ĐỀ THI HỌC KỲ 2 NĂM 2012<br />
<br />
ĐỀ<br />
<br />
MÔN: ĐỊA LÝ – LỚP 10<br />
Thời gian:….<br />
<br />
I/ TRẮC NGHIỆM:<br />
Khoanh tròn câu trả lời đúng<br />
1. Hoa Kì là nước có đàn lợn nhiều nhất thế giới:<br />
A. Đúng<br />
<br />
B. Sai<br />
<br />
2. Nhân tố nào sau đây thúc đẩy hoặc kìm hãm sự phát triển và quy mô công<br />
nghiệp:<br />
A. Điều kiện tự nhiên<br />
<br />
B. Thị trường tiêu thụ<br />
<br />
C. Trữ lượng và chất lượng khoáng sản<br />
<br />
D. Tiến bộ khoa học kĩ thuật<br />
<br />
3. Ở nước ta hiện nay, tỷ lệ lao động của khu vực dịch vụ trong tổng số lao động của<br />
cả nước khoảng:<br />
A. Trên 80%<br />
<br />
B. Trên 50%<br />
<br />
C. Từ 30 – 50%<br />
<br />
D. Dưới 30%<br />
<br />
4. Có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển và phân bố cũng như sự hoạt động<br />
của ngành GTVT là:<br />
A. Địa hình<br />
<br />
B. Khí hậu và thời tiết<br />
<br />
C. Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế quốc dân<br />
<br />
D. Sự phân bố dân cư<br />
<br />
5. Trên thế giới mạng lưới đường sắt dày đặc nhất ở:<br />
A. Khu vực Tây Âu<br />
<br />
B. Khu vực Bắc Mỹ<br />
<br />
C. Châu Âu và các vùng phía Đông Hoa Kỳ<br />
<br />
D. Ấn Độ và miền Đông Trung<br />
<br />
Quốc<br />
6. Môi trường địa lý có 3 chức năng chính:<br />
A…………………………………………………………………………………….<br />
B…………………………………………………………………………………….<br />
<br />
C…………………………………………………………………………………….<br />
7. Có vai trò quyết định đến sự phát triển của xã hội loài người là:<br />
A. Môi trường tự nhiên<br />
<br />
B. Môi trường xã hội<br />
<br />
C. Phương thức sản xuất<br />
<br />
D. Môi trường địa lí<br />
<br />
II/ TỰ LUẬN<br />
Câu 1: Môi trường tự nhiên và môi trường nhân tạo khác nhau như thế nào?<br />
Câu 2: Nêu đặc điểm của ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?<br />
III/ BÀI TẬP<br />
Cho bảng số liệu về cơ cấu ngành của các nhóm nước năm 2004<br />
Trong đó<br />
Khu vực<br />
<br />
GDP (Tỉ<br />
USD)<br />
<br />
Nông – Lâm –<br />
Ngư nghiệp<br />
<br />
Công nghiệp – xây<br />
dựng<br />
<br />
Dịch vụ<br />
<br />
Các nước thu nhập<br />
thấp<br />
<br />
1253,0<br />
<br />
651,5<br />
<br />
313,3<br />
<br />
288,2<br />
<br />
Các nước thu nhập<br />
cao<br />
<br />
32715,0<br />
<br />
654,3<br />
<br />
8833,1<br />
<br />
23227,6<br />
<br />
Toàn thế giới<br />
<br />
40898,0<br />
<br />
1635,9<br />
<br />
13087,4<br />
<br />
26174,7<br />
<br />
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu ngành trong GDP của các nhóm nước.<br />
b. Nhận xét về cơ cấu ngành của các nhóm nước.<br />
<br />