intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THCS-THPT ĐăkLua, Đồng Nai

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THCS-THPT ĐăkLua, Đồng Nai" sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THCS-THPT ĐăkLua, Đồng Nai

  1. SỞ GD – ĐT ĐỒNG NAI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II, NĂM HỌC 2023 - TRƯỜNG THCS - THPT 2024 ĐĂKLUA MÔN: VẬT LÍ 11 ĐỀ MINH HỌA Thời gian làm bài: 45 phút ( Đề minh họa gồm 3 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Công thức của định luật Coulomb là A. . B. . C. . D. . Câu 2. Đơn vị của điện tích là A. N. B. m. C. C. D. N.m. Câu 3. Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không? A. có phương là đường thẳng nối hai điện tích. B. có độ lớn tỉ lệ với tích độ lớn hai điện tích. C. có độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. D. là lực hút khi hai điện tích trái dấu. Câu 4. Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng hút nhau. Khẳng định nào sau đây là không đúng? A. q1 > 0 và q2 > 0. B. q1.q2 < 0. C. Nếu q1 là điện tích âm thì q2 là điện tích dương. D. Lực tương tác giữa hai điện tích đặt trong chân không là Câu 5. Khi tăng khoảng cách giữa hai điện tích lên 2 lần thì lực tương tác giữa chúng A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần. Câu 6. Tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên gấp đôi thì lực điện tác dụng giữa chúng A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. không đổi. Câu 7. Phát biểu đúng của định luật Coulomb là A. lực tương tác giữa hai điện tích điểm có phương trùng với đường thẳng nối hai điện tích điểm, có độ lớn tỉ lệ thuận với tích độ lớn của hai điện tích và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng. B. lực tương tác giữa hai điện tích điểm có phương trùng với đường thẳng nối hai điện tích điểm, có độ lớn tỉ lệ nghịch với tích độ lớn của hai điện tích và tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa chúng. C. lực tương tác giữa hai điện tích điểm có phương vuông góc với đường thẳng nối hai điện tích điểm, có độ lớn tỉ lệ thuận với tích độ lớn của hai điện tích và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng. D. lực tương tác giữa hai điện tích điểm có phương vuông góc với đường thẳng nối hai điện tích điểm, có độ lớn tỉ lệ nghịch với tích độ lớn của hai điện tích và tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa chúng. Câu 8. Khi tăng độ lớn của hai điện tích lên 2 lần và giảm khoảng cách giữa chúng đi 2 lần thì lực tương tác giữa chúng A. không đổi B. tăng lên 4 lần. C. tăng lên 16 lần. D. giảm đi 16 lần. Câu 9. Đại lượng đặc trưng cho độ mạnh yếu của điện trường tại một điểm được gọi là A. vecto điện trường. B. điện trường. C. từ trường. D. cường độ điện trường. Câu 10. Đơn vị của cường độ điện trường là
  2. A. N/m. B. N.m. C. V/m. D. V.m. Câu 11. Hệ thức xác định cường độ điện trường là A. . B. . C. . D. . Câu 12. Độ lớn của cường độ điện trường tại một điểm gây ra bởi một điện tích điểm không phụ thuộc: A. Độ lớn điện tích thử. B. Độ lớn điện tích đó. C. Khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó. D. Hằng số điện môi của môi trường. Câu 13. Những đường sức điện của điện trường xung quanh một điện tích điểm Q 0, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là A. B. C. D. Câu 15. Hình bên có vẽ một số đường sức điện của điện trường do hệ hai điện tích điểm A và B gây ra, dấu các điện tích là A. A và B đều tích điện dương. B. A tích điện dương và B tích điện âm. C. A tích điện âm và B tích điện dương. D. A và B đều tích điện âm. Câu 16. Điện trường là A. dạng vật chất tồn tại quanh điện tích và truyền tương tác giữa các điện tích. B. dạng vật chất tồn tại quanh nam châm, truyền tương tác giữa các nam châm. C. dạng vật chất tồn tại quanh điện tích và nam châm, truyền tương tác giữa các điện tích và giữa các nam châm. D. tồn tại ở khắp mọi nơi, tác dụng lực điện vào các vật trong nó. Câu 17. Quả cầu nhỏ mang điện tích 10-9 C đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại 1 điểm cách quả cầu 5 cm là A. 6.105 V/m. B. 2.104 V/m. C. 7,2.103 V/m. D. 3,6.103 V/m Câu 18. Một điện tích 2.10-6 C đặt trong chân không sinh ra điện trường tại một điểm cách nó 1m có độ lớn và hướng là A. 18000 V/m, hướng về phía nó. B. 18000 V/m, hướng ra xa nó. C. 9000 V/m, hướng về phía nó. D. 9000 V/m, hướng ra xa nó. Câu 19. Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ. B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng. C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó. D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó. Câu 20. Chọn phát biểu sai: Vecto cường độ điện trường có A. phương trùng với phương của lực điện tác dụng lên điện tích.
  3. B. chiều cùng chiều với lực điện (nếu q> 0) và ngược chiều với lực điện (nếu q < 0). C. chiều luôn cùng chiều với lực điện . D. độ lớn của vector cường độ điện trường bằng độ lớn của lực điện tác dụng lên điện tích 1C tại điểm ta xét. Câu 21. Khi một điện tích chuyển động vào điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện thì yếu tố nào sẽ luôn giữ không đổi? A. Gia tốc của chuyển động. B. Phương của chuyển động. C. Tốc độ của chuyển động. D. Độ dịch chuyển sau một đơn vị thời gian. Câu 22. Khi một điện tích chuyển động vào điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện thì điện trường sẽ không ảnh hưởng tới A. gia tốc của chuyển động. B. thành phần vận tốc theo phương vuông góc với đường sức điện. C. thành phần vận tốc theo phương song song với đường sức điện. D. quỹ đạo của chuyển động. Câu 23. Quỹ đạo chuyển động của một điện tích điểm q bay vào một điện trường đều E theo phương vuông góc với đường sức không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Độ lớn của điện tích q. B. Cường độ điện trường E. C. Vị trí của điện tích q bắt đầu bay vào điện trường. D. Khối lượng m của điện tích. Câu 24. Trong các hình dưới đây, hình nào biểu diễn điện trường đều? c) d) a) b) A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. Câu 25. Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho A. khả năng tác dụng lực của điện trường. B. khả năng sinh công của điện trường. C. phương chiều của cường độ điện trường. D. độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường. Câu 26. Trong công thức tính công của lực điện tác dụng lên một điện tích di chuyển trong điện trường đều A = qEd thì d là gì? Chỉ ra câu khẳng định không đúng? A. d là chiều dài hình chiếu của đường đi trên một đường sức. B. d là khoảng cách giữa hình chiếu của điểm đầu và điểm cuối của đường đi trên một đường sức. C. d là chiều dài đường đi nếu điện tích dịch chuyển dọc theo một đường sức. D. d là chiều dài của đường đi. Câu 27. Một điện tích q di chuyển trong điện trường từ A đến B thì lực điện sinh công 2,5 J. Biết thế năng của q tại B là 3,75 J. Thế năng của nó tại A bằng A. 6,25J. B. 1,25J. C. – 6,25J. D. –1,25J. Câu 28. Công của lực điện làm dịch chuyển điện tích q = 1C từ M đến N trong điện trường đều có điện thế lần lượt 200V và 100V là A. 100J. B. -100J. C. 200J. D. 300J.
  4. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 29: Để chuẩn đoán hình ảnh trong y học người ta thường sử dụng tia X (hay tia Rơn-ghen) để chụp X quang và chụp CT. Cho rằng vùng điện trường giữa hai cực của ống tia X (hình vẽ) là một điện trường đều. Khoảng cách giữa hai cực bằng 2 cm, hiệu điện thế giữa hai cực là 120 kV. Biết điện tích của electron q = -1,6.10-19C . Xác định độ lớn lực điện trường tác dụng lên electron. Câu 30: Khi một điện tích q = -3C di chuyển trong một điện trường từ một điểm M đến một điểm N thì mất một công -6J. Biết thế năng của điện tích đó tại điểm M trong điện trường là -12J. Tính điện thế tại điểm N. Câu 31: Trong điện trường đều có ba điểm A, B, C cùng nằm trên một đường sức điện, với AB = 3BC. Biết điện thế tại B là 50V, điện thế tại A là 20V. Tính điện thế tại C. ---HẾT---
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2