SỞ GD&ĐT NINH THUẬN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II 10<br />
<br />
TRƯỜNG THPT NINH HẢI<br />
<br />
NĂM HỌC 2013-2014<br />
MÔN: Ngữ Văn - Chương trình: Chuẩn<br />
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
Câu 1: (2 điểm)<br />
Nêu vị trí đoạn trích "Trao duyên"? Vì sao Thúy Kiều lại trao duyên cho Thúy<br />
Vân?<br />
Câu 2: (2 điểm)<br />
Nêu khái niệm phép điệp? Nêu tác dụng của phép điệp trong đoạn thơ sau:<br />
...Buồn trông cửa bể chiều hôm,<br />
Thuyền ai thấp thoáng cánh buồm xa xa?<br />
Buồn trông ngọn nước mới sa,<br />
Hoa trôi man mác biết là về đâu?<br />
Buồn trông nội cỏ dầu dầu,<br />
Chân mây mặt đất một màu xanh xanh...”<br />
(Nguyễn Du, Truyện Kiều)<br />
Câu 3: (6 điểm)<br />
Phân tích đoạn trích “Tình cảnh lẻ loi của người chinh phụ” trong tác phẩm Chinh<br />
phụ ngâm của Đặng Trần Côn.<br />
------ Hết -----Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.<br />
Họ và tên học sinh:…………………………; Lớp:………; Số báo danh:…………<br />
Chữ ký của giám thị: …………………………..<br />
<br />
HƯ NG D N CH M VĂN 10<br />
(KIỂM TRA HỌC KÌ II)<br />
ĐÁP ÁN<br />
<br />
CÂU<br />
Câu 1<br />
<br />
ĐIỂM<br />
<br />
- Học sinh nêu được vị trí đoạn trích Trao duyên từ câu 723 đến câu 756 1 điểm<br />
của tác phẩm mở đầu cho cuộc đời lưu lạc của Thúy Kiều.<br />
- Vì chữ hiếu Kiều phải bán mình chuộc cha, cứu gia đình nên không thể<br />
thực hiện lời thề ước với Kim Trọng. Nàng đành nhờ em gái Thúy Vân 1 điểm<br />
thay mình kết duyên với Kim Trọng.<br />
<br />
Câu 2<br />
<br />
Học sinh nêu khái niệm phép điệp: Là phép tu từ điệp lại một yếu tố âm, 2 điểm<br />
vần, từ, cụm từ, câu nhằm nhấn mạnh ý, tăng sức gơị hình gợi cảm cho<br />
diễn đạt.<br />
Học sinh chỉ ra phép điệp trong đoạn thơ điệp từ “buồn trông”.<br />
Tác dụng nhấn mạnh tâm trạng buồn, cô đơn của Thúy Kiều khi ở lầu<br />
xanh.<br />
Lưu ý: Học sinh nêu khái niệm 1 điểm, làm bài tập 1 điểm, chỉ ra phép<br />
điệp 0,5 điểm, nêu tác dụng 0,5 điểm<br />
<br />
Câu 3<br />
<br />
Giáo viên tùy bài làm của học sinh mà linh động cho điểm<br />
a/ Yêu cầu về kĩ năng:<br />
- Biết cách làm bài văn<br />
- Kết cấu r ràng, chặt ch , diễn đạt lưu loát, văn c cảm úc,<br />
Không mắc lỗi: chính tả, dùng từ, viết câu…<br />
b/ Yêu cầu về kiến thức:<br />
Mb: Giới thiệu khái quát tác giả, tác phẩm và đoạn trích.<br />
<br />
0,5điểm<br />
<br />
Tb:<br />
- Học sinh làm r nỗi cô đơn, lẻ b ng, nỗi sầu muộn triền miên của người<br />
chinh phụ.<br />
+ Nỗi cô đơn thể hiện qua hành động một mình dạo hiên vắng, cuốn rèm 2 điểm<br />
nhiều lần, mong chim thước mách tin.<br />
+ Nỗi cô đơn thể hiện qua sự đối b ng giữa chinh phụ và ngọn đèn.<br />
+ Nỗi sầu thể hiện qua cảm nhận về thời gian tâm lí.<br />
+ Để thoát khỏi nỗi sầu nàng tìm đến công việc gì? Nàng c thoát khỏi<br />
nỗi buồn không?<br />
- Làm r nỗi nhớ thương đau đáu của người chinh phụ hướng tới người<br />
chồng ở chiến trường a.<br />
2 điểm<br />
+ Thể hiện qua khát khao gì? Chú ý từ ngữ, hình ảnh. Khao khát của nàng<br />
c được đền đáp không? vì sao?<br />
<br />
- Nghệ thuật:<br />
+ Bút pháp tả cảnh ngụ tình, miêu tả tinh tế nội tâm nhân vật<br />
<br />
1 điểm<br />
<br />
+ Ngôn từ chọn lọc, sử dụng nhiều biện pháp tu từ.<br />
Kb: Khẳng định lại nội dung, nghệ thuật, khẳng định tài năng của tác giả.<br />
<br />
0,5điểm<br />
<br />