intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 723

Chia sẻ: Nguyễn Văn Tẻo | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

27
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt được kết quả thi học kì 2 tốt hơn mời các bạn học sinh lớp 12 tham khảo Đề thi HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 723. Hy vọng giúp các bạn cùng ôn tập tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 723

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 – 2017 QUẢNG NAM Môn: ĐỊA LÝ ­ LỚP 12 Thời gian: 40 phút (không tính thời gian   ĐỀ CHÍNH THỨC giao đề) MàĐỀ: 723 (Đề có 4 trang)  Họ, tên học sinh:..................................................................... SBD: ............................. Câu 1: Nhân tố quan trọng nhất tạo điều kiện để vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh   dịch vụ hàng hải là A. nằm trên đường hàng không quốc tế. B. có nhiều cảng nước sâu. C. có khí hậu vùng biển ổn định. D. có nhiều đảo ven bờ án ngữ. Câu 2: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành của Đồng bằng sông Hồng theo hướng tích cực   là do tác động của A. nguồn vốn đầu tư nước ngoài. B. đường lối Đổi mới. C. nền kinh tế tập trung, bao cấp. D. sức ép dân số đến môi trường. Câu 3: Việc đảm bảo nguồn lương thực cho người dân ở nước ta là cơ sở để A. đẩy mạnh phát triển công nghiệp chế biến. B. đa dạng hóa sản xuất công nghiệp. C. đẩy mạnh phát triển chăn nuôi. D. đẩy mạnh phát triển thủy sản. Câu 4: Quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa lần lượt thuộc các tỉnh, thành phố  nào của  nước ta? A. Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Quảng Ngãi. B. Tỉnh Quảng Ngãi và thành phố Đà Nẵng. C. Tỉnh Khánh Hòa và thành phố Đà Nẵng. D. Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Khánh Hòa. Câu 5: Để đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa của vùng Bắc Trung Bộ thì cần phát huy thế  mạnh kinh tế nào sau đây? A. Nông ­ lâm ­ ngư. B. Phát triển cây công nghiệp. C. Chăn nuôi đại gia súc. D. Khai thác khoáng sản biển. Câu 6: Cho biểu đồ sau:                                               Trang 1/5 ­ Mã đề thi 723
  2. Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tình hình sản xuất than, dầu  mỏ và điện ở nước ta, giai đoạn 2000 ­ 2012? A. Sản lượng than tăng 36,5 lần .                                B. . Sản lượng dầu mỏ tăng nhanh nhất. C. Sản lượng dầu mỏ tăng liên tục.                             D. Sản lượng điện tăng liên tục. Câu 7: Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông ­ lâm ­ ngư  và phòng   tránh thiên tai là do A. được đào tạo ở các trường trung cấp, đại học.             B. được tích lũy qua nhiều thế hệ. C. sự phát triển của văn hóa, giáo dục, y tế.             D. tiếp thu kinh nghiệm từ các nước  ngoài. Câu 8: Nhận xét đúng về nguồn lao động nước ta là A. 100% lao động có chứng chỉ nghề sơ cấp. B. 75% lao động  có trình độ thạc sĩ, tiến sĩ. C. người lao động cần cù, sáng tạo. D. 100% lao động  có trình độ cao đẳng, đại học và trên đại học. Câu 9: Nhận định không đúng về định hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành của Đồng  bằng sông Hồng: A. Giảm tỉ trọng GDP của ngành nông ­ lâm ­ ngư. B. Hiện đại hóa công nghiệp chế biến. C. Tỉ trọng GDP của ngành nông ­ lâm ­ ngư tăng dần. D. Phát triển mạnh ngành du lịch. Câu 10: Với khí hậu phân hóa theo độ cao và có mùa đông lạnh nên Trung du và miền núi Bắc Bộ  phát triển được A. cây lương thực. B. cây công nghiệp cận nhiệt và ôn đới. C. cây công nghiệp ngắn ngày. D. cây công nghiệp nhiệt đới. Câu 11: Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Vinh có   ngành công nghiệp nào sau đây? A. Hóa chất, phân bón.           B. Đóng tàu.         C. Cơ khí.      D. Dệt may.                                               Trang 2/5 ­ Mã đề thi 723
  3. Câu 12: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2000­2014                                                                                                                   (Đơn vị : nghìn ha) Năm Mía Lạc Đậu tương 2000 302,3 244,9 124,1 2005 266,3 269,6 204,1 2010 269,1 231,4 197,8 2014 305,0 208,7 109,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, Nhà xuất bản Thống kê, 2015) Nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích các loại cây công nghiệp hàng năm của nước ta   trong giai đoạn 2000­2014? A. Diện tích mía liên tục giảm trong giai đoạn 2000­2014. B. Diện tích đỗ tương giảm liên tục ở giai đoạn 2005­2014. C. Diện tích các loại cây công nghiệp hàng năm biến động bất thường. D. Diện tích lạc giảm liên tục trong giai đoạn 2005 ­ 2014. Câu 13: Các đô thị trực thuộc Trung ương của nước ta là: A. Hà Nội, Huế. B. Hà Nội, Hải Phòng. C. TP. Hồ Chí Minh, Nha Trang. D. Hải Phòng, Nam Định. Câu 14: Tây Nguyên dễ dàng thành lập các nông trường và các vùng chuyên canh cây công nghiệp   với qui mô lớn là nhờ có đất ba dan A. có tầng phong hóa sâu, lớp đất dày. B. phân bố tập trung trên những mặt bằng rộng  lớn. C. rất màu mỡ, giàu dinh dưỡng. D. màu mỡ, tơi, xốp, dễ thoát nước. Câu 15: Ý nghĩa kinh tế của các nhà máy thủy điện ở vùng kinh tế Tây Nguyên là: A. tiêu nước vào mùa mưa. B. củng cố mực nước ngầm. C. hạn chế quá trình xói mòn đất. D. cung cấp nước tưới vào mùa khô. Câu 16:  Nhận định nào sau đây  không đúng  khi đánh giá về  tình hình phát triển chăn nuôi của  nước ta ? A. Chăn nuôi lấy thịt ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu giá trị sản xuất chăn nuôi. B. Chăn nuôi ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp. C. Chăn nuôi lấy trứng, sữa ngày càng tăng tỉ trọng trong cơ cấu giá trị sản xuất chăn nuôi. D. Chăn nuôi lấy thịt ngày càng giảm tỉ trọng trong cơ cấu giá trị sản xuất chăn nuôi. Câu 17: Nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành đánh bắt hải sản, nhờ có A. bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng. B. nhân dân có kinh nghiệm đánh bắt. C. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ. D. phương tiện đánh bắt hiện đại. Câu 18: Ý nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng đồng bằng sông Hồng? A. Giáp Vịnh Bắc Bộ. B. Giáp vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Giáp với Bắc Lào. D. Giáp vùng Bắc Trung Bộ. Câu 19: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết tỉnh nào thuộc tiểu khu Tây Bắc của   vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Bắc Giang. B. Lạng Sơn. C. Lào Cai. D. Sơn La. Câu 20: Tây Nguyên đề  ra giải pháp đẩy mạnh khâu chế biến sản phẩm cây công nghiệp nhằm   mục đích: A. nâng cao hiệu quả kinh tế­ xã hội. B. giảm thiểu rủi ro khi thị trường biến động.                                               Trang 3/5 ­ Mã đề thi 723
  4. C. tạo việc làm, tăng thu nhập. D. đa dạng hóa cơ cấu cây trồng. Câu 21: Trục đường bộ  xuyên quốc gia thứ  2 có ý nghĩa thúc đẩy sự  phát triển kinh tế  ­ xã hội  của dải đất phía Tây đất nước là A. đường Hồ Chí Minh. B. đường 14. C. đường 26. D. đường 9. Câu 22: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh   hơn vùng Bắc Trung Bộ? A. Đánh bắt thủy sản. B. Xuất khẩu nông sản. C. Nhiều vũng vịnh. D. Nhiều ngư trường. Câu 23:  Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Tây   Nguyên có chung biên giới với Lào và Campuchia? A. Đăk Nông. B. Kon Tum. C. Gia Lai. D. Đăk Lăk. Câu 24:  Việc nâng cấp, mở  rộng các tuyến đường ngang (đường 19 và 26…) có vai trò trọng   trong mối quan hệ giữa vùng Duyên hải Nam Trung Bộ với A. Tây Bắc Thái Lan. B. Đông Nam Bộ. C. khu vực Nam Lào. D. Bắc Trung Bộ. Câu 25: Sự phát triển ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ở nước ta có thuận lợi về A. sự hỗ trợ của nước ngoài. B. nguồn lao động đông. C. nguồn vốn đầu tư lớn. D. nguồn nhiên liệu nhập khẩu phong phú. Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung  tâm công nghiệp Đà Nẵng  không có ngành công nghiệp nào sau đây? A. Sản xuất ôtô. B. Điện tử. C. Đóng tàu. D. Cơ khí. Câu 27:  Vấn đề  hình thành cơ  cấu nông ­ lâm ­ ngư  nghiệp có ý nghĩa lớn đối với vùng Bắc   Trung Bộ vì: A. Có nhiều tài nguyên chưa được khai thác. B. Đồng bằng có đất đai màu mỡ. C. Tạo ra thế phát triển liên hoàn theo lãnh thổ. D. Đều giáp biển, lãnh thổ hẹp, kéo dài. Câu 28: Cho bảng số liệu:  TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) THEO GIÁ HIỆN HÀNH, PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 ­ 2014                                                                                                                                                            (Đơn vị: tỉ đồng) Năm 2000 2014 Nông ­ lâm ­ ngư nghiệp 108536 697000 Công nghiệp ­ xây dựng 162220 1307900 ị ụ Dch v 171070 1537100 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, Nhà xuất bản Thống kê, 2015) Căn cứ vào bảng số liệu trên, để thể hiện quy mô và cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) phân  theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2000  và 2014 thì loại biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất ? A. Biểu đồ miền. B. Biều đồ đường. C. Biểu đồ kết hợp. D. Biểu đồ tròn. Câu 29:  Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết năm 2007 nước ta xuất khẩu mặt   hàng nào chiếm tỉ trọng nhỏ nhất? A. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp. B. Nông, lâm sản.                                               Trang 4/5 ­ Mã đề thi 723
  5. C. Công nghiệp nặng và khoáng sản. D. Thủy sản. Câu 30: Tuyến đường sắt nào sau đây dài nhất nước ta? A. Hà Nội – Lào Cai B. Hà Nội – Thái Nguyên C. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh D. Hà Nội – Hải Phòng Câu 31: Đặc trưng của nền nông nghiệp hàng hóa ở nước ta là: A. Sử dụng sức người, năng suất thấp. B. Nhà nông quan tâm nhiều hơn đến sản lượng. C. Sản xuất mang tính tự cấp, tự túc. D. Đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hóa. Câu 32: Vấn đề giải quyết việc làm do dân số và nguồn lao động đông tập trung chủ yếu ở khu   vực nào của Đồng bằng sông Hồng? A. Các khu công nghiệp. B. Nông thôn. C. Vùng ven biển. D. Các thành phố. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­­  ­ Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành thời gian từ   năm 2009 đến nay. ­ Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.                                               Trang 5/5 ­ Mã đề thi 723
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2