intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam" được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam

  1. SỞ GDĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG MÔN VẬT LÍ - KHỐI LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút Họ và tên: ............................................... Số báo danh: ....………. Mã đề 101 I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Đơn vị của điện thế là A. Vôn trên mét (V/m). B. Vôn (V). C. Oát (W). D. Jun (J). Câu 2. Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường? A. Vôn trên mét (V/m). B. Culông (C). C. Vôn nhân mét (V.m). D. Niutơn (N). Câu 3. Treo một sợi tóc trước màn hình của một máy thu hình (ti vi) chưa hoạt động. Khi bật tivi thì thành thủy tinh ở màn hình A. nhiễm điện nên nó hút sợi dây tóc. B. không nhiễm điện nhưng sợi dây tóc nhiễm điện âm nên sợi dây tóc duỗi thẳng. C. nhiễm điện cùng dấu với sợi dây tóc nên nó đẩy sợi dây tóc. D. không nhiễm điện nhưng sợi dây tóc nhiễm điện dương nên sợi tóc duỗi thẳng. Câu 4. Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm đặt trong không khí A. tỉ lệ với khoảng cách giữa 2 điện tích. B. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa 2 điện tích. C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa 2 điện tích. D. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa 2 điện tích. Câu 5. 1V bằng A. 1C.1J. B. 1J/1V. C. 1C/1J. D. 1J/1C. Câu 6. Điện dung của tụ điện được xác định bằng biểu thức A. C=Q/U. B. C = QU. C. C = 2Q/U. D. C=U/Q. Câu 7. Tụ điện là A. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. B. hệ thống hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa. C. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi. D. hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. Câu 8. Hai điện tích trái dấu sẽ: A. đẩy nhau. B. vừa hút vừa đẩy nhau. C. hút nhau. D. không tương tác với nhau. Câu 9. Công của lực điện trong dịch chuyển của một điện tích trong điện trường đều được tính bằng công thức A. A = qd. B. A = qEd. C. A = Ed/q. D. A = q/Ed. Câu 10. Điện thế tại một điểm M trong điện trường được xác định bởi biểu thức: A. VM = AM∞/q. B. VM = q/AM∞. C. VM = AM∞. D. VM = q.AM∞. Câu 11. Xét hai điện tích điểm q1 và q2 có tương tác đẩy. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. q1 < 0 và q2 > 0. B. q1q2 < 0. C. q1 > 0 và q2 < 0. D. q1q2 > 0. Câu 12. 5kV bằng A. 10000V. B. 10V. C. 5000V. D. 100V. Câu 13. Điện trường đều là A. điện trường mà cường độ điện trường tại mỗi điểm có giá trị giống nhau về phương và chiều.
  2. B. điện trường mà cường độ điện trường tại mỗi điểm có giá trị khác nhau về độ lớn, giống nhau về phương. C. điện trường mà cường độ điện trường tại mỗi điểm có giá trị bằng nhau về độ lớn. Mã đề 101 Trang 1/2 D. điện trường mà cường độ điện trường tại mỗi điểm có giá trị bằng nhau về độ lớn, giống nhau về phương và chiều. Câu 14. Đơn vị của điện dung A. Jun (J). B. Fara (F). C. Niutơn (N). D. Vôn (V). Câu 15. Trường hợp nào sau đây ta không có một tụ điện? A. Giữa hai bản kim loại là không khí. B. Giữa hai bản kim loại là dung dịch NaOH. C. Giữa hai bản kim loại là sứ. D. Giữa hai bản kim loại là nước tinh khiết. Câu 16. Công thức điện dung của bộ tụ điện ghép nối tiếp A. 1/Cb =1/C1+1/C2+………+1/Cn. B. Cb = C1+C2+………+Cn. C. 1/Cn =1/C1+1/C2+………+1/Cb. D. 1/Cb =C1+C2+………+Cn. Câu 17. 2µF bằng A. 2.10-9 F. B. 2.10-6 F. C. 2.10-12 F. D. 2.10-3 F. Câu 18. Đơn vị năng lượng cuả tụ điện A. Jun.(J) B. Culông (C). C. Niu tơn (N). D. Vôn (V ). Câu 19. Công thức cường độ điện trường A. E = F.q. B. E = q/F. C. E = F/q2 . D. E = F/q. Câu 20. Công thức thế năng của một điện tích trong điện trường đều A. WM= qEd. B. WM = q/Ed. C. WM= Ed/q. D. WM = qd. Câu 21. Điện thế là A. đại lượng đại số. B. đại lượng vectơ. C. luôn luôn dương. D. luôn luôn âm. II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3,0 ĐIỂM) Bài 1.( 2,0 điểm) Hai điện tích q1 = 6mC và q2= -6mC đặt trong chân không, để tương tác nhau bằng lực có độ lớn 45 N thì chúng phải đặt cách nhau một khoảng là bao nhiêu? Bài 2.( 1,0 điểm) Bộ tụ điện gồm ba tụ điện: C1 = 20F, C2 = 15F, C3 = 30F mắc song song với nhau. Tính điện dung của bộ tụ điện. ------ HẾT ------
  3. Mã đề 101 Trang 2/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
36=>0