intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 712

Chia sẻ: Nguyễn Văn Tẻo | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

49
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu Đề thi HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 712 sẽ cung cấp kiến thức hữu ích về Atlat Địa lí Việt Nam, chuyên canh cây công nghiệp, đặc trưng của nền nông nghiệp cho các bạn học sinh lớp 12 để chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 712

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 – 2017 QUẢNG NAM Môn: ĐỊA LÍ ­ LỚP 12 Thời gian: 40 phút (không tính thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MàĐỀ: 712   (Đề có 4 trang) Họ, tên học sinh:..................................................................... SBD: ............................. Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Thanh Hóa có   các ngành công nghiệp nào sau đây? A. Vật liệu xây dựng, dệt may, đóng tàu. B. Cơ khí, hóa chất, sản xuất giấy, xenlulô. C. Cơ khí, chế biến nông sản, sản xuất giấy, xenlulô. D. Cơ khí, đóng tàu, dệt may. Câu 2: Ý nghĩa quan trọng nhất trong việc hình thành và phát triển các vùng chuyên canh cây công  nghiệp ở Tây Nguyên khi có sự thu hút nguồn lao động các nơi khác đến là: A. Giữ nước cho các hồ thủy điện . B. Tạo nên tập quán sản xuất định canh, định cư. C. Tạo nên tập quán sản xuất du canh, du cư. D. Tạo điều kiện phát triển du lịch. Câu 3: Quốc lộ 1 không đi qua vùng kinh tế nào ở nước ta? A. Đông Nam Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Tây Nguyên. Câu 4: Với khí hậu phân hóa theo độ  cao và có mùa đông lạnh nên Trung du và miền núi Bắc Bộ  phát triển được A. cây công nghiệp nhiệt đới. B. cây công nghiệp ngắn ngày. C. cây dược liệu cận nhiệt và ôn đới. D. cây lương thực. Câu 5: Đặc trưng của nền nông nghiệp hàng hóa nước ta là: A. Nhà nông quan tâm nhiều hơn đến sản lượng. B. Sản xuất mang tính tự cấp, tự túc. C. Sử dụng sức người, năng suất thấp. D. Nông nghiệp gắn liền với công nghiệp chế biến. Câu 6:  Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung  tâm công nghiệp Vũng Tàu  không có ngành công nghiệp nào sau đây? A. Sản xuất ôtô. B. Dệt may. C. Đóng tàu. D. Cơ khí. Câu 7: Tỉ lệ lao động qua đào tạo của nước ta ngày càng tăng lên chủ yếu là nhờ: A. Tiếp thu kinh nghiệm từ nước ngoài. B. Sự chuyển giao công nghệ của nước ngoài. C. Mở rộng, đa dạng hóa các loại hình đào tạo. D. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất. Câu 8: Cơ cấu kinh tế theo ngành của Đồng bằng sông Hồng chuyển dịch theo hướng tích cực được   thể hiện: A. Tỉ trọng ngành nông ­ lâm ­ ngư giảm.                                               Trang 1/5 ­ Mã đề thi 712
  2. B. Tỉ trọng ngành nông ­ lâm ­ ngư tăng. C. Tỉ trọng ngành dịch vụ giảm. D. Tỉ trọng ngành công nghiệp ­ xây dựng giảm. Câu 9: Ý nào sau đây không phải là định hướng chính trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành   ở Đồng bằng sông Hồng? A. Phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm. B. Tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, thủy sản. C. Tăng cường giao lưu, hợp tác với nước ngoài. D. Tăng tỉ trọng cây công nghiệp, cây thực phẩm. Câu 10: Phía Tây của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ giáp với vùng nào sau đây? A. Tây nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. Tây Bắc. D. Bắc Trung Bộ. Câu 11: Các đô thị xếp loại đặc biệt của nước ta là: A. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh. B. TP Hồ Chí Minh, Đà Nẵng. C. Hà Nội, Hải Phòng. D. TP Hồ Chí Minh, Cần Thơ. Câu 12: Việc nâng cấp, mở  rộng các tuyến đường ngang (đường 19 và 26...) có vai trò quan trọng   trong mối quan hệ giữa vùng Duyên hải Nam Trung Bộ với A. Đông Bắc Thái Lan. B. Đông Nam Bộ. C. khu vực Bắc Lào. D. Bắc Trung Bộ. Câu 13: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2000­2014                                     (Đơn vị: nghìn ha) Năm Mía Lạc Đậu tương 2000 302,3 244,9 124,1 2005 266,3 269,6 204,1 2010 269,1 231,4 197,8 2014 305,0 208,7 109,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, Nhà xuất bản Thống kê, 2015) Căn cứ  vào bảng số  liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng về  diện tích các loại cây công nghiệp  hàng năm của nước ta trong giai đoạn 2000­2014? A. Diện tích đỗ tương tăng liên tục trong giai đoạn 2000 ­ 2014. B. Diện tích mía giảm liên tục trong giai đoạn 2000 ­ 2014. C. Diện tích mía tăng trong giai đoạn 2005 ­ 2014. D. Diện tích lạc giảm liên tục trong giai đoạn 2000 ­ 2014. Câu 14: Nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ là A. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ. B. nhiều vũng vịnh, sông suối. C. vùng đặc quyền kinh tế rộng. D. có nhiều đầm phá ven biển. Câu 15: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Tây Nguyên   không có chung biên giới với Campuchia? A. Đăk Lăk. B. Lâm Đồng. C. Kon Tum. D. Gia Lai. Câu 16: Khu vực đồng bằng ven biển của vùng Bắc Trung Bộ có thế mạnh nào sau đây? A. Phát triển thủy điện. B. Chăn nuôi đại gia súc. C. Cây công nghiệp hàng năm. D. Khai thác lâm sản. Câu 17: Ý nghĩa quan trọng nhất của đường Hồ Chí Minh đối với vùng kinh tế Bắc Trung Bộ là: A. Thúc đẩy kinh tế ­ xã hội phía Đông phát triển. B. Tạo mối giao lưu giữa Bắc Trung Bộ với nước Lào.                                               Trang 2/5 ­ Mã đề thi 712
  3. C. Tạo mối giao lưu giữa đồng bằng với miền núi. D. Thúc đẩy phát triển kinh tế ­ xã hội phía Tây. Câu 18: Những ngành kinh tế  nào của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ  có lợi thế  phát triển hơn so  với vùng Bắc Trung Bộ? A. Trồng cây công nghiệp hàng năm và chăn nuôi. B. Khai thác, chế biến lâm sản và du lịch. C. Trồng cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi. D. Các ngành kinh tế biển. Câu 19: Cho biểu đồ sau: Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây  đúng về tình hình sản xuất than, dầu mỏ  và điện ở nước ta, giai đoạn 2000 ­ 2012? A. Sản lượng than tăng liên tục. B. Sản lượng dầu mỏ tăng liên tục. C. Sản lượng dầu mỏ luôn biến động. D. Sản lượng điện tăng 42,9 lần. Câu 20: Loại khoáng sản có giá trị kinh tế cao nhất đang được khai thác ở Đồng Bằng Sông Hồng là: A. Khí tự nhiên. B. Đất sét. C. Đá vôi. D. Than nâu. Câu 21: So với yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta hiện nay thì lực lượng lao động có   trình độ cao A. ngày càng giảm. B. đáp ứng đủ yêu cầu. C. rất đông. D. vẫn còn ít. Câu 22: Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm nước ta phát triển mạnh trong những  năm gần đây là do A. có ngành chăn nuôi phát triển mạnh. B. nguồn nhiên liệu tại chỗ phong phú. C. có sản lượng lương thực nhiều.                                               Trang 3/5 ­ Mã đề thi 712
  4. D. thị trường ngày càng mở rộng. Câu 23: Nhận định nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành chăn nuôi của nước ta ? A. Lợn và gia cầm là hai nguồn cung cấp thịt chủ yếu cho nước ta. B. Cơ sở chuồng trại, dịch vụ về giống, thú y có nhiều tiến bộ. C. Chăn nuôi không qua giết mổ ngày càng chiếm tỉ trọng cao. D. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi của nước ta phải nhập khẩu. Câu 24: Cho bảng số liệu:  TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) THEO GIÁ HIỆN HÀNH, PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 ­ 2014 (Đơn vị: tỉ đồng) Năm 2000 2005 2010 2014 Nông ­ lâm ­ ngư nghiệp 108536 175084 396600 697000 Công nghiệp ­ xây dựng 162220 343807 693300 1307900 ị ụ Dch v 171070 319003 792000 1537100 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, Nhà xuất bản Thống kê, 2015)  Căn cứ vào bảng số liệu trên, để thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị tổng  sản phẩm trong nước   (GDP) của các khu vực kinh tế  nước ta giai đoạn 2000 – 2014 thì loại biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền. C. Biều đồ đường. D. Biểu đồ kết hợp. Câu 25: Sức ép về dân số và nguồn lao động đối với việc phát triển kinh tế ­ xã hội ở khu vực thành   phố của Đồng bằng sông Hồng là: A. Vấn đề việc làm. B. Vấn đề môi trường. C. Vấn đề trật tự xã hội. D. Vấn đề thu nhập. Câu 26:  Tỉnh Kon Tum, Gia Lai có diện tích trồng cây  cà phê chè  nhiều hơn các tỉnh khác  ở  Tây  Nguyên là do có A. khí hậu thích hợp. B. công nghiệp chế biến phát triển. C. nguồn lao động đông. D. hệ đất phong phú. Câu 27: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ  phát triển mạnh nghề  làm muối chủ  yếu dựa vào những   điều kiện nào sau đây? A. Nhiệt độ nước biển cao và địa hình bờ biển. B. Nhiệt độ cao, ít sông lớn đổ ra biển. C. Đường bờ biển dài và số giờ nắng nhiều. D. Người dân có kinh nghiệm và địa hình bờ biển. Câu 28: Ý nào sau đây không phải mục đích về kinh tế từ việc phát triển thủy điện ở Tây Nguyên? A. Phát triển các ngành công nghiệp. B. Nâng cao trình độ dân trí. C. Cung cấp nước tưới trong mùa khô. D. Kết hợp du lịch và nuôi trồng thủy sản. Câu 29: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết tỉnh nào thuộc tiểu vùng Đông Bắc của  Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Sơn La. B. Lào Cai. C. Lai Châu. D. Hòa Bình. Câu 30: Năng suất lúa ngày càng tăng mạnh đặc biệt ở vụ lúa đông xuân là nhờ nước ta đã: A. chú trọng hình thức xen canh. B. sử dụng đại trà các giống lúa mới. C. chú trọng hình thức luân canh. D. sử dụng các giống lúa truyền thống.                                               Trang 4/5 ­ Mã đề thi 712
  5. Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết năm 2007 nước ta nhập khẩu mặt hàng   nào chiếm tỉ trọng nhỏ nhất? A. Nguyên, nhiên, vật liệu. B. Hàng tiêu dùng. C. Máy móc, thiết bị, phụ tùng. D. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp. Câu 32: Vùng kinh tế Bắc Trung Bộ hình thành cơ cấu kinh tế nông ­ lâm ­ ngư dựa trên cơ sở nào? A. Hệ đất phong phú. B. Thế mạnh các khu vực địa hình. C. Khí hậu phân hóa đa dạng. D. Yêu cầu của thị trường. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­­  ­ Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành thời gian từ  năm 2009 đến nay. ­ Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.                                               Trang 5/5 ­ Mã đề thi 712
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1