intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:16

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Châu Đức" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Châu Đức

  1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN: VẬT LÝ 8 - NĂM HỌC 2022-2023 (Thời gian làm bài: 45 phút) MA TRẬN, ĐẶC TẢ, ĐỀ, ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022- 2023 Môn: Vật lí 8 - Thời gian: 45 phút I. MỤC TIÊU 1. Năng lực : - Năng lực tự chủ và tự học. kiến - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. - Năng lực phân tích và tổng hợp. 2. Phẩm chất: Trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm. II. HÌNH THỨC Đề kiểm tra: Trắc nghiệm: 30%, tự luận: 70% Thời gian: 45 phút III. KHUNG MA TRẬN , BẢN ĐẶC TẢ 1. MA TRẬN Chủ đề MỨC ĐỘ Điểm số Tổng số câu Nhận Biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
  2. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 3 0.5 0.5 3 1 3.75 1.1.Công cơ học [C1,2,3] [C14a] [C14b] (3 tiết) 0.75đ 2đ 1đ 1.2. Định 1 1 5 2 5.25 5 luật về công, công [C13] [C15] [C4,5,6,7,8] suất 2đ 2đ 1.25đ (5 tiết) 4 4 1 1.3. Cơ năng, thế [C9,10,11,1 năng, động 2] năng. Cấu tạo các chất 1đ (2 tiết). Số câu 8 1 4 1 0 0.5 0 0.5 12 3 15c Số điểm 2đ 2đ 1đ 2đ 0đ 2đ 0đ 1đ 3đ 7đ 10đ
  3. 4 điểm 3 điểm 2 điểm 10 điểm 10 điểm Tổng số điểm
  4. 2. Bản đặc tả: Mức độ Yêu cầu cần đạt Số câu / số ý Câu hỏi Nội dung TN TL TN TL
  5. Nhận biết Biết được công thức tính công, đơn vị các đại lượng Vận Vận dung - dụng công thức quyết bài tập vận dụng cao Chuyển các đại lượng với nhau. 3 1.1.Công cơ học 1 C1,2,3 C14 Nhận biết Phát biểu được định luật về công, công thức Công thức tính công suất , đơn vị các đại lượng Biến đổi các đơn vị Hiểu được công thức giải bài tập 1.2. Định luật về công, 2 C4,5,6,7, C13, 5 công suất 8 15
  6. Thông hiểu Hiểu được động năng phụ thuộc vào các yếu tố nào. sự liên quan cơ, năng, thế năng, động năng. 1.3. Cơ năng, thế 4 C9,10, năng, động năng. 11,12 Cấu tạo các chất TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO KIỂM TRA GIỮA HK II Lớp 8/… Môn: Vật lí - Lớp 8 Họ và tên:……………………………… Thời gian: 45 phút
  7. Điểm Lời phê của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)  Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (đúng mỗi câu 0.5 đ). Câu 1: Đâu là công thức tính công: A. A= F.s. B. A= F/s. C. F= A.s. D. F= A/s. Câu 2: Trong công thức tính công thì đơn vị của lực là: A. J. B. N. C. m. D. N/m. Câu 3: Công thức tính công suất là : A. A= F.s. B. P= A/s. C. P=A/t. D. P= A.t. Câu 4: Trong công thức tính công suất thì đơn vị của thời gian tính chuẩn là: A. Giây. B. Phút. C. Giờ. D.Jun. Câu 5: Động năng của vật phụ thuộc vào: A. Khối lương vật. B. Vận tốc vật. C. Độ cao vật. D. Cả khối lượng và vận tốc.
  8. Câu 6: Các chất được cấu tạo từ: A. Các nguyên tử . B. Các phân tử. C. Các khối nguyên tử và phân tử. D. Các hạt riêng biệt gọi là nguyên tử, phân tử. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 7: (2 điểm) Phát biểu định luật về công, viết công thức tính công và cho biết đơn vị các đại lượng có trong công thức? ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. Câu 8: (1 điểm) Tại sao nước trong ao, hồ, sông, suối lại có không khí mặc dù không khí nhẹ hơn nước? ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. Câu 9: (2 điểm) Một con ngựa kéo một cái xe với một lực 80N và đi được quảng đường 4,5km trong thời gian 30 phút. Tính: a. Công của ngựa thực hiện được. b. Công suất của ngựa thực hiện được.
  9. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. Câu 10: (2 điểm) Một công nhân sử dụng hệ thống ròng rọc động như hình vẽ để kéo vật lên cao. Biết vật có khối lượng 80kg và độ cao nâng vật lên là 5m. Tính: a. Lực kéo dây của người công nhân. b. Công thực hiện của người công nhân. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ 8
  10. I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A B C A D D II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm Câu 7 Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt hại bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại. 1,0 A=F.s A ; Công thực hiện đơn vị J ( N.m) 1,0 F Lực tác dụng vào vật đơn vị N S Quãng đường vật dịch chuyển đơn vị m Câu 8 Các phân tử không khí chuyển động hỗn độn xuống và xen vào các khoảng 1,0 trống của các phẩn tử nước và đi vào trong nước, nên trong nước có không khí. Câu 9 Tóm tắt a/ Công của con ngựa: F= 80N A= F.s = 80. 4500= 360.000J s= 4,5km= 4500m b/ Công suất của ngựa: 2,0 t= 30ph =180s P= A/t = 360.000/180= 200 W A= ?J P=? W ĐS; A= 360.000J ; P= 200W Câu 10 Trong lượng của vật: P= 10.m= 10. 80= 800N Hệ thống gồm một ròng rọc động nên cho ta lợi 2 lần về lực: a. Lực kéo dây của người công nhân là: F=P/2= 800/2= 400N 2,0 b. Công thực hiện của người công nhân là: A= F.s= P.h= 800. 5= 4000J ĐS: F= 400N; A= 4000J
  11. TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO KIỂM TRA GIỮA HK II (Đ2) Lớp 8/… Môn: Vật lí - Lớp 8 Họ và tên:……………………………… Thời gian: 45 phút Điểm Lời phê của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)  Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (đúng mỗi câu 0.25 đ). Câu 1: Đơn vị của công là : A. N. B. m. C. J. D. N/m. Câu 2: Khi nói về máy cơ đơn giản thì ta được: A. Lợi về công. B. Lợi về lực. C. Lợi về đường đi. D. Không lợi gì về công. Câu 3: Đơn vị công suất là: A. W B. J. C. J.s D. N. Câu 4: Đơn vị nào sao đây đổi đúng nhất : A. 1W =1000KW. B. 1KW =100W. C. 1KW=1000MW. D. 1KW=1000W Câu 5: Câu nào phát biểu đúng: A. Cơ năng là một dạng của động năng. B. Cơ năng là một dạng của thế năng. C. Động năng và thế năng là hai dạng của cơ năng. D. Cơ năng và thế năng là hai dạng của động năng.
  12. Câu 6: Giữa các nguyên tử, phân tử có: A. Dính liền một khối. B. Nhiếu khối xa nhau. C. Khoảng cách 1cm. D. Khoảng cách. II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 7: (2 điểm) Phát biểu định luật về công, viết công thức tính công và cho biết đơn vị các đại lượng có trong công thức? ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. Câu 8: (1 điểm) Tại sao nước trong ao, hồ, sông, suối lại có không khí mặc dù không khí nhẹ hơn nước? ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. Câu 9: (2 điểm) Một con ngựa kéo một cái xe với một lực 80N và đi được quảng đường 4,5km trong thời gian 30 phút. Tính: c. Công của ngựa thực hiện được. d. Công suất của ngựa thực hiện được. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………….
  13. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. Câu 10: (2 điểm) Một công nhân sử dụng hệ thống ròng rọc động như hình vẽ để kéo vật lên cao. Biết vật có khối lượng 80kg và độ cao nâng vật lên là 5m. Tính: c. Lực kéo dây của người công nhân d. Công thực hiện của người công nhân ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………….
  14. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ 8 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C D A D C D II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm Câu 7 Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt hại bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại. 1,0 A=F.s A ; Công thực hiện đơn vị J ( N.m) 1,0 F Lực tác dụng vào vật đơn vị N S Quãng đường vật dịch chuyển đơn vị m Câu 8 Các phân tử không khí chuyển động hỗn độn xuống và xen vào các 1,0 khoảng trống của các phẩn tử nước và đi vào trong nước, nên trong nước có không khí. Câu 9 Tóm tắt a/ Công của con ngựa: F= 80N A= F.s = 80. 4500= 360.000J s= 4,5km= 4500m b/ Công suất của ngựa: 2,0 t= 30ph =180s P= A/t = 360.000/180= 200 W A= ?J P=? W ĐS; A= 360.000J ; P= 200W Câu 10 Trong lượng của vật: P= 10.m= 10. 80= 800N 2,0 Hệ thống gồm một ròng rọc động nên cho ta lợi 2 lần về lực: c. Lực kéo dây của người công nhân là: F=P/2= 800/2= 400N d. Công thực hiện của người công nhân là: A= F.s= P.h= 800. 5= 4000J
  15. ĐS: F= 400N; A= 4000J
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1