. Nếu khối lượng của vật giảm đi 2 lần, còn vận tốc của vật tăng lên 4 lần thì động năng của vật sẽ A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 8 lần. C. tăng lên 8 lần. D. giảm đi 2 lần. Câu 12. Công thức tính công cơ học khi lực F làm vật dịch chuyển một quãng đường s theo hướng của lực là A. A = F-s. B. A = s/F. C. A = F.s . D. A = F/s . Câu 13. Đặc điểm nào sau đây không phải là động năng của một vật? A. Tỉ lệ với khối lượng của vật. B. Phụ thuộc vào hệ quy chiếu. C. Tỉ lệ với vận tốc của vật. D. Có thể dương hoặc bằng không. Câu 14. Đơn vị của moment lực M = F.d là A. kg.m. B. N.kg. C. N.m. D. m/s. Câu 15. Độ biến thiên động năng của một vật chuyển động bằng A. công của lực ma sát tác dụng lên vật. B. công của trọng lực tác dụng lên vật.
  10. C. công của lực thế tác dụng lên vật. D. công của ngoại lực tác dụng lên vật. Câu 16. 1 W bằng A. 10 J.s. B. 1 J.s. C. 10 J / s . D. 1 J / s . Câu 17. Phát biểu nào sau đây đúng theo định nghĩa công của lực? A. Công ty trách nhiệm hữu hạn ABC. B. Ngày công của một công nhân là 200.000 đồng. C. Có công mài sắt có ngày nên kim. D. Công thành danh toại. Câu 18. Một viên đạn bay trong không khí với một vận tốc ban đầu xác định, bỏ qua sức cản của không khí. Đại lượng nào sau đây không đổi trong khi viên đạn chuyển động? A. Gia tốc. B. Động năng. C. Thế năng. D. Động lượng. Câu 19. Trường hợp nào sau đây có công cơ học? A. Khi có lực tác dụng vào vật và vật chuyển động theo phương không vuông góc với phương của lực. B. Khi có lực tác dụng vào vật nhưng vật vẫn đứng yên. C. Khi có lực tác dụng vào vật và vật chuyển động theo phương vuông góc với phương của lực. D. Khi có lực tác dụng vào vật. Câu 20. Khi một vật rắn quay quanh một trục cố định ở trạng thái cân bằng thì tổng moment lực tác dụng lên vật có giá trị A. bằng không. B. khác không. C. luôn âm. D. luôn dương. Câu 21. Lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh một trục khi A. lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay. B. lực có giá cắt trục quay. C. lực có giá song song với trục quay. D. lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay. II.PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm): Một người kéo một thùng nước có khối lượng 15.000g chuyển động đ u từ giếng có độ sâu 800cm trong thời gian 0,4 phút. L y g=10m/s2. Tính công và công su t thực hiện của người đó? Câu 2 (1,0 điểm): Một vật có trọng lượng 103mN, có động năng 0-3kJ, gia tốc trọng trường g=10m/s2 khi đó vận tốc của vật bằng bao nhiêu? .........HẾT.........
  11. SỞ GDĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023 -2024 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG MÔN: VẬT LÍ – LỚP 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút(không kể thời gian giao đề) Họ tên:………………………. Lớp:……………….. MÃ ĐỀ: 006 Số báo danh:…………………Phòng thi:…………. I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng theo định nghĩa công của lực? A. Có công mài sắt có ngày nên kim. B. Công thành danh toại. C. Ngày công của một công nhân là 200.000 đồng. D. Công ty trách nhiệm hữu hạn ABC. Câu 2. Một viên đạn bay trong không khí với một vận tốc ban đầu xác định, bỏ qua sức cản của không khí. Đại lượng nào sau đây không đổi trong khi viên đạn chuyển động? A. Gia tốc. B. Động lượng. C. Thế năng. D. Động năng. Câu 3. Độ biến thiên động năng của một vật chuyển động bằng A. công của trọng lực tác dụng lên vật. B. công của ngoại lực tác dụng lên vật. C. công của lực ma sát tác dụng lên vật. D. công của lực thế tác dụng lên vật. Câu 4. Nếu khối lượng của vật giảm đi 2 lần, còn vận tốc của vật tăng lên 4 lần thì động năng của vật sẽ A. tăng lên 8 lần. B. giảm đi 2 lần. C. giảm đi 8 lần. D. tăng lên 2 lần. Câu 5. Công thức tính công cơ học khi lực F làm vật dịch chuyển một quãng đường s theo hướng của lực là A. A = F-s. B. A = s/F. C. A = F/s . D. A = F.s . Câu 6. Động năng là dạng năng lượng do vật A. va chạm mà có. B. Nhận được từ vật khác mà có. C. đứng yên mà có. D. tự chuyển động mà có. Câu 7. Đáp án nào sau đây là đúng? A. Một vật chuyển động thẳng đ u, công của hợp lực là khác không vì có độ dời của vật. B. Công của lực là đại lượng vô hướng và có giá trị đại số. C. Trong chuyển động tròn, lực hướng tâm thực hiện công vì có cả hai yếu tố: lực và độ dời của vật. D. Lực là đại lượng vectơ nên công cũng là đại lượng vectơ. Câu 8. Hai vật có cùng khối lượng, chuyển động cùng tốc độ nhưng theo phương nằm ngang và một theo phương thẳng đứng. Hai vật sẽ có A. cả động năng và động lượng đ u không giống nhau. B. có cùng động lượng nhưng động năng khác nhau. C. có cùng động năng và cùng động lượng. D. cùng động năng nhưng động lượng khác nhau. Câu 9. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói v thế năng trọng trường? A. Hơn kém nhau một hằng số đối với 2 mốc thế năng khác nhau. B. Luôn có giá trị dương. C. Có giá trị tuỳ thuộc vào mặt phẳng chọn làm mốc thế năng. D. Tỉ lệ với khối lượng của vật. Câu 10. Gọi A là công mà một lực đã sinh ra trong thời gian t để vật đi được quãng đường s. Công su t là s A t A A. P  . B. P  . C. P  . D. P  . A s A t Câu 11. Cánh tay đòn của lực bằng A. khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực. B. khoảng cách từ trục quay đến giá của lực. C. khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của vật. D. khoảng cách từ trong tâm của vật đến giá của trục quay. Câu 12. Lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh một trục khi A. lực có giá song song với trục quay. B. lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay. C. lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay. D. lực có giá cắt trục quay. Câu 13. Trường hợp nào sau đây có công cơ học? A. Khi có lực tác dụng vào vật nhưng vật vẫn đứng yên. B. Khi có lực tác dụng vào vật.
  12. C. Khi có lực tác dụng vào vật và vật chuyển động theo phương vuông góc với phương của lực. D. Khi có lực tác dụng vào vật và vật chuyển động theo phương không vuông góc với phương của lực. Câu 14. Đi u nào sau đây đúng khi nói v động năng? A. Động năng của một vật là một đại lượng vô hướng. B. Động năng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật. C. Trong hệ kín, động năng của hệ được bảo toàn. D. Động năng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc. Câu 15. Đơn vị không phải đơn vị của công su t là A. N.m/s. B. J.s. C. HP. D. W. Câu 16. Cơ năng là đại lượng A. vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không. B. vectơ cùng hướng với vectơ vận tốc. C. vô hướng, luôn dương hoặc bằng không. D. vectơ, có thể âm, dương hoặc bằng không. Câu 17. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Máy có công su t lớn thì hiệu su t của máy đó nh t định cao. B. Máy có công su t lớn thì thời gian sinh công sẽ nhanh. C. Hiệu su t của một máy có thể lớn hơn . D. Máy có hiệu su t cao thì công su t của máy nh t định lớn. Câu 18. Lực tác dụng lên một vật đang chuyển động thẳng biến đổi đ u không thực hiện công khi A. lực hợp với phương của vận tốc với góc α. B. lực ngược chi u với gia tốc của vật. C. lực vuông góc với gia tốc của vật. D. lực cùng phương với phương chuyển động của vật. Câu 19. Khi một vật rắn quay quanh một trục cố định ở trạng thái cân bằng thì tổng moment lực tác dụng lên vật có giá trị A. luôn dương. B. bằng không. C. luôn âm. D. khác không. Câu 20. Công su t là đại lượng được đo bằng A. lực tác dụng trong thời gian vật chuyển động. B. công sinh ra trong một đơn vị thời gian. C. công sinh ra trong thời gian vật chuyển động. D. lực tác dụng trong một đơn vị thời gian. Câu 21. Đơn vị của cánh tay đòn của lực là A. N. B. m. C. N.m. D. kg. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm)Một người kéo một thùng nước có khối lượng 10.000g chuyển động đ u từ giếng có độ sâu 1000cm trong thời gian 0,5 phút.L y g=10m/s2. Tính công và công su t thực hiện của người đó? Câu 2 (1,0 điểm): Một vật có trọng lượng 2.10 3 mN, có thế năng 4. 06 µJ đối với mặt đ t khi nó ở độ cao là bao nhiêu? (L y g=10m/s2). .........HẾT.........
  13. SỞ GDĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023 -2024 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG MÔN: VẬT LÍ – LỚP 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút(không kể thời gian giao đề) Họ tên:………………………. Lớp:……………….. MÃ ĐỀ: 007 Số báo danh:…………………Phòng thi:…………. I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Đặc điểm nào sau đây không phải là động năng của một vật? A. Có thể dương hoặc bằng không. B. Tỉ lệ với khối lượng của vật. C. Tỉ lệ với vận tốc của vật. D. Phụ thuộc vào hệ quy chiếu. Câu 2. Độ biến thiên động năng của một vật chuyển động bằng A. công của lực thế tác dụng lên vật. B. công của ngoại lực tác dụng lên vật. C. công của trọng lực tác dụng lên vật. D. công của lực ma sát tác dụng lên vật. Câu 3. Đơn vị của moment lực M = F.d là A. m/s. B. N.kg. C. kg.m. D. N.m. Câu 4. Đáp án nào sau đây là đúng? A. Lực là đại lượng vectơ nên công cũng là đại lượng vectơ. B. Một vật chuyển động thẳng đ u, công của hợp lực là khác không vì có độ dời của vật. C. Trong chuyển động tròn, lực hướng tâm thực hiện công vì có cả hai yếu tố: lực và độ dời của vật. D. Công của lực là đại lượng vô hướng và có giá trị đại số. Câu 5. Cơ năng là đại lượng A. vô hướng, luôn dương hoặc bằng không. B. vectơ, có thể âm, dương hoặc bằng không. C. vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không. D. vectơ cùng hướng với vectơ vận tốc. Câu 6. Nếu khối lượng của vật giảm đi 2 lần, còn vận tốc của vật tăng lên 4 lần thì động năng của vật sẽ A. giảm đi 2 lần. B. giảm đi 8 lần. C. tăng lên 8 lần. D. tăng lên 2 lần. Câu 7. 1 W bằng A. 10 J / s . B. 10 J.s. C. 1 J.s. D. 1 J / s . Câu 8. Công su t là đại lượng được đo bằng A. lực tác dụng trong thời gian vật chuyển động. B. lực tác dụng trong một đơn vị thời gian. C. công sinh ra trong thời gian vật chuyển động. D. công sinh ra trong một đơn vị thời gian. Câu 9. Lực tác dụng lên một vật đang chuyển động thẳng biến đổi đ u không thực hiện công khi A. lực vuông góc với gia tốc của vật. B. lực hợp với phương của vận tốc với góc α. C. lực ngược chi u với gia tốc của vật. D. lực cùng phương với phương chuyển động của vật. Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng theo định nghĩa công của lực? A. Công ty trách nhiệm hữu hạn ABC. B. Ngày công của một công nhân là 200000 đồng. C. Công thành danh toại. D. Có công mài sắt có ngày nên kim. Câu 11. Khi một vật rắn quay quanh một trục cố định ở trạng thái cân bằng thì tổng moment lực tác dụng lên vật có giá trị A. khác không. B. bằng không. C. luôn âm. D. luôn dương. Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Máy có công su t lớn thì hiệu su t của máy đó nh t định cao. B. Máy có hiệu su t cao thì công su t của máy nh t định lớn. C. Hiệu su t của một máy có thể lớn hơn . D. Máy có công su t lớn thì thời gian sinh công sẽ nhanh. Câu 13. Động năng là đại lượng A. vectơ, luôn dương hoặc bằng không. B. vô hướng, có thể dương hoặc bằng không. C. vectơ, luôn dương. D. vô hướng, luôn dương. Câu 14. Cánh tay đòn của lực bằng A. khoảng cách từ trục quay đến giá của lực. B. khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực. C. khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của vật. D. khoảng cách từ trong tâm của vật đến giá của trục quay. Câu 15. Trường hợp nào sau đây có công cơ học?
  14. A. Khi có lực tác dụng vào vật. B. Khi có lực tác dụng vào vật và vật chuyển động theo phương không vuông góc với phương của lực. C. Khi có lực tác dụng vào vật nhưng vật vẫn đứng yên. D. Khi có lực tác dụng vào vật và vật chuyển động theo phương vuông góc với phương của lực. Câu 16. Đơn vị không phải đơn vị của công su t là A. N.m/s. B. J.s. C. HP. D. W. Câu 17. Công thức tính công cơ học khi lực F làm vật dịch chuyển một quãng đường s theo hướng của lực là A. A = F.s . B. A = F-s. C. A = F/s . D. A = s/F. Câu 18. Nếu khối lượng của vật giảm 4 lần và vận tốc tăng lên 2 lần, thì động năng của vật sẽ A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. không đổi. Câu 19. Đi u nào sau đây đúng khi nói v động năng? A. Động năng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật. B. Động năng của một vật là một đại lượng vô hướng. C. Trong hệ kín, động năng của hệ được bảo toàn. D. Động năng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc. Câu 20. Lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh một trục khi A. lực có giá song song với trục quay. B. lực có giá cắt trục quay. C. lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay. D. lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay. Câu 21. Một viên đạn bay trong không khí với một vận tốc ban đầu xác định, bỏ qua sức cản của không khí. Đại lượng nào sau đây không đổi trong khi viên đạn chuyển động A. Động năng. B. Động lượng. C. Thế năng. D. Gia tốc. II.PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm): Một người kéo một thùng nước có khối lượng 15.000g chuyển động đ u từ giếng có độ sâu 800cm trong thời gian 0,4 phút. L y g=10m/s2. Tính công và công su t thực hiện của người đó? Câu 2 (1,0 điểm): Một vật có trọng lượng 103mN, có động năng 0-3kJ, gia tốc trọng trường g=10m/s2 khi đó vận tốc của vật bằng bao nhiêu? .........HẾT.........
  15. SỞ GDĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023 -2024 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG MÔN: VẬT LÍ – LỚP 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút(không kể thời gian giao đề) Họ tên:………………………. Lớp:……………….. MÃ ĐỀ: 008 Số báo danh:…………………Phòng thi:…………. I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Hai vật có cùng khối lượng, chuyển động cùng tốc độ nhưng theo phương nằm ngang và một theo phương thẳng đứng. Hai vật sẽ có A. có cùng động lượng nhưng động năng khác nhau. B. cả động năng và động lượng đ u không giống nhau. C. cùng động năng nhưng động lượng khác nhau. D. có cùng động năng và cùng động lượng. Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hiệu su t của một máy có thể lớn hơn . B. Máy có công su t lớn thì thời gian sinh công sẽ nhanh. C. Máy có hiệu su t cao thì công su t của máy nh t định lớn. D. Máy có công su t lớn thì hiệu su t của máy đó nh t định cao. Câu 3. Đi u nào sau đây đúng khi nói v động năng? A. Trong hệ kín, động năng của hệ được bảo toàn. B. Động năng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật. C. Động năng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc. D. Động năng của một vật là một đại lượng vô hướng. Câu 4. Lực tác dụng lên một vật đang chuyển động thẳng biến đổi đ u không thực hiện công khi A. lực hợp với phương của vận tốc với góc α. B. lực ngược chi u với gia tốc của vật. C. lực vuông góc với gia tốc của vật. D. lực cùng phương với phương chuyển động của vật. Câu 5. Công su t là đại lượng được đo bằng A. lực tác dụng trong một đơn vị thời gian. B. công sinh ra trong một đơn vị thời gian. C. lực tác dụng trong thời gian vật chuyển động. D. công sinh ra trong thời gian vật chuyển động. Câu 6. Cánh tay đòn của lực bằng A. khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực. B. khoảng cách từ trục quay đến giá của lực. C. khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của vật. D. khoảng cách từ trong tâm của vật đến giá của trục quay. Câu 7. Một viên đạn bay trong không khí với một vận tốc ban đầu xác định, bỏ qua sức cản của không khí. Đại lượng nào sau đây không đổi trong khi viên đạn chuyển động A. thế năng. B. động lượng. C. gia tốc. D. động năng. Câu 8. Độ biến thiên động năng của một vật chuyển động bằng A. công của ngoại lực tác dụng lên vật. B. công của trọng lực tác dụng lên vật. C. công của lực thế tác dụng lên vật. D. công của lực ma sát tác dụng lên vật. Câu 9. Đơn vị của cánh tay đòn của lực là A. kg. B. N.m. C. m. D. N. Câu 10. Khi một vật rắn quay quanh một trục cố định ở trạng thái cân bằng thì tổng moment lực tác dụng lên vật có giá trị A. luôn âm. B. khác không. C. bằng không. D. luôn dương. Câu 11. Đơn vị không phải đơn vị của công su t là A. J.s. B. HP. C. W. D. N.m/s. Câu 12. Trường hợp nào sau đây có công cơ học? A. Khi có lực tác dụng vào vật và vật chuyển động theo phương vuông góc với phương của lực. B. Khi có lực tác dụng vào vật và vật chuyển động theo phương không vuông góc với phương của lực. C. Khi có lực tác dụng vào vật. D. Khi có lực tác dụng vào vật nhưng vật vẫn đứng yên. Câu 13. Công thức tính công cơ học khi lực F làm vật dịch chuyển một quãng đường s theo hướng của lực là
  16. A. A = F.s . B. A = F-s. C. A = s/F. D. A = F/s . Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng theo định nghĩa công của lực? A. Công ty trách nhiệm hữu hạn ABC. B. Công thành danh toại. C. Ngày công của một công nhân là 200.000 đồng. D. Có công mài sắt có ngày nên kim. Câu 15. Động năng là dạng năng lượng do vật A. tự chuyển động mà có. B. va chạm mà có. C. đứng yên mà có. D. Nhận được từ vật khác mà có. Câu 16. Cơ năng là đại lượng A. vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không. B. vectơ cùng hướng với vectơ vận tốc. C. vô hướng, luôn dương hoặc bằng không. D. vectơ, có thể âm, dương hoặc bằng không. Câu 17. Gọi A là công mà một lực đã sinh ra trong thời gian t để vật đi được quãng đường s. Công su t là A t s A A. P  . B. P  . C. P  . D. P  . s A A t Câu 18. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói v thế năng trọng trường? A. Có giá trị tuỳ thuộc vào mặt phẳng chọn làm mốc thế năng. B. Tỉ lệ với khối lượng của vật. C. Luôn có giá trị dương. D. Hơn kém nhau một hằng số đối với 2 mốc thế năng khác nhau. Câu 19. Đáp án nào sau đây là đúng? A. Một vật chuyển động thẳng đ u, công của hợp lực là khác không vì có độ dời của vật. B. Công của lực là đại lượng vô hướng và có giá trị đại số. C. Lực là đại lượng vectơ nên công cũng là đại lượng vectơ. D. Trong chuyển động tròn, lực hướng tâm thực hiện công vì có cả hai yếu tố: lực và độ dời của vật. Câu 20. Lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh một trục khi A. lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay. B. lực có giá song song với trục quay. C. lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay. D. lực có giá cắt trục quay. Câu 21. Nếu khối lượng của vật giảm đi 2 lần, còn vận tốc của vật tăng lên 4 lần thì động năng của vật sẽ A. tăng lên 8 lần. B. giảm đi 8 lần. C. giảm đi 2 lần. D. tăng lên 2 lần. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm)Một người kéo một thùng nước có khối lượng 10.000g chuyển động đ u từ giếng có độ sâu 1000cm trong thời gian 0,5 phút.L y g=10m/s2. Tính công và công su t thực hiện của người đó? Câu 2 (1,0 điểm): Một vật có trọng lượng 2.10 3 mN, có thế năng 4. 06 µJ đối với mặt đ t khi nó ở độ cao là bao nhiêu? (L y g=10m/s2). .........HẾT.........
  17. SỞ GDĐT QUẢNG NAM ĐÁP ÁN GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023 -2024 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG MÔN: VẬT LÍ – LỚP 10 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Đáp án mã đề: 001 01. - - = - 07. ; - - - 13. ; - - - 19. ; - - - 02. - / - - 08. - / - - 14. - - - ~ 20. - - = - 03. - / - - 09. - - - ~ 15. - - = - 21. - / - - 04. ; - - - 10. - / - - 16. - / - - 05. - - = - 11. - - - ~ 17. ; - - - 06. ; - - - 12. - - = - 18. - - = - Đáp án mã đề: 002 01. - / - - 07. - - = - 13. - - - ~ 19. - - = - 02. - - - ~ 08. - - - ~ 14. - - = - 20. - / - - 03. ; - - - 09. - - = - 15. ; - - - 21. - / - - 04. - - - ~ 10. ; - - - 16. - - = - 05. - - - ~ 11. - - - ~ 17. - - - ~ 06. - - - ~ 12. - / - - 18. - - - ~ Đáp án mã đề: 003 01. - - - ~ 07. - - - ~ 13. - - - ~ 19. - - = - 02. - - = - 08. ; - - - 14. ; - - - 20. ; - - - 03. - - = - 09. - - = - 15. - - = - 21. - - = - 04. ; - - - 10. - - = - 16. - - - ~ 05. - - - ~ 11. - - = - 17. - - = - 06. - - = - 12. - - = - 18. - - = - Đáp án mã đề: 004 01. - / - - 07. - / - - 13. - / - - 19. - / - - 02. - - - ~ 08. - - - ~ 14. - - - ~ 20. ; - - - 03. - / - - 09. - / - - 15. - - - ~ 21. ; - - - 04. ; - - - 10. - - = - 16. - - - ~ 05. - - = - 11. - - - ~ 17. - - - ~ 06. - / - - 12. - - - ~ 18. - - = - Đáp án mã đề: 005 01. - - = - 07. ; - - - 13. - - = - 19. ; - - - 02. ; - - - 08. - / - - 14. - - = - 20. ; - - - 03. - - = - 09. - / - - 15. - - - ~ 21. ; - - - 04. - - = - 10. - - - ~ 16. - - - ~ 05. - / - - 11. - - = - 17. - - = - 06. - - - ~ 12. - - = - 18. ; - - - Đáp án mã đề: 006 01. ; - - - 07. - / - - 13. - - - ~ 19. - / - - 02. ; - - - 08. - - - ~ 14. ; - - - 20. - / - - 03. - / - - 09. - / - - 15. - / - - 21. - / - - 04. ; - - - 10. - - - ~ 16. - - = - 05. - - - ~ 11. - / - - 17. - / - - 06. - - - ~ 12. - / - - 18. - - = -
  18. Đáp án mã đề: 007 01. - - = - 07. - - - ~ 13. - / - - 19. - / - - 02. - / - - 08. - - - ~ 14. ; - - - 20. - - - ~ 03. - - - ~ 09. ; - - - 15. - / - - 21. - - - ~ 04. - - - ~ 10. - - - ~ 16. - / - - 05. ; - - - 11. - / - - 17. ; - - - 06. - - = - 12. - - - ~ 18. - - - ~ Đáp án mã đề: 008 01. - - = - 07. - - = - 13. ; - - - 19. - / - - 02. - / - - 08. ; - - - 14. - - - ~ 20. ; - - - 03. - - - ~ 09. - - = - 15. ; - - - 21. ; - - - 04. - - = - 10. - - = - 16. - - = - 05. - / - - 11. ; - - - 17. - - - ~ 06. - / - - 12. - / - - 18. - - = - II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) MÃ ĐỀ 001, 003, 005, 007 Câu Nội Dung Điểm Tóm tắt: Tóm tắt đúng (0,5 điểm) m=15000g=15kg s=h=800cm=8m t=0,4phút=24s g=10m/s2 A=?J ℘=?W 1 Giải: Thay số đúng (0,5 điểm) Theo định luật III Niutơn ta có: F=P=m.g= 15x10=150N Thay số đúng (0,5 điểm) Công thực hiện của người đó là: A=F.s=150x8=1200J Công su t của người đó là: Thay số đúng (0,5 điểm) ℘= Tóm tắt: Tóm tắt đúng (0,25 điểm) P=103mN=1N Wđ =10-3kJ=1J g=10m/s2 v=?m/s Giải: 2 Ta có: F=P=m.g Thay số đúng (0,25 điểm) →m= Thay số đúng (0,5 điểm) Từ công thức: Wđ = → √ √
  19. MÃ ĐỀ 002, 004, 006, 008 Câu Nội Dung Điểm 1 Tóm tắt: Tóm tắt đúng (0,5 điểm), thiếu m=10000g=10kg trừ 0,25 điểm. s=h=1000cm=10m t=0,5 phút=30s g=10m/s2 A=?J ℘=?W Giải: Theo định luật III Niutơn ta có: Thay số đúng (0,5 điểm) F=P=m.g= 10x10=100N Công thực hiện của người đó là: Thay số đúng (0,5 điểm) A=F.s=100x10=1000J Công su t của người đó là: ℘= Thay số đúng (0,5 điểm) 2 Tóm tắt: Tóm tắt đúng (0,25 điểm) P=2.103mN=2N Wt =4.106kJ=4J g=10m/s2 h=?m Giải: Ta có: F=P=m.g Thay số đúng (0,25 điểm) →m= Từ công thức: Wt =m.g.h→h= = Thay số đúng (0,5 điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2