intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Tây Giang, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Tây Giang, Quảng Nam’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Tây Giang, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT TÂY GIANG Năm học 2023-2024 MÔN: VẬT LÍ Lớp: 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (Đề có 2 trang) (không kể thời gian giao đề) Họ tên : ............................................................... ….Số báo danh : ................... Mã đề VL101 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 28 câu ; 7 điểm ) Câu 1: Trong vật lí, dụng cụ nào sau đây dùng để đo lực là A. Tốc kế. B. Lực kế. C. Thước đo góc. D. cân. Câu 2: Chọn đáp án đúng. Công có thể biểu thị bằng tích của A. lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian. B. năng lượng và khoảng thời gian. C. lực và quãng đường đi được. D. lực và vận tốc. Câu 3: Chọn phát biểu đúng. Một vật nằm yên, có thể có A. thế năng. B. vận tốc. C. động lượng. D. động năng. Câu 4: Đại lượng đo bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian là A. hiệu suất. B. năng lượng. C. áp lực. D. công suất. Câu 5: Trong trọng trường, Cơ năng của vật được xác định theo công thức 1 1 1 1 A. W  mv 2  mgh . B. W  mv 2  k (l ) 2 . 2 2 2 2 1 1 C. W  mv 2  mgh . D. W  mv  mgh . 2 2 Câu 6: Gọi A là công của một lực sinh ra trong thời gian t, để vật đi được quãng đường s. Công suất là A. P= A/t. B. P= A/s. C. P= t/A. D. P= s/A. Câu 7: Chọn phát biểu đúng. Hiệu suất là tỉ số giữa năng lượng A. có ích và năng lượng hao phí. B. hao phí và năng lượng toàn phần. C. có ích và năng lượng toàn phần. D. hao phí và năng lượng có ích. Câu 8: Đại lượng nào sau đây không phải là một dạng năng lượng? A. Nhiệt lượng. B. Cơ năng. C. Hóa năng. D. Nhiệt năng. Câu 9: Thế năng trọng trường của vật được xác định bằng công thức 1 A. Wt  mgz . B. Wt  mg . C. Wt  mgz . D. Wt  mg . 2 Câu 10: Dụng cụ nào sau đây không dùng trong thí nghiệm tổng hợp hai lực đồng qui? A. Thước thẳng. B. Lực kế có đế nam châm. C. Dây chỉ bền. D. Thước đo góc. Câu 11: Công thức tính công của một lực trong trường hợp tổng quát là A. A = mv2. B. A = F.s.cos. C. A = F.s. D. A = mgh. Câu 12: Đơn vị của momen lực là A. N/m. B. m. C. N.m. D. N. Câu 13: Chọn đáp án đúng. Ngẫu lực là hệ hai lực song song A. cùng chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật. B. ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và tác dụng vào hai vật. C. ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật. D. có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật. Câu 14: Biểu thức mômen của lực đối với một trục quay là F F F A. 1  2 . B. M  Fd . C. F1d1  F2 d 2 . D. M  . d1 d 2 d Câu 15: Hiệu suất của một máy sinh công luôn nhỏ hơn một vì năng lượng có ích A. nhỏ hơn năng lượng toàn phần. B. lớn hơn lượng toàn phần. C. bằng năng lượng toàn phần. D. nhỏ hơn năng lượng hao phí. Câu 16: Cơ năng của một vật bằng A. tổng thế năng tương tác giữa các phân tử bên trong vật. B. tổng động năng của các phân tử bên trong vật. Trang 1/2 - Mã đề VL101
  2. C. tổng động năng và thế năng của vật. D. tổng nhiệt năng và thế năng tương tác của các phân tử bên trong vật. Câu 17: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất? A. W. B. N.m/s. C. HP. D. J.s. Câu 18: Một lực có độ lớn 10 N tác dụng lên một vật rắn quay quanh một trục cố định, biết khoảng cách từ giá của lực đến trục quay là 20 cm. Moment của lực tác dụng lên vật có giá trị là A. 200 N/m. B. 2 N/m. C. 200 N.m. D. 2 N.m. Câu 19: Chọn phát biểu đúng. Khi vận tốc của một vật tăng gấp hai thì A. cơ năng của vật tăng gấp hai lần. B. thế năng của vật tăng gấp bốn lần. C. động năng của vật tăng gấp bốn lần. D. thế năng của vật giảm hai lần. Câu 20: Gọi A là điểm đặt của lực F1 , B là điểm đặt của lực F2 , O là điểm đặt của hợp lực. Hai lực F1 , F2 là hai lực song song cùng chiều thì A. O nằm ngoài A và B. B. O nằm ngoài A và B về phía A. C. O nằm ngoài A và B về phía B. D. O nằm giữa A và B. Câu 21: Một quạt điện có hiệu suất 95% có nghĩa là A. 95% điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng. B. 5% điện năng chuyển hóa thành cơ năng. C. 95% điện năng chuyển hóa thành cơ năng. D. 100% điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng. Câu 22: Khi nói về hiệu suất nhận định nào sau đây đúng. Hiệu suất càng cao thì A. Năng lượng tiêu thụ càng lớn. B. Năng lượng hao phí càng ít. C. Tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng ít. D. Tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng lớn. Câu 23: Chọn đáp án đúng. Cánh tay đòn của lực là khoảng cách từ A. trục quay đến vật. B. vật đến giá của lực. C. trục quay đến điểm đặt của lực. D. trục quay đến giá của lực. Câu 24: Một động cơ điện cung cấp công suất 100 W cho một chi tiết máy. Trong 1 phút, công mà động cơ cung cấp cho chi tiết máy này là A. 160 J. B. 100 J. C. 0,6 J. D. 6000 J. Câu 25: Khi hạt mưa rơi, thế năng của nó chuyển hóa thành A. Quang năng. B. Nhiệt năng. C. Động năng. D. Hóa năng. Câu 26: Một vật có khối lượng 200g, ở độ cao 5m so với mặt đất, biết gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 . Chọn mốc thế năng tại mặt đất, thế năng của vật là A. 10 J. B. 2000J. C. 5000 J. D. 100 J. Câu 27: Khi nói về cơ năng, phát biểu nào sau đây đúng. Cơ năng là một đại lượng A. luôn luôn dương. B. luôn khác không. C. luôn luôn dương hoặc bằng không. D. có thể âm dương hoặc bằng không. Câu 28: Một vật nhỏ được ném lên từ điểm M phía trên mặt đất; vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình MN? A. động năng tăng. B. cơ năng cực đại tại N. C. cơ năng không đổi. D. thế năng giảm. II. PHẦN TỰ LUẬN ( 2 câu ; 3 điểm ) Câu 1: Lực có độ lớn 1000N, tác dụng vào vật làm cho vật dịch chuyển quãng đường 20m theo hướng tác dụng của lực trong thời gian 5s. Xác định a/ công của lực. b/ công suất của lực trong thời gian chuyển động trên. Câu 2: Một vật có khối lượng 0,2kg được ném lên theo phương thẳng đứng từ độ cao 15m so với mặt đất với vận tốc 10m/s. Bỏ qua sức cản của không khí, chọn mốc thế năng tại mặt đất, lấy g=10m/s2. Xác định: a/ Động năng, thế năng của vật tại vị trí ném. b/ Vị trí mà động năng của vật bằng hai lần thế năng và vận tốc của vật tại vị trí đó. ------ HẾT ----- Trang 2/2 - Mã đề VL101
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2