intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 714

Chia sẻ: Nguyễn Văn Tẻo | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

41
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 714 giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Hy vọng đề thi giúp các em đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 714

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 – 2017 QUẢNG NAM Môn: ĐỊA LÝ ­ LỚP 12 Thời gian: 40 phút (không tính thời gian   ĐỀ CHÍNH THỨC giao đề) MàĐỀ: 714 (Đề có 4 trang)  Họ, tên học sinh:..................................................................... SBD: ............................. Câu 1: Các đô thị trực thuộc Trung ương của nước ta là: A. Hải Phòng, Nam Định. B. Hà Nội, Huế. C. TP. Hồ Chí Minh, Nha Trang. D. Hà Nội, Hải Phòng. Câu 2:  Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Tây   Nguyên có chung biên giới với Lào và Campuchia? A. Kon Tum. B. Gia Lai. C. Đăk Nông. D. Đăk Lăk. Câu 3: Nhận định nào sau đây không đúng khi đánh giá về tình hình phát triển chăn nuôi của nước   ta ? A. Chăn nuôi lấy trứng, sữa ngày càng tăng tỉ trọng trong  cơ cấu giá trị sản xuất chăn nuôi. B. Chăn nuôi lấy thịt ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu giá trị sản xuất chăn nuôi. C. Chăn nuôi lấy thịt ngày càng giảm tỉ trọng trong cơ cấu giá trị sản xuất chăn nuôi. D. Chăn nuôi ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp. Câu 4: Vấn đề hình thành cơ cấu nông ­ lâm ­ ngư nghiệp có ý nghĩa lớn đối với vùng Bắc Trung  Bộ vì: A. Có nhiều tài nguyên chưa được khai thác.            B. Đồng bằng có đất đai màu mỡ. C. Tạo ra thế phát triển liên hoàn theo lãnh thổ.            D. Đều giáp biển, lãnh thổ hẹp, kéo  dài. Câu 5: Sự phát triển ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ở nước ta có thuận lợi về A. nguồn vốn đầu tư lớn. B. nguồn nhiên liệu nhập khẩu phong phú. C. nguồn lao động đông. D. sự hỗ trợ của nước ngoài. Câu 6: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết tỉnh nào thuộc tiểu khu Tây Bắc của   vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Lạng Sơn. B. Lào Cai. C. Bắc Giang. D. Sơn La. Câu 7: Việc nâng cấp, mở rộng các tuyến đường ngang (đường 19 và 26…) có vai trò trọng trong   mối quan hệ giữa vùng Duyên hải Nam Trung Bộ với A. Đông Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Tây Bắc Thái Lan. D. khu vực Nam Lào. Câu 8: Trục đường bộ xuyên quốc gia thứ 2 có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh tế ­ xã hội của   dải đất phía Tây đất nước là A. đường 9. B. đường 14. C. đường Hồ Chí Minh. D. đường 26. Câu 9: Với khí hậu phân hóa theo độ cao và có mùa đông lạnh nên Trung du và miền núi Bắc Bộ  phát triển được A. cây công nghiệp cận nhiệt và ôn đới. B. cây công nghiệp nhiệt đới. C. cây công nghiệp ngắn ngày. D. cây lương thực.                                               Trang 1/5 ­ Mã đề thi 714
  2. Câu 10: Tây Nguyên dễ dàng thành lập các nông trường và các vùng chuyên canh cây công nghiệp   với qui mô lớn là nhờ có đất ba dan A. rất màu mỡ, giàu dinh dưỡng. B. phân bố tập trung trên những mặt bằng rộng lớn. C. có tầng phong hóa sâu, lớp đất dày. D. màu mỡ, tơi, xốp, dễ thoát nước. Câu 11:  Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết năm 2007 nước ta xuất khẩu mặt   hàng nào chiếm tỉ trọng nhỏ nhất? A. Thủy sản. B.  Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp. C.  Công nghiệp nặng và khoáng sản. D.  Nông, lâm sản. Câu 12: Nhận định không đúng về định hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành của Đồng  bằng sông Hồng: A. Tỉ trọng GDP của ngành nông ­ lâm ­ ngư tăng dần. B. Phát triển mạnh ngành du lịch. C. Giảm tỉ trọng GDP của ngành nông ­ lâm ­ ngư. D. Hiện đại hóa công nghiệp chế biến. Câu 13: Vấn đề giải quyết việc làm do dân số và nguồn lao động đông tập trung chủ yếu ở khu   vực nào của Đồng bằng sông Hồng? A. Nông thôn. B. Các khu công nghiệp. C. Các thành phố. D. Vùng ven biển. Câu 14: Ý nghĩa kinh tế của các nhà máy thủy điện ở vùng kinh tế Tây Nguyên là: A. cung cấp nước tưới vào mùa khô. B. tiêu nước vào mùa mưa. C. củng cố mực nước ngầm. D. hạn chế quá trình xói mòn đất. Câu 15: Tây Nguyên đề  ra giải pháp đẩy mạnh khâu chế biến sản phẩm cây công nghiệp nhằm   mục đích: A. giảm thiểu rủi ro khi thị trường biến động. B. nâng cao hiệu quả kinh tế­ xã hội. C. tạo việc làm, tăng thu nhập. D. đa dạng hóa cơ cấu cây trồng. Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung  tâm công nghiệp Đà Nẵng  không có ngành công nghiệp nào sau đây? A. Sản xuất ôtô. B. Điện tử. C. Cơ khí. D. Đóng tàu. Câu 17: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh   hơn vùng Bắc Trung Bộ? A. Xuất khẩu nông sản.. B. Nhiều ngư trường. C. Nhiều vũng vịnh. D. Đánh bắt thủy sản. Câu 18: Ý nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng đồng bằng sông Hồng? A. Giáp vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Giáp vùng Bắc Trung Bộ. C. Giáp Vịnh Bắc Bộ. D. Giáp với Bắc Lào. Câu 19: Việc đảm bảo nguồn lương thực cho người dân ở nước ta là cơ sở để A. đẩy mạnh phát triển công nghiệp chế biến. B. đẩy mạnh phát triển chăn nuôi. C. đa dạng hóa sản xuất công nghiệp. D. đẩy mạnh phát triển thủy sản. Câu 20: Đặc trưng của nền nông nghiệp hàng hóa ở nước ta là: A. Sử dụng sức người, năng suất thấp. B. Sản xuất mang tính tự cấp, tự túc. C. Đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hóa. D. Nhà nông quan tâm nhiều hơn đến sản lượng. Câu 21: Cho bảng số liệu:                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 714
  3. TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) THEO GIÁ HIỆN HÀNH, PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 ­ 2014                                                                                                                                                     (Đơn vị: tỉ đồng) Năm 2000 2014 Nông ­ lâm ­ ngư nghiệp 108536 697000 Công nghiệp ­ xây dựng 162220 1307900 ị ụ Dch v 171070 1537100 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, Nhà xuất bản Thống kê, 2015)  Căn cứ vào bảng số liệu trên, để thể hiện quy mô và cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) phân  theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2000  và 2014 thì loại biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất ? A. Biểu đồ kết hợp. B. Biều đồ đường. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ miền. Câu 22: Tuyến đường sắt nào sau đây dài nhất nước ta? A. Hà Nội – Thái Nguyên B. Hà Nội – Hải Phòng C. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh D. Hà Nội – Lào Cai Câu 23: Quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa lần lượt thuộc các tỉnh, thành phố nào của   nước ta? A. Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Khánh Hòa. B. Tỉnh Quảng Ngãi và thành phố Đà Nẵng. C. Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Quảng Ngãi. D. Tỉnh Khánh Hòa và thành phố Đà Nẵng. Câu 24: Sự  chuyển dịch cơ cấu kinh tế  theo ngành của Đồng bằng sông Hồng theo hướng tích   cực là do tác động của A. sức ép dân số đến môi trường. B. đường lối Đổi mới. C. nền kinh tế tập trung, bao cấp. D. nguồn vốn đầu tư nước ngoài. Câu 25: Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông ­ lâm ­ ngư và phòng   tránh thiên tai là do A. tiếp thu kinh nghiệm từ các nước ngoài. B. sự phát triển của văn hóa, giáo dục, y tế. C. được đào tạo ở các trường trung cấp, đại học. D. được tích lũy qua nhiều thế hệ. Câu 26: Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Vinh có   ngành công nghiệp nào sau đây? A. Cơ khí. B. Đóng tàu. C. Hóa chất, phân bón. D. Dệt may. Câu 27: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2000­2014                                                                                                                      (Đơn vị : nghìn ha) Năm Mía Lạc Đậu tương 2000 302,3 244,9 124,1 2005 266,3 269,6 204,1 2010 269,1 231,4 197,8 2014 305,0 208,7 109,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, Nhà xuất bản Thống kê, 2015) Nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích các loại cây công nghiệp hàng năm của nước ta   trong giai đoạn 2000­2014? A. Diện tích các loại cây công nghiệp hàng năm biến động bất thường. B. Diện tích mía liên tục giảm trong giai đoạn 2000­2014.                                               Trang 3/5 ­ Mã đề thi 714
  4. C. Diện tích lạc giảm liên tục trong giai đoạn 2005 ­ 2014. D. Diện tích đỗ tương giảm liên tục ở giai đoạn 2005­2014. Câu 28: Nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành đánh bắt hải sản, nhờ có A. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ. B. phương tiện đánh bắt hiện đại. C. nhân dân có kinh nghiệm đánh bắt. D. bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng. Câu 29: Nhận xét đúng về nguồn lao động nước ta là A. 75% lao động  có trình độ thạc sĩ, tiến sĩ. B. 100% lao động  có trình độ cao đẳng, đại học và trên đại học. C. 100% lao động có chứng chỉ nghề sơ cấp. D. người lao động cần cù, sáng tạo. Câu 30: Cho biểu đồ sau: Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tình hình sản xuất than, dầu  mỏ và điện ở nước ta, giai đoạn 2000 ­ 2012? A. Sản lượng than tăng 36,5 lần .                                B. Sản lượng dầu mỏ tăng liên tục C. Sản lượng điện tăng liên tục.  .                               D. Sản lượng dầu mỏ tăng nhanh nhất. Câu 31: Để  đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa của vùng Bắc Trung Bộ  thì cần phát huy   thế mạnh kinh tế nào sau đây? A. Khai thác khoáng sản biển. B. Nông ­ lâm ­ ngư. C. Chăn nuôi đại gia súc. D. Phát triển cây công nghiệp. Câu 32:  Nhân tố  quan trọng nhất tạo điều kiện để  vùng Duyên hải Nam Trung Bộ  phát triển   mạnh dịch vụ hàng hải là A. nằm trên đường hàng không quốc tế. B. có nhiều cảng nước sâu.                                               Trang 4/5 ­ Mã đề thi 714
  5. C. có nhiều đảo ven bờ án ngữ. D. có khí hậu vùng biển ổn định. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­­  ­ Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành thời gian từ   năm 2009 đến nay. ­ Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.                                               Trang 5/5 ­ Mã đề thi 714
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2