intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Leng, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

5
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Leng, Nam Trà My" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Leng, Nam Trà My

  1. UBND HUYỆN NAM TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LENG Năm học: 2023 – 2024 Môn: Vật lý –Lớp 9 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Tên Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương 2 - Biết cấu tạo - Hiểu được công - Tính được số Điện từ học của máy phát suất hao phí tỉ lệ vòng dây và điện xoay chiều. thuận với chiều hiệu điện thế 2 - Biết cách làm dài đường dây đầu cuộn dây giảm hao phí khi truyền tải. thứ cấp của truyền tải điện. - Tính số vòng máy biến thế. dây của máy biến thế Số câu 2 1 1 4 Số điểm 0,67 0,33 2 3 Tỉ lệ % 6,7% 3,3% 20% 30% Chương 3 - Nhận biết hiện - Hiểu sự khúc xạ - Vận dụng được Quang học tượng khúc xạ khi ánh sáng kiến thức hình ánh sáng. truyền từ nước học để tính d,d',f - Biết đặc điểm sang không khí. của thấu kính. của ảnh tạo bởi - Nắm được cách TK, kính lúp. dựng ảnh của một - Nêu được đặc vật qua TK. điểm tật cận thị - Tiêu cự của kính và biện pháp lúp khắc phục. - Xác định được - Biện pháp giúp TK qua đặc điểm mắt khỏe mạnh. ảnh. Số câu 7 1 5 1 1 15 Số điểm 2,33 1,0 1,67 1,0 1,0 7 Tỉ lệ % 23,3% 10% 16,7% 10% 10% 70% Tổng số câu 10 7 1 1 19 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  2. UBND HUYỆN NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LENG Năm học: 2023 – 2024 Môn: Vật lý – Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có: 02 trang) I- TRẮC NGHIỆM:(5,0 điểm) Đọc và trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào giấy bài làm (VD: Câu 1 chọn đáp án A ghi là 1.A…) Câu 1. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc tới là góc nào sau đây? A. Là góc tạo bởi tia khúc xạ và đường pháp tuyến. B. Là góc tạo bởi tia tới và đường pháp tuyến. C. Là góc tạo bởi tia tới và mặt phân cách giữa hai môi trường. D. Là góc tạo bởi tia khúc xạ và mặt phân cách giữa hai môi trường. Câu 2. Máy phát điện xoay chiều phải gồm các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng điện? A. Cuộn dây dẫn và nam châm. B. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn. C. Nam châm điện và sợi dây dẫn. D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt. Câu 3. Để giảm hao phí trên đường dây khi truyền tải điện người ta thường dùng cách nào? A. Giảm điện trở R. B. Tăng hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn điện. C. Giảm công suất nguồn điện. D. Giảm hiệu điện thế. Câu 4. Với cùng một công suất điện truyền đi, công suất hao phí sẽ thay đổi thế nào nếu chiều dài đường dây tải điện tăng gấp đôi? A. Giảm 2 lần. B. Tăng 2 lần. C. Giảm 4 lần. D. Tăng 4 lần. Câu 5. Khi tia sáng truyền từ nước vào không khí thì: A. góc khúc xạ lớn hơn góc tới. B. góc khúc xạ bằng hơn góc tới. C. góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới. D. góc khúc xạ lớn hoặc nhỏ hơn góc tới. Câu 6. Đặt vật AB vuông góc với trục chính và nằm trong tiêu cự của TK hội tụ. Hãy chọn cách dựng ảnh đúng: H1 B' B’ H3 B B B’ B H2 F' F A O A’ F' F A A’ O F' A' FA O A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 1 và 2. Câu 7. Đặt một vật AB trước một thấu kính phân kỳ sẽ cho ảnh A'B': A. ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn AB. B. ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn AB. C. ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn AB. D. ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn AB. Câu 8. Ảnh của một qua thấu kính phân kì có đặc điểm gì? A. Ảnh thật, ngược chiều vật. B. Ảnh thật, cùng chiều vật. C. Ảnh ảo, ngược chiều vật. D. Ảnh ảo, cùng chiều vật. Câu 9. Ảnh của một vật khi nhìn qua kính lúp là ảnh nào dưới đây? A. Ảnh thật, lớn hơn vật. B.Ảnh thật, nhỏ hơn vật.
  3. C. Ảnh ảo, lớn hơn vật. D.Ảnh ảo, nhỏ hơn vật. Câu 10. Mắt người mắc tật cận thị là mắt có đặc điểm nào sau đây? A. Không nhìn rõ được các vật ở gần mắt. B. Không nhìn rõ được các vật ở xa mắt. C. Chỉ nhìn rõ được các vật ở xa mắt. D. Chỉ nhìn rõ được các vật cách mắt từ 50cm trở ra. Câu 11. Mắt của người già đeo kính gì? A. Kính lúp. B. Kính hiển vi. C. Kính cận. D. Kính lão. Câu 12. Khi chiếu tia sáng từ môi trường không khí sang nước thì? A. Góc khúc xạ bằng góc tới. B. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới. C. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới. D. Góc khúc xạ bằng nửa góc tới. Câu 13. Kính cận là: A. Thấu kính hội tụ. B. Thấu kính phân kì. C. Gương cầu lồi. D. Gương cầu lõm. Câu 14. Trên vành đỡ của một kính lúp có ghi con số 2,5X( số bội giác của kính lúp); kính lúp này có tiêu cự là: A. 25cm. B. 5cm. C. 2,5cm. D. 10cm. Câu 15. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng thì đường pháp tuyến có đặc điểm nào sau đây? A. Là đường thẳng bất kỳ đi qua điểm tới. B. Đi qua điểm tới mà không vuông góc với mặt phân cách giữa hai môi trường. C. Vuông góc với mặt phân cách giữa hai môi trường và đi qua điểm tới. D. Là đường thẳng trùng với mặt phân cách giữa hai môi trường. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp có 500 vòng, cuộn thứ cấp có 40000 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế 400V. Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp? Câu 2. (1,0 điểm) Nêu đặc điểm của tật cận thị, cách khắc phục? Để giữ cho mắt luôn khỏe mạnh, em cần làm gì? Câu 3. (2,0 điểm) Vật sáng AB qua một thấu kính cho ảnh A’B’ như hình vẽ. B A’ A B’ a) Thấu kính đã cho là thấu kính gì? Tại sao? Bằng cách vẽ hãy xác định quang tâm O và hai tiêu điểm F, F’ của thấu kính. b) Tính khoảng cách từ thấu kính đến vật AB. Cho AB = 5cm; A’B’ = 10cm; AA’ = 90cm ------------------Hết-------------------- *Lưu ý: - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm - Học sinh làm bài thi vào giấy thi
  4. UBND HUYỆN NAM TRÀ MY ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LENG KIỂM TRA CUỐI KÌ II Năm học: 2023 – 2024 Môn: Vật lý – 9 I. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) Mỗi câu chọn đúng 0,33 điểm (3 câu = 1,0 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án B A B B A C D D C B D B B D C II. TỰ LUẬN. (5,0 điểm)
  5. Câu Nội dung đáp án Điểm Tóm tắt: n1 = 500 vòng, n2 = 40000 vòng, U1 = 400V , U2 = ? (V) 0,5 Câu 1 Giải: Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp: (2,0 điểm) U1 n1 U1.n2 40000.400 = U2 = U1 = = 32000(V) 1,5 U 2 n2 n1 500 - Mắt cận chỉ nhìn rõ những vật ở gần, nhưng không nhìn rõ những vật ở xa. 0,25 Điểm cực viễn của mắt cận thị ở gần mắt hơn bình thường. - Cách khắc phục tật cận thị là đeo kính cận, là một thấu kính phân kì, có tiêu điểm trùng với điểm cực viễn của mắt. 0,25 Câu 2 * Các biện pháp giữ mắt luôn khỏe mạnh: (1,0 điểm) - Đọc sách, học tập nơi đủ ánh sáng, giữ đúng khoảng cách khi đọc. - Tránh thức khuya, ngủ nghỉ hợp lý,... 0,5 - Không xem tivi, nhìn điện thoại quá lâu,... - Bổ sung các chất tốt cho mắt: Hoa quả giàu vitamin A,... a) Thấu kính đã cho là thấu kính hội tụ, vì ảnh A'B' là ảnh thật (ngược 0,5 chiều). B I F/ A' 0,5 A F O Câu 3 (2,0 điểm) B' b) ∆OAB và ∆OA ' B ' đồng dạng: AB OA 5 OA 0,5 = = OA ' = 2OA A ' B ' OA ' 10 OA ' 90 Ta có AA' = OA + OA' = 90 OA + 2.OA = 90 OA = = 30 (cm) 0,5 3 * Ghi chú: HSKT chỉ yêu cầu làm phần TNKQ và 2 câu tự luận (khuyến khích làm những câu còn lại) Người ra đề
  6. Trần Thị Diểm Duyệt của Tổ chuyên môn Duyệt của Hội đồng duyệt đề
  7. KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 BẢNG ĐẶC TẢ MÔN VẬT LÝ 9 Câu Mức độ Nội dung kiểm tra I. TRẮC NGHIỆM: 1 Nhận biết Góc tới trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng. 2 Nhận biết Các bộ phận chính của máy phát điện xoay chiều. 3 Nhận biết Cách làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện. 4 Thông hiểu Mối liên hệ giữa công suất hao phí và cường độ dòng điện. 5 Thông hiểu Mối quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ. 6 Thông hiểu Cách dựng ảnh qua TKHT. 7 Nhận biết Tính chất ảnh qua TKHT. 8 Nhận biết Tính chất ảnh qua TKPK. 9 Nhận biết Tính chất ảnh qua kính lúp. 10 Nhận biết Đặc điểm của người bị cận thị. 11 Nhận biết Biết được đặc điểm mắt của người già. Hiểu được đặc điểm của tia sang truyền từ môi trường trong 12 Thông hiểu suốt này sang môi trường trong suốt khác. 13 Nhận biết Biết được đặc điểm của kính cận. 14 Thông hiểu Tiêu cự của kính lúp. 15 Thông hiểu Đặc điểm của pháp tuyến. II. TỰ LUẬN: 1 Thông hiểu Công thức tính hiệu điện thế của máy biến thế. 2 Nhận biết Đặc điểm của tật cận thị và cách khắc phục. 3 Vận dụng Vẽ được ảnh và tính được khoảng cách từ vật đến thấu kính.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2