intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 821

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

22
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề thi HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 821 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 821

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 ­ 2018  TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH MÔN ĐỊA LÍ. LỚP 12   Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC   Họ, tên thí sinh:.................................................................SBD:....................... Mã đề thi 821 Câu 1: Để phát triển chăn nuôi trâu, bò, Trung du và miền núi Bắc Bộ chưa cần thiết phải   A. tăng cường hợp tác với các nước láng giềng.   B. phát triển giao thông vận tải để gắn với thị trường tiêu thụ   C. đa dạng các sản phẩm chăn nuôi.   D. cải tạo các đồng cỏ để giải quyết nguồn thức ăn. Câu 2: Nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành đánh bắt hải sản, nhờ có:   A. nhân dân có kinh nghiệm đánh bắt. B. phương tiện đánh bắt hiện đại.   C. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.  D. bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng Câu 3: Trong điều kiện thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa, để sản xuất nông nghiệp ổn định thì nhiệm vụ quan  trọng luôn phải là:   A. sử dụng nhiều loại phân bón và thuốc trừ sâu.          B. có các chính sách phát triển nông nghiệp đúng đắn.   C. phòng chống thiên tai, sâu bệnh, dịch hại.                 D. phát triển các nhà máy chế biến gắn với vùng sản  xuất. Câu 4: Ở duyên hải Nam Trung Bộ, dầu khí mới được khai thác tại tỉnh   A. Bình Thuận  B. Ninh Thuận  C. Khánh Hòa D. Phú Yên  Câu 5: Việc phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng trên cả nước là rất cần thiết vì   A. nhằm thực hiện tốt chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình.   B. dân cư nước ta phân bố không đều và chưa hợp lý.   C. thúc đẩy quá trình đô thị hóa ở nước ta.   D. nhằm giảm bớt tỉ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp. Câu 6: Thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới ở Trung du  miền núi Bắc Bộ là do:   A. nguồn nước tưới đảm bảo quanh năm.                    B. đất feralit trên đá phiến, đá vôi chiếm diện tích lớn.   C. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới.         D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh. Câu 7: Ở Bắc Trung Bộ, rừng giàu chủ yếu tập trung ở khu vực biên giới Việt ­ Lào nhiều nhất ở các tỉnh nào sau  đây?   A. Nghệ An, Thanh Hóa, Quảng Bình B. Quảng Bình. Quảng Trị, Thừa Thiên ­ Huế   C. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình D. Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị Câu 8: Tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài cao nhất là do   A. đây là khu vực kinh tế có vai trò chủ đạo                  B. nước ta gia nhập các tổ chức kinh tế khu vực   C. kết quả của công cuộc Đổi mới kinh tế ­ xã hội         D. các thành phần kinh tế khác chậm phát triển Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết hướng gió thịnh hành vào mùa hạ ở khu vực đồng  bằng Bắc Bộ là   A. Tây Nam B. Tây Bắc C. Đông Bắc D. Đông Nam Câu 10: Ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, việc nâng cấp quốc lộ 1 và đường sắt Bắc ­ Nam nhằm mục đích   A. làm tăng vai trò trung chuyển của vùng.   B. đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với nước bạn Lào.   C. đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với Tây Nguyên.   D. đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với nước bạn Campuchia. Câu 11: Ý nào không đúng trong việc phát huy các thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?   A. Nâng cao đời sống của đồng bào dân tộc, thu hút lao động.   B. Góp phần thúc đẩy nhanh sự phát triển kinh tế của vùng.   C. Bảo vệ an ninh quốc phòng vùng biên giới.   D. Ngăn chặn được các rủi ro do thiên tai đến với vùng. Trang 1/5­ Mã Đề 821
  2. Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các trung tâm du lịch có ý nghĩa quốc gia ở phía nam nước ta là   A. Đà Nẵng và TP. Hồ Chí Minh. B. TP. Hồ Chí Minh và Đà Lạt   C. TP. Hồ Chí Minh và Cần Thơ D. Đà Nẵng và Nha Trang. Câu 13: Trong cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế nước ta năm 2005, chiếm tỉ trọng từ cao xuống thấp lần lượt là:   A. khu vực I, khu vực III, khu vực II. B. khu vực II, khu vực III, khu vực I.   C. khu vực I, khu vực II, khu vực III.  D. khu vực III, khu vực I, khu vực II.  Câu 14: Đâu không phải là nguyên nhân dẫn đến tình trạng ngập lụt nghiêm trọng ở đồng bằng sông Hồng?   A. Triều cường.      B. Đê sông, đê biển bao bọc.   C. Mật độ xây dựng cao.        D. Mưa bão diện rộng. Câu 15: Di sản nào sau đây không phải là di sản văn hóa vật thể của thế giới ở Việt Nam?   A. Phố cổ Hội An. B. Quần thể di tích cố đô Huế.    C. Thành nhà Hồ. D. Tín ngưỡng thờ cúng Hùng Vương. Câu 16: Khu công nghiệp tập trung phân bố chủ yếu ở vùng   A. Đông Nam Bộ.      B. Đồng bằng sông Hồng. C. Duyên hải Miền Trung.     D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 17: Than nâu được phân bố nhiều nhất ở   A. Trung du và miền núi Bắc Bộ B. Đồng bằng sông Hồng   C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Đông Nam Bộ Câu 18: Để giải quyết tốt vấn đề lương thực, Đồng bằng sông Hồng cần phải   A. mở rộng giao lưu với các vùng lân cận B. nhập lương thực từ bên ngoài   C. đẩy mạnh thâm canh, thay đổi cơ cấu mùa vụ D. không ngừng mở rộng diện tích Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành nào dưới đây không có trong cơ cấu  ngành của trung tâm công nghiệp Vũng Tàu   A. Chế biến nông sản B. Đóng tàu   C. Sản xuất vật liệu xây dựng D. Điện tử Câu 20: Cơ sở để phân chia ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm thành 3 phân ngành là   A. đặc điểm sản xuất.  B. phân bố sản xuất.   C. nguồn nguyên liệu. D. công dụng của sản phẩm.  Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh có diện tích trồng lúa lớn nhất nước ta  là   A. An Giang và Kiên Giang B. An Giang và Long An   C. Kiên Giang và Long An D. Kiên Giang và Đồng Tháp Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương  thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn?   A. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh           B. Hải Phòng, Nha Trang, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu   C. Hải Phòng, Đà Nẵng, Biên Hòa, Vũng Tàu                    D. Hải Phòng, Thủ Dầu Một, Biên Hòa, Cà Mau Câu 23: Nguyên nhân làm cho quá trình đô thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là A. nền kinh tế nước ta chuyển sang cơ chế thị trường           B. thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài C. nước ta hội nhập quốc tế và khu vực                                 D. đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa Câu 24: Điều kiện nào dưới đây là đúng với vùng Bắc Trung Bộ trong phát triển công nghiệp?   A. Có nguồn lao động với chất lượng cao nhất cả nước.   B. Có cơ sở vật chất kĩ thuật tốt phục vụ cho công nghiệp.   C. Có cửa ngõ thông ra biển để mở rộng sự giao lưu với các nước.   D. Giáp với Tây Nguyên, có nguyên liệu dồi dào từ nông ­ lâm nghiệp. Câu 25: Bò được nuôi nhiều ở:   A. Đông Nam Bộ, đồng bằng sông Cửu Long, duyên hải Nam Trung Bộ.   B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, ĐB sông Hồng, Bắc Trung Bộ.   C. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ, đồng bằng sông Hồng.   D. Bắc Trung Bộ, duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên. Câu 26: Cơ cấu công nghiệp theo ngành được thể hiện ở   A. sản lượng của từng ngành trong hệ thống các ngành công nghiệp. Trang 2/5­ Mã Đề 821
  3.   B. tỉ trọng của các ngành công nghiệp khai thác trong hệ thống các ngành công nghiệp.   C. tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong hệ thống các ngành công nghiệp.   D. tỉ trọng của các ngành công nghiệp chế biến trong hệ thống các ngành công nghiệp. Câu 27: Ý nào là hạn chế trong việc phát triển kinh tế biển vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?   A. Có vùng biển không rộng nhưng kín gió B. Nhiều cảnh quan đẹp   C. Bờ biển khúc khuỷu, nhiều đảo ven bờ D. Có mùa đông lạnh nhất cả nước Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất phù sa sông phân bố nhiều nhất ở đâu?   A. Đồng bằng duyên hải Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ   C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 29: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM CỦA NƯỚC TA, NĂM 2011 VÀ 2015 (Đơn vị: Nghìn ha) Năm Lúa Ngô Mía Đậu tương 2011 7 655,4 1 121,3 282,2 181,1 2015 7 830,6 1 164,8 284,3 100,8 Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích gieo trồng một số cây  công nghiệp hàng năm của nước ta năm 2011 và 2015?   A. Đậu tương tăng nhanh nhất B. Mía tăng chậm hơn ngô   C. Ngô tăng nhanh hơn lúa D. Lúa luôn nhiều nhất Câu 30: Các cảng biển quan trọng hàng đầu của nước ta hiện nay tập trung ở vùng   A. Đông Nam Bộ B. Duyên hải Nam Trung Bộ.   C. Bắc Trung Bộ D. Đồng bằng sông Hồng Câu 31: Hạn chế của đồng bằng sông Hồng là   A. thu hút được ít vốn đầu tư nước ngoài B. lao động có trình độ thấp nhất cả nước   C. cơ sở hạ tầng thấp nhất cả nước D. tài nguyên thiên nhiên đang bị suy thoái Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, các đô thị có quy mô dân số trên 1 triệu người ở nước ta là   A. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hà Nội. B. Hà Nội, Cần Thơ, Nam Định.   C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng. D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ. Câu 33: Vùng cực Nam Trung Bộ của nước ta có điều kiện thuận lợi nhất để phát triển nghề làm muối là do   A. có nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có vài sông nhỏ đổ ra biển.   B. ít có bão, ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.   C. có thềm lục địa thoai thoải kéo dài.   D. có những hệ núi cao đâm ngang ra biển nên bờ biển khúc khuỷu. Câu 34: Tỉnh trọng điểm về nghề cá ở Bắc Trung Bộ là   A. Thanh Hóa B. Quảng Bình C. Nghệ An D. Hà Tĩnh Câu 35: Tuyến giao thông vận tải đường biển nội địa quan trọng nhất nước ta là   A. Đà Nẵng ­ Quy Nhơn B. Hải Phòng ­ Đà Nẵng   C. Hải Phòng ­ TP. Hồ Chí Minh  D. Đà Nẵng ­ Vũng Tàu Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển không thuộc vùng Đồng  bằng sông Cửu Long là   A. Phú Quốc  B. Năm Căn C. Vân Phong D. Định An Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết điểm du lịch biển nào dưới đây không thuộc  vùng Bắc Trung Bộ   A. Thiên Cầm B. Đồ Sơn C. Sầm Sơn D. Đá Nhảy Câu 38: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005­2014 Năm 2005 2009 2011 2014 Diện tích (nghìn ha) 7 329,2 7 437,2 7 655,4 7816,2 Trang 3/5­ Mã Đề 821
  4. Sản lượng (nghìn tấn) 35 832,9 38 950,2 42 398,5 44 974,6 Theo bảng số liệu trên, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa nước ta, giai đoạn 2005­2014  thì biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?   A. Miền. B. Đường. C. Cột. D. Kết hợp. Câu 39:  Cho biểu đồ: 100% 11,5 12,3 13,2 15,2 80% 4,5 5,8 5,5 5,5 17,6 18,8 60% 20,0 19,0 40% 20% 64,6 63,1 61,3 60,3 0% 2000 2005 2010 2015 Năm Cây lương thực có hạt Cây công nghiệp Cây ăn quả Cây khác CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA,  GIAI ĐOẠN 2000­2015 Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ  cấu diện tích các loại cây trồng theo nhóm cây của nước ta, giai đoạn 2000­2015? A. Cây lượng thực có hạt giảm và luôn lớn nhất. B. Cây công nghiệp không ổn định và luôn lớn thứ hai. C. Cây ăn quả luôn nhỏ nhất và không ổn định. D. Cây công nghiệp tăng nhiều hơn cây khác. Câu 40: Cho biểu đồ: TỐC ĐỘ TĂNG TƯỞNG DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC  TA, GIAI ĐOẠN 1990­2014 Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng diện tích,  năng suất và sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 1990­2014? A. Diện tích, năng suất và sản lượng lúa đều tăng. B. Sản lượng lúa có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất. C. Năng suất lúa luôn lớn thứ hai sau sản lượng. D. Diện tích lúa luôn thấp nhất và tăng liên tục. ­­­­­­­­­­­­HẾT­­­­­­­­­­ (Thí sinh được phép sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam xuất bản từ năm 2009 đến năm   2017) Trang 4/5­ Mã Đề 821
  5. Trang 5/5­ Mã Đề 821
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2