intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PTDTNT THCS&THPT NƯỚC OA MÔN VẬT LÝ LỚP 11 - LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 Phút; ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Câu 1: Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho A. độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường. B. khả năng sinh công của điện trường. C. phương chiều của cường độ điện trường. D. khả năng tác dụng lực của điện trường. Câu 2: Đặt một hiệu điện thế U vào hai bản tụ điện có điện dung C. Công thức tính điện tích Q của tụ là U C A. Q = . B. Q = CU 2 . C. Q = CU . D. Q = . C U Câu 3: Lực tương tác giữa hai điện tích q1 = q2 = -3.10-9 C khi đặt cách nhau 10 cm trong không khí là A. 8,1.10-10 N. B. 8,1.10-6 N. C. 2,7.10-6 N. D. 2,7.10-10 N. Câu 4: Cho hai bản kim loại phẳng đặt song song tích điện trái dấu, một êlectron bay vào điện trường giữ hai bản kim loại nói trên, với vận tốc ban đầu v0 vuông góc với các đường sức điện. Bỏ qua tác dụng của trong trường. Quỹ đạo của êlectron là: A. đường thẳng song song với các đường sức điện. B. đường thẳng vuông góc với các đường sức điện. C. một phần là parabol. D. một phần là hypebol. Câu 5: . Đơn vị của điện tích trong hệ SI là A. Niu – tơn (N). B. Fara (F). C. Vôn (V). D. Cu –lông ( C). Câu 6: Hai tụ điện có điện dung lần lượt là C 1= 3 µ F và C2= 6 µ F mắc nối tiếp. Điện dung của bộ tụ có giá trị A. 9 µ F . B. 1 µ F . C. 3 µ F . D. 2 µ F . Câu 7: Trong một điện trường đều, nếu trên một đường sức, giữa hai điểm cách nhau 4 cm có hiệu điện thế 10V, giữa hai điểm cách nhau 6 cm có hiệu điện thế là A. 10 V B. 15 V. C. 8,5 V. D. 20 V. Câu 8: Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 4 cm có một hiệu điện thế không đổi 50 V. Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại là A. 1250 V/m. B. 1000 V/m. C. 2500 V/m. D. 5000 V/m. Câu 9: Có ba vật A, B, C kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại đẩy C. Khẳng định nào sau đây là không đúng? A. Điện tích của vật A và C cùng dấu. B. Điện tích của vật A và B cùng dấu. C. Điện tích của vật B và C trái dấu. D. Điện tích của vật A và B trái dấu. Câu 10: Công thức xác định cường độ điện trường giữa hai bản kim loại phẳng song song tích điện trái dấu: Trang 1/3 - Mã đề 001
  2. A. B. C. E = U/d D. Câu 11: Cho M và N là 2 điểm nằm trong một điện trường có điện thế lần lượt V M và VN. Hiệu điện thế của M so với N được xác định bằng biểu thức VM VN A. U MN = VN − VM B. U MN = VM − VN C. U MN = D. U MN = VN VM Câu 12: Chọn câu trả lời đúng. Nếu tăng đồng thời khoảng cách giữa hai điện tích điểm và độ lớn của mỗi điện tích điểm lên hai lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ A. không thay đổi. B. giảm đi hai lần. C. tăng lên hai lần. D. tăng lên 4 lần. Câu 13: Một điện tích q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường đều có vectơ cường độ ur điện trường E , công của lực điện tác dụng lên điện tích đó không phụ thuộc vào u r A. hình dạng của đường đi của q. B. cường độ của điện trường E. C. vị trí điểm M và điểm N. D. độ lớn điện tích q. Câu 14: Những đường sức điện nào vẽ ở hình dưới là đường sức của điện trường đều? Hình 1 Hình 2 Hình 3 A. Hình 1. B. Hình 3. C. Hình 2. D. cả 3 hình. Câu 15: Cường độ điện trường của một điện tích điểm tại A bằng 36 V/m, tại B bằng 9 V/m. Nếu hai điểm A, B nằm trên cùng một đường sức cách điện tích Q một khoảng r A và rB thì kết luận nào sau đây đúng? A. rB = 4rA B. rA = 4rB C. rA = 2rB D. rB = 2rA Câu 16: Nối hai bản của một tụ điện có điện dung 50 μF vào hai điểm có hiệu điện thế 20 V. Năng lượng điện trường mà tụ tích được A. 2,5.10−2J. B. 2,5 J. C. 0,4 J. D. 10−2 J. Câu 17: Chỉ ra công thức đúng của định luật Cu-lông trong chân không qq qq qq qq A. F = 1 2 . B. F = k 1 2 . C. F = k 1 2 . D. F = k 1 2 2 . kr r r r Câu 18: Một điện tích q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong một điện trường đều. Lực điện tác dụng lên q thực hiện một công A. Hiệu điện thế giữa M và N được xác định bằng biểu thức nào sau đây? A A. U MN = . B. U MN = A − q . C. U MN = q + A . D. U MN = qA . q Câu 19: Một tụ điện có điện dung 500 (pF) được mắc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tích của tụ điện là: A. q = 5.10-4 (C). B. q = 5.10-2 µ C. C. q = 5.104 µ C. D. q = 5.104 (nC). Câu 20: Tụ điện là hệ thống gồm hai vật dẫn A. đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. B. đặt song song và ngăn cách nhau bởi một vật dẫn khác. C. đặt gần nhau và được nối với nhau bởi một sợi dây kim loại. D. đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi. Câu 21: Một điện tích điểm Q = − 2.10− 7 C , đặt tại điểm A trong môi trường có hằng số điện môi ε = 2. Vectơ cường độ điện trường do điện tích Q gây ra tại điểm B với AB = 7, 5cm có Trang 2/3 - Mã đề 001
  3. A. phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn 1,6.105V / m. B. phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn 2,5.105V / m. C. phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn 1,6.105V / m. D. phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn 2,5.105V / m. Câu 22: Công của lực điện trường khi một điện tích di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường đều là A = qEd. Trong đó d là A. đường kính của quả cầu tích điện. B. chiều dài đường đi của điện tích. C. hình chiếu của đường đi lên phương của một đường sức. D. chiều dài MN. Câu 23: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí A. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. D. tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. Câu 24: Điện dung của tụ điện được tính bằng đơn vị nào sau đây? A. Niutơn (N). B. Ampe (A). C. Vôn (V). D. Fara (F). Câu 25: Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. q1 < 0 và q2 > 0. B. q1> 0 và q2 < 0. C. q1.q2 < 0. D. q1.q2 > 0. Câu 26: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đường sức trong điện trường. B. Cũng có khi đường sức điện không xuất phát từ điện tích dương mà xuất phát từ vô cùng. C. Tất cả các đường sức đều xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm. D. Các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau. Câu 27: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường? A. Vôn trên mét B. Vôn nhân mét. C. Niutơn. D. Culông. Câu 28: Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại một điểm? A. Điện tích thử q. B. Khoảng cách r từ Q đến q. C. Điện tích Q. D. Hằng số điện môi của môi trường. II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu 29: Tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm trong không khí có đặt hai điện tích q1=q2 = 16.10-8 . Xác định cường độ điện trường do hai điện tích điểm này gây ra tại N với NA = 5 cm, NB = 15 cm Câu 30: Cho ba bản kim loại phẳng A,B,C đặt song song như hình vẽ, cho d1 = 5 cm và d2 = 8 cm. Các bản được tích điện và điện trường giữa các bản là đều, có chiều như hình vẽ với độ lớn: E1=4.104 V/m, E2=5.104V/m. Chọn gốc điện thế tại bản A, tìm điện thế VA,VB của hai bản B,C. Câu 31: Hai vật nhỏ giống nhau (có thể coi là chất điểm), mỗi vật thừa một electron. Tìm khối lượng của mỗi vật để lực tĩnh điện bằng lực hấp dẫn. Cho hằng số hấp dẫn G = 6,67.10 -11 N.m2/kg2. ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2