ĐỀ THI HỌC KỲ 2 NĂM 2012<br />
<br />
ĐỀ<br />
<br />
MÔN: ĐỊA LÝ – LỚP 10<br />
Thời gian:….<br />
<br />
I. TRẮC NGHIỆM ( 5đ)<br />
Chọn ý đúng nhất trong các câu trả lời sau:<br />
<br />
Câu 1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
9<br />
<br />
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20<br />
<br />
Đ/A<br />
Câu 1/ Cơ sở để phát triển ngành công nghiệp chế tạo máy là ngành<br />
a. Luyện kim đen<br />
<br />
b. Điện lực<br />
<br />
c. Khai thác than<br />
<br />
d. Hoá chất<br />
<br />
Câu 2/ Trữ lượng than thế giới: 13.000 tỉ tấn, Việt Nam có trữ lượng 6,6 tỉ tấn. Vậy trữ<br />
lượng than nước ta chiếm % trong thế giới là:<br />
a. 0,5%<br />
<br />
b. 0,05%<br />
<br />
c. 0,005%<br />
<br />
d. 5%<br />
<br />
Câu 3/ Ngành nào không thuộc nhóm A( công nghiệp nặng)<br />
a. Công nghiệp vật liệu xây dựng<br />
c. Công nghiệp năng lượng<br />
<br />
b. Công nghiệp hoá chất<br />
d. CN sản xuất hàng tiêu dùng<br />
<br />
Câu 4/ Ngành nào không thuộc nhóm B( công nghiệp nhẹ)<br />
a. C ông nghiệp dệt - may<br />
<br />
b. C ông nghiệp sản xuất<br />
<br />
c. C ông nghiệp chế biến thực phẩm<br />
<br />
d. Điện tử, tin học<br />
<br />
Câu 5/ Nhân tố kinh tế có vai trò ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển và phân bố<br />
công nghiệp :<br />
a. Gián tiếp<br />
<br />
b. Trực tiếp<br />
<br />
c. Quyết định<br />
<br />
d. Không ảnh hưởng gì<br />
<br />
Câu 6/ Nhân tố làm thay đổi qui luật phân bố các xí nghiệp công nghiệp<br />
a. Vị trí địa lí<br />
<br />
b. Tiến bộ khoa học kĩ thuật<br />
<br />
c. Điều kiện tự nhiên, tài nguyên<br />
<br />
d. Cơ sở vật chất; hạ tầng<br />
<br />
Câu 7/ Nhân tố tác động lớn đến việc lựa chọn xây dựng các nhà máy; khu công nghiệp;<br />
khu chế xuất nước ta là:<br />
a. Vị trí địa lí<br />
<br />
b. Đường lối chính sách<br />
<br />
c. Khoáng sản<br />
<br />
d. Tiến bộ khoa học kĩ thuật<br />
<br />
Câu 8/ Sản xuất kim loại màu thường tập trung ở các nước có:<br />
a. Có ngành công nghiệp điện phát triển<br />
<br />
b. Trữ lượng lớn quặng kim loại màu<br />
<br />
c. Nguồn lao động dồi dào<br />
<br />
d. Có nền công nghiệp phát triển cao<br />
<br />
Câu 9/ Ngành công nghiệp được coi là “trẻ”; “mũi nhọn” phát triển mạnh mẽ từ 1990<br />
đến nay là:<br />
a. Công nghiệp cơ khí<br />
<br />
b. Công nghiệp hoá chất<br />
<br />
c. Điện tử, tin học<br />
<br />
d. Điện lực<br />
<br />
Câu 10/ Ngành nào không nằm trong phân ngành hoá tổng hợp hữu cơ<br />
a. Sợi tổng hợp<br />
<br />
b. Thuốc nhuộm<br />
<br />
c. Cao su tổng hợp<br />
<br />
d. Các chất dẻo, nhựa PVC<br />
<br />
Câu 11/ Ngành được coi là “quả tim” của công nghiệp nặng là<br />
a. Công nghiệp điện lực<br />
<br />
b. Cơ khí<br />
<br />
c. Công nghiệp luyện kim<br />
<br />
d. Công nghiệp hoá chất<br />
<br />
Câu 12/ Ý nào sau đây không phải là đặc trưng của vùng công nghiệp<br />
a. Có mối liên hệ về sản xuất; kinh tế - kỹ thuật<br />
b. Có ngành chuyên môn hoá và các ngành phục vụ, bổ trợ<br />
c. Qui mô lãnh thổ thường tương đương với thành phố lớn<br />
d. Có điều kiện tự nhiên; kinh tế - xã hội tương đồng<br />
Câu 13/ Ngành công nghiệp đi tiên phong trong cuộc cách mạng công nghiệp thế giới là:<br />
a. CN dệt<br />
<br />
b. Cơ khí<br />
<br />
c. Luyện kim<br />
<br />
Câu 14/ Đặc điểm nào sau đây không phải của trung tâm công nghiệp<br />
<br />
d. Hoá chất<br />
<br />
a. Có các xí nghiệp hạt nhân; hướng chuyên môn hoá rõ rệt<br />
b. Có mối liên hệ chặt chẽ về sản xuất; kĩ thuật; công nghệ giữa các xí nghiệp<br />
c. Gắn đô thị vừa; lớn; vị trí địa lí thuận lợi<br />
d. Bao gồm vài điểm công nghiệp và xí nghiệp công nghiệp<br />
Câu 15/ Ý nào sau đây không thuộc vai trò công nghiệp hoá chất<br />
a. Sản xuất được tất cả các nguyên liệu dùng cho các ngành sản xuất<br />
b. Sản xuất nhiều sản phẩm mới chưa từng có trong tự nhiên<br />
c. Tận dụng phế liệu của các ngành khác<br />
d. Giúp cho việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên hợp lý, tiết kiệm hơn<br />
Câu 16/ Ngành công nghiệp là cơ sở chủ yếu của sự phát triển nền công nghiệp hiện đại<br />
a. Công nghiệp điện lực<br />
<br />
b. Công nghiệp cơ khí<br />
<br />
c. Công nghiệp luyện kim<br />
<br />
d. Điện tử tin học<br />
<br />
Câu 17/ Ý nào không thuộc đặc điểm của sản xuất công nghiệp<br />
a. Sản xuất công nghiệp cần nhiều lao động<br />
b. Sản xuất công nghiệp gồm 2 giai đoạn chính<br />
c. Sản xuất công nghiệp có tính chất tập trung cao độ<br />
d. Gồm nhiều nhành phức tạp, được phân công tỉ mỉ, có sự phối hợp chặt chẽ để tạo ra<br />
sản phẩm cuối cùng<br />
Câu 18/ Nước có sản lượng than đứng đầu thế giới<br />
a. Hoa kì<br />
<br />
b. Trung quốc<br />
<br />
c. Liên bang Nga<br />
<br />
d. Ấn độ<br />
<br />
Câu 19/ Khu vực có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới là:<br />
a. Trung Đông<br />
<br />
b. Mĩ La tinh<br />
<br />
c. Bắc Mỹ<br />
<br />
d. Đông Nam Á<br />
<br />
Câu 20/ Hiện nay nguồn năng lượng được sử dụng phổ biến là:<br />
a. Nguyên tử, thuỷ điện<br />
<br />
b. Dầu khí<br />
<br />
c. Than đá<br />
<br />
d. Củi, gỗ<br />
<br />
II. BÀI TẬP( 5Đ)<br />
Cho bảng số liệu về tổng sản phẩm trong nước (GDP) theo giá thực tế phân theo<br />
khu vực kinh tế ở Việt Nam (đơn vị tỉ đồng)<br />
<br />
Năm<br />
<br />
Khu vực I<br />
<br />
Khu vực II<br />
<br />
Khu vực III<br />
<br />
1990<br />
<br />
16.252<br />
<br />
9.513<br />
<br />
16.190<br />
<br />
1995<br />
<br />
62.219<br />
<br />
65.820<br />
<br />
100.853<br />
<br />
2000<br />
<br />
108.356<br />
<br />
162.220<br />
<br />
171.070<br />
<br />
2002<br />
<br />
123.268<br />
<br />
206.648<br />
<br />
206.182<br />
<br />
1. Vẽ biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu tổng sản phẩm phân theo khu vực kinh tế<br />
nước ta từ năm 1990 đến 2002<br />
2. Nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta<br />
<br />
ĐÁP ÁN<br />
I TRẮC NGHIỆM( 5Đ)<br />
<br />
Câu 1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
9<br />
<br />
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20<br />
<br />
Đ/A A B D D B B A D C B<br />
<br />
B<br />
<br />
C<br />
<br />
A D A<br />
<br />
A A B<br />
<br />
II. BÀI TẬP (5Đ)<br />
+ Xử lí số liệu: 0,5 đ<br />
<br />
Năm<br />
<br />
Khu vực I<br />
<br />
Khu vực II<br />
<br />
Khu vực III<br />
<br />
A b<br />
<br />
1990<br />
<br />
38,7<br />
<br />
22,7<br />
<br />
38,6<br />
<br />
1995<br />
<br />
27,2<br />
<br />
28,8<br />
<br />
44<br />
<br />
2000<br />
<br />
24,5<br />
<br />
36,7<br />
<br />
38,8<br />
<br />
2002<br />
<br />
23<br />
<br />
38,5<br />
<br />
38,5<br />
<br />
+ Vẽ biểu đồ: 2,5 đ<br />
+ Nhận xét: 2đ<br />
- Cơ cấu kinh tế nước ta có sự chuyển dịch theo xu hướng giảm khu vực I;<br />
Tăng khu vực II và III, (ví dụ): 1 đ<br />
- Đây là xu hướng chuyển dịch theo hướng công nghiệp hoá 0,5đ<br />
- Khu vực dịch vụ ổn định chứng tỏ nước ta có quá trình công nghiệp hoá<br />
thành công 0,5đ<br />
<br />