Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức
lượt xem 3
download
"Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức" giúp các bạn học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi của mình.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG PTDTNT THCS KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 HIỆP ĐỨC Môn:VẬT LÝ 8 Họ và tên: Thời gian làm bài: 45 phút (KKTGGĐ) ……………………… …................. Lớp: 8 / …… Chữ kí Chữ kí Điểm bằng số Điểm bằng chữ Lời phê Người coi Người chấm A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(5 điểm) Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất (3 đáp án đúng được 1 điểm). Câu 1: Đơn vị đo công suất là: A. Oát(W). B.Jun (J). C.Kilôjun (Kj) D.Niutơn(N) Câu 2: Cơ năng của một vật: A. chỉ có một dạng duy nhất. B. có nhiều dạng khác nhau . C. có hai dạng độc lập với nhau. D. có hai dạng có thể chuyển hóa lẫn nhau. Câu 3: Khi nhiệt độ của vật tăng thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động: A.càng nhanh. B. càng chậm. C. không thay đổi. D. không xác định được. Câu 4: Nhiệt năng có thể truyền từ vật này sang vật khác bằng: A.nhiều cách. B.hai cách. D . ba cách. D. một cách duy nhất. Câu 5: Trong ba chất: kim loại, nước và không khí, thì chất dẫn nhiệt tốt nhất là? A. Không khí. B. Nước.C. Kim loại. D. Cả 3 chất đều dẫn nhiệt như nhau. Câu 6: Chuyển động của các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật là: A. chuyển động thẳng đều. B. chuyển động cong. C. chuyển động tròn. D. chuyển động không ngừng. Câu 7: Máy cơ đơn giản giúp ta: A. thu được lợi nhiều lần về công. B. thu được lợi nhiều lần về lực. C. thu được lợi nhiều lần về đường đi. D. thu được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi, và ngược lại. Câu 8: Đơn vị của cơ năng là gì? A. J (jun). B. N ( niuton). C. W ( oát). D. J/s (jun trên giây). 3 3 Câu 9: Trộn 50 cm ngô với 50 cm cát cho thật đều thì được: A. đúng 100 cm3 hỗn hợp, vì có sự bảo toàn thể tích. B. ít hơn 100 cm3, vì một phần các hạt cát đã xen vào các khoảng trống giữa các hạt ngô C. được nhiều hơn 100cm3 vì càng lộn xộn càng chiếm nhiều thể tích hơn, giống như quần áo gấp gọn chiếm ít chỗ trong tủ hơn quần áo vo tròn để lộn xộn. D. ít hơn 100 cm3, vì trộn hai thứ khác nhau vào với nhau bao giờ cũng được ít hơn. Câu 10: Dùng hệ thống ròng rọc như hình vẽ, coi ma sát không đáng kể. Hãy chọn câu phát biểu đúng. A.Hệ thống này không cho lợi về công vì khi đươc lợi hai lần về lực thì lại thiệt hai lần về đường đi. B. Hệ thống này cho lợi về công vì ròng rọc
- động cho ta lợi hai lần về lực. C. Hệ thống này cho lợi về công vì hệ thống có tác dụng thay đổi hướng của lực D.Hệ thống này cho lợi về công vì đỡ tốn lực. Câu 11: Sự truyền nhiệt năng bằng dẫn nhiệt có thể sảy rA. A. chỉ ở chất rắn. B. chỉ ở chất rắn và chất lỏng. C. ở cả chất rắn,chất lỏng và chất khí. D. ở cả chất rắn, chất lỏng, chất khí và chân không. Câu 12: Công suất là một đại lượng vật lí có số đo bằng công do một lực hoặc một máy thực hiện: A. trong một đơn vị thời gian. B. trên một đơn vị độ dài. C. trên một đơn vị khối lượng. D. khi lực có cường độ bằng đơn vị. Câu 13: Một máy bay đang bay với vận tốc không đổi và ở một độ cao không đổi so với mặt đất. Hành khách trong máy bay: A. không có cơ năng. B. chỉ có động năng. C. chỉ có thế năng. D.có cả thế năng và động năng. Câu 14: Công thức tính công suất là: A.B.C.D. Câu 15. Một học sinh kéo đều một gầu nước trọng lượng 60 N từ giếng sâu 6 m lên. Thời gian kéo hết 0,5 phút. Công suất của lực kéo là: A. 360 W B. 720 W C. 180 W D. 12 W B. TỰ LUẬN (5 Điểm) Câu 1( 1 điểm)Quả bóng bay được bơm căng, dù cột chặt cũng cứ ngày một xẹp dần, vì sao ? Câu 2:-( 2 điểm) Một xe chuyển động đều lên dốc với vận tốc 2m/s. Biết công suất của động cơ là 15 kW. Tính lực kéo của động cơ?. Câu 3:( 1 điểm )Bỏ đường vào một cốc đựng nước lạnh và một cốc đựng nước nóng. Trong cốc nào đường tan nhanh hơn?. Giải thích?. Câu 4: (1điểm) Thế nào là hiện tượng đối lưu? BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................
- …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………............... BÀI LÀM ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ................................................................ HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KỲ MÔN VẬT LÝ 8 NĂM HỌC 2022-2023 A. TRẮC NGHIỆM.( 5 ĐIỂM ): ( BA CÂU ĐÚNG ĐƯỢC 1 ĐIỂM ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 hỏi Đáp A D A B C D D A B A C A D B D án B. TỰ LUẬN( 5 ĐIỂM )
- Câu 1:Giữa các phân tử làm vỏ bóng có khoảng cách,Các phân tử khí chui qua các khoảng cách đó thoát ra ngoài quả bóng.( 1 điểm ) ( 1điểm ) Câu 2: Cho biết v = 2 m/s P = 15 kW = 15000W a) Lực kéo của động cơ là Áp dụng công thức:mà: A= F.s vàv= S/t ( 1 điểm ) b). Nên ta có: F= p /v= 15000/2= 7500(N)( 1 điểm) Câu 3: Bỏ đường vào trong cốc nước nóng đường tan nhanh hơn. Vì: Trong cốc nước nóng các phân tử nước chuyển động nhanh hơn.( 1 điểm) Câu 4 : Đối lưu là sự truyền nhiệt bằng các dòng chất lỏng hoặc chất khí. ( 1 điểm ) ( Mọi cách giải khác nếu đúng cho điểm tối đa)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn