Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My
lượt xem 1
download
“Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My" được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My
- MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: VẬT LÍ LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút Cấp độ tư Cộng duy Tên chủ đề Vận dụng Thông Nhận biết hiểu Cấp độ Cấp độ cao thấp 1. Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm 1 1 ứng. 2. Dòng điện xoay chiều. 1 1 1. Cảm ứng điện 3. Máy phát điện xoay chiều. 2 2 từ. 4.Các tác dụng của dòng điện xoay chiều. Đo cường độ và hiệu điện thế 2 2 xoay chiều. 5. Truyền tải điện năng đi xa. Máy 2 1 3 biến thế. 6. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. 1 1 2. Khúc 7. Thấu kính hội tụ. Ảnh một vật tạo xạ ánh 3 1 1 5 bởi thấu kính hội tụ. sáng. 8. Thấu kính phân kì. Ảnh một vật 3 3 tạo bởi thấu kính phân kì. TS câu 12 4 1 1 18 hỏi Số điểm 4,00 3,00 2,00 1,00 10,0 20,0 10,0 Tỉ lệ % 40,0% 30,0% 100% % %
- BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2023-2024 MÔN VẬT LÝ LỚP 9 Câu 1: (NB) nhận biết được cấu tạo của máy phát điện xoay chiều. Câu 2: (NB) nhận biết được hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 3: (NB) Dòng điện xoay chiều không có tác dụng hoá học. Câu 4: (NB) Số chỉ của vôn kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều. Câu 5: (NB) Máy biến thế dùng để thay đổi hiệu điện thế. Câu 6: (NB) Theo công thức , cách làm giảm công suất hao phí là có lợi nhất là t¨ng U. Câu 7: (NB) Thấu kính hội tụ có phần rìa mỏng hơn phần giữa. Câu 8: (NB) Ảnh của một vật sáng đặt trong tiêu cự của thấu kính hội tụ là ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật. Câu 9: (NB) Quang tâm của thấu kính hội tụ là điểm trong thấu kính mà mọi tia sáng đi qua nó đều truyền thẳng. Câu 10: (NB) Ảnh ảo tạo bởi thấu kính phân kì luôn cùng chiều và bé hơn vật. Câu 11: (NB) Chiếu chùm tia tới song song lên thấu kính phân kỳ thì chùm tia ló phân kỳ. Câu 12: (NB) Đối với thấu kính phân kỳ, khi tia tới có đường kéo dài đi qua tiêu điểm thì tia ló song song với trục chính. Câu 13: (TH) Dòng điện có chiều luôn phiên thay đổi là dòng điện xoay chiều. Câu 14: (TH) Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây có thay đổi. Câu 15: (TH) Khi tia sáng truyền từ môi trường nước sang môi trường không khí thì góc khúc xạ lớn hơn góc tới. Câu 16: a. (TH) Giải thích hoạt động của máy biến thế? b. (TH) Nêu ứng dụng của máy biến thế trong việc truyền tải điện năng đi xa. Câu 17: Một vật AB đặt vuông góc với trục chính một thấu kính, A ’B’ là ảnh của vật AB như hình vẽ. Biết ảnh A’B’ cách vật AB 54 cm, ảnh A’B’ cao gấp 2 lần vật AB. a. - (VD) Vận dụng đặc điểm của ảnh để xác định loại thấu kính đã sử dụng. - (VD) Bằng cách vẽ hình, hãy xác định quang tâm và tiêu điểm của thấu kính - (VD) Dùng kiến thức hình học để tính khoảng cách từ vật đến thấu kính. b. (VDC) Dùng kiến thức hình học để tính tiêu cự của thấu kính?
- Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng Kiểm Tra Giữa học kỳ 2 Lớp: …………………… Môn: Vật Lý 9 Họ và tên: ………………………… Năm học 2023-2024 Điểm Lời phê I. Trắc nghiệm: (5điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trã lời đúng rồi điền vào bảng ở phần bài làm. Câu 1: Máy phát điện xoay chiều gồm hai bộ phận chính là A. stato và rôto. B. cuộn dây và lõi thép. C. Nam châm và cuộn dây. D. phần quay và phần đứng yên. Câu 2: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên A. lực điện từ. B. từ trường của dòng điện. C. tác dụng từ của dòng điện. D. hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 3: Dòng điện xoay chiều không có tác dụng A. sinh lý. B. nhiệt. C. hoá học. D. từ. Câu 4: Số chỉ của vôn kế xoay chiều cho biết giá trị A. của dòng điện xoay chiều. B. cường độ dòng điện xoay chiều. C. hiệu dụng của cường độ dòng điện xoay chiều. D. hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều. Câu 5: Máy biến thế dùng để A. tăng hiệu điện thế. B. thay đổi hiệu điện thế. C. tạo ra hiệu điện thế. D. giảm hiệu điện thế. Câu 6: Theo công thức , cách làm giảm công suất hao phí là có lợi nhất là A. gi¶m R. B. gi¶m P. C. t¨ng U. D. giảm U. Câu 7: Thấu kính hội tụ có A. phần rìa mỏng hơn phần giữa. B. phần rìa bằng hơn phần giữa. C. phần rìa dày hơn phần giữa. D. phần rìa nhỏ hơn phần giữa. Câu 8: Ảnh của một vật sáng đặt trong tiêu cự của thấu kính hội tụ là A. ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật. B. ảnh ảo, cùng chiều và bé hơn vật. C. ảnh thực ngược chiều và nhỏ hơn vật. D. ảnh thật, ngược chiều với vật. Câu 9: Quang tâm của thấu kính hội tụ là điểm trong thấu kính mà mọi tia sáng đi qua nó đều A. song song. B. hội tụ. C. phân kỳ. D. truyền thẳng. Câu 10: Ảnh ảo tạo bởi thấu kính phân kì luôn A. cùng chiều và lớn hơn vật. B. cùng chiều và bé hơn vật. C. ngược chiều và bé hơn vật. D. ngược chiều và lớn hơn vật. Câu 11: Chiếu chùm tia tới song song lên thấu kính phân kỳ thì chùm tia ló A. song song. B. hội tụ. C. phân kỳ. D. không hội tụ. Câu 12: Đối với thấu kính phân kỳ, khi tia tới có đường kéo dài đi qua tiêu điểm thì tia ló A. phân kỳ. B. song song với trục chính. C. đi qua tiêu điểm. D. kéo dài đi qua tiêu điểm. Câu 13: Dòng điện có chiều luôn phiên thay đổi là dòng điện A. xoay chiều. B. thay đổi. C. một chiều. D. biến thiên.
- Câu 14: Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây A. bằng không. B. có tăng. C. không tăng. D. không đổi. Câu 15: Khi tia sáng truyền từ môi trường nước sang môi trường không khí thì A. góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới. B. góc khúc xạ lớn hơn góc tới. C. góc khúc xạ bằng góc tới. D. góc tới không bằng góc khúc xạ. II. Tự luận: (5 điểm) Câu 16: (2 điểm) a. Giải thích hoạt động của máy biến thế? b. Nêu ứng dụng của máy biến thế trong việc truyền tải điện năng đi xa. Câu 17: (3 điểm) Một vật AB đặt vuông góc với trục chính một thấu kính, A ’B’ là ảnh của vật AB như hình vẽ. Biết ảnh A’B’ cách vật AB 54 cm, ảnh A’B’ cao gấp 2 lần vật AB. a. - Thấu kính đã cho là thấu kính gì? Vì sao? - Bằng cách vẽ hình, hãy xác định quang tâm và tiêu điểm của thấu kính. - Dùng kiến thức hình học để tính khoảng cách từ vật đến thấu kính. b. Dùng kiến thức hình học để tính tiêu cự của thấu kính? Bài làm: I. Trắc nghiệm: Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 u ĐA …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng Kiểm Tra Giữa học kỳ 2 Lớp: …………………… Môn: Vật Lý 9 Họ và tên: ………………………… Năm học 2023-2024 Điểm Lời phê I. Trắc nghiệm: (5điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trã lời đúng rồi điền vào bảng ở phần bài làm. Câu 1: Ảnh của một vật sáng đặt trong tiêu cự của thấu kính hội tụ là A. ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật. B. ảnh ảo, cùng chiều và bé hơn vật. C. ảnh thực ngược chiều và nhỏ hơn vật. D. ảnh thật, ngược chiều với vật. Câu 2: Khi tia sáng truyền từ môi trường nước sang môi trường không khí thì A. góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới. B. góc khúc xạ lớn hơn góc tới. C. góc khúc xạ bằng góc tới. D. góc tới không bằng góc khúc xạ. Câu 3: Dòng điện có chiều luôn phiên thay đổi là dòng điện A. xoay chiều. B. thay đổi. C. một chiều. D. biến thiên. Câu 4: Chiếu chùm tia tới song song lên thấu kính phân kỳ thì chùm tia ló A. song song. B. hội tụ. C. phân kỳ. D. không hội tụ. Câu 5: Quang tâm của thấu kính hội tụ là điểm trong thấu kính mà mọi tia sáng đi qua nó đều A. song song. B. hội tụ. C. phân kỳ. D. truyền thẳng. Câu 6: Đối với thấu kính phân kỳ, khi tia tới có đường kéo dài đi qua tiêu điểm thì tia ló A. phân kỳ. B. song song với trục chính. C. đi qua tiêu điểm. D. kéo dài đi qua tiêu điểm. Câu 7: Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây A. bằng không. B. không tăng. C. có tăng. D. không đổi. Câu 8: Ảnh ảo tạo bởi thấu kính phân kì luôn A. cùng chiều và lớn hơn vật. B. cùng chiều và bé hơn vật. C. ngược chiều và bé hơn vật. D. ngược chiều và lớn hơn vật. Câu 9: Máy phát điện xoay chiều gồm hai bộ phận chính là A. stato và rôto. B. cuộn dây và lõi thép. C. Nam châm và cuộn dây. D. phần quay và phần đứng yên. Câu 10: Theo công thức , cách làm giảm công suất hao phí là có lợi nhất là A. gi¶m R. B. gi¶m P. C. t¨ng U. D. giảm U. Câu 11: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên A. lực điện từ. B. từ trường của dòng điện. C. tác dụng từ của dòng điện. D. hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 12: Số chỉ của vôn kế xoay chiều cho biết giá trị A. của dòng điện xoay chiều. B. cường độ dòng điện xoay chiều. C. hiệu dụng của cường độ dòng điện xoay chiều. D. hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều. Câu 13: Dòng điện xoay chiều không có tác dụng
- A. sinh lý. B. nhiệt. C. hoá học. D. từ. Câu 14: Máy biến thế dùng để A. tăng hiệu điện thế. B. thay đổi hiệu điện thế. C. tạo ra hiệu điện thế. D. giảm hiệu điện thế. Câu 15: Thấu kính hội tụ có A. phần rìa mỏng hơn phần giữa. B. phần rìa bằng hơn phần giữa. C. phần rìa dày hơn phần giữa. D. phần rìa nhỏ hơn phần giữa. II. Tự luận: (5 điểm) Câu 16: (2 điểm) a. Giải thích hoạt động của máy biến thế? b. Nêu ứng dụng của máy biến thế trong việc truyền tải điện năng đi xa. Câu 17: (3 điểm) Một vật AB đặt vuông góc với trục chính một thấu kính, A ’B’ là ảnh của vật AB như hình vẽ. Biết ảnh A’B’ cách vật AB 54 cm, ảnh A’B’ cao gấp 2 lần vật AB. a. - Thấu kính đã cho là thấu kính gì? Vì sao? - Bằng cách vẽ hình, hãy xác định quang tâm và tiêu điểm của thấu kính. - Dùng kiến thức hình học để tính khoảng cách từ vật đến thấu kính. b. Dùng kiến thức hình học để tính tiêu cự của thấu kính? Bài làm: I. Trắc nghiệm: Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 u ĐA …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: Kiểm Tra giữa học kỳ II Năm học 2023-2024 Môn: Vật Lý 9 I. Trắc nghiệm: (5điểm) Mỗi câu đúng 1/3 điểm. Đề A: Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 u ĐA C D C D B C A A D B C B A B B Đề B: Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 u ĐA A B A C D B C B C C D D C B A II. Tự luận: (5 điểm) Câu Đáp án Điểm 16 a. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều thì dòng điện 0,5 xoay chiều trong cuộn thứ cấp sinh ra từ trường biến thiên. Từ trường này được lõi thép dẫn xuyên qua tiết diện cuộn thứ cấp nên giữa 0,5 hai đầu cuộn thứ cấp cũng xuất hiện một hiệu điện thế xoay chiều. b. Khi truyền tải điện năng đi xa, đặt máy tăng thế đặt ở nhà máy điện để tăng 0,5 hiệu điện thế lên trước khi truyền tải đi xa. (0,5 điểm) Đến nơi tiêu thụ thì dùng máy hại thể để hạ hiệu điện thế xuống để sử dụng. 0,5 17 a. * Thấu kính trên là thấu kính hội tụ vì cho ảnh ngược chiều lớn hơn vật. 0,5 * Vẽ đúng hình, kí hiệu đầy đủ: 0,75 - Thiếu mỗi dấu mũi tên thì trừ 0,1 điểm - Thiếu tiêu điểm thì trừ 0,1 điểm
- - ABO A’B’O A’B’/AB = A’O/AO = 2 0,25 A’O = 2AO Mà AA’ = AO + A’O = 54 0,25 AO + 2AO = 54 AO = 54/3 = 18 cm. 0,25 Vật cách thấu kính 18 cm b. A’O = 2AO = 2.18 = 36 cm 0,25 OIF’ A’B’F’ A’B’/OI = A’F’/OF’ = (A’O - OF’)/OF’ = 2 0,25 (vì OI = AB) OF = A’O /3 ’ 0,25 = 36/3 = 12cm. 0,25 Tiêu cự của kính là 12 cm. Người duyệt đề Người ra đề
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p | 154 | 17
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p | 44 | 6
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 57 | 5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p | 50 | 5
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p | 51 | 4
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
58 p | 40 | 4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 39 | 4
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p | 42 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
27 p | 32 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
39 p | 33 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 46 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p | 33 | 3
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p | 40 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 43 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 51 | 3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p | 62 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn