ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN NGỮ VĂN LỚP 10 - TRƯỜNG THPT VŨNG TÀU I 2013.2014<br />
Thời gian làm bài thi: 90 phút không kể thời gian phát đề<br />
Câu 1 : (1,0 điểm) Ý nghĩa của văn bản “ Chuyện chức phán sự đền Tản Viên” ( Nguyễn Dữ) ?<br />
<br />
Câu 2 : (6,0 điểm) Cảm nhận của anh (chị) về nhân vật Từ Hải qua đoạn trích “ Chí khí anh hùng”<br />
( Trích Truyện Kiều – Nguyễn Du)<br />
<br />
Câu 3 : Phần Trắc Nghiệm (3,0 điểm) Sáng tác của Nguyễn Trãi sau đây, tác phẩm nào được viết bằng chữ Nôm.<br />
A. Quân trung từ mệnh tập<br />
C. Ức trai thi tập<br />
<br />
B. Quốc âm thi tập<br />
D. Chí Linh sơn phú.<br />
<br />
Câu 4 : Phần Trắc Nghiệm (3,0 điểm) Khí thế các trận đánh được ví như “sấm vang chớp giật” của quân Lam Sơn đó là trận:<br />
A. Lạng Giang – Lạng Sơn<br />
<br />
B. Bồ Đằng – Trà Lân<br />
<br />
C. Ninh Kiều<br />
<br />
D. Xương Giang<br />
<br />
Câu 5 : Phần Trắc Nghiệm (3,0 điểm) Ngô Sĩ Liên là tác giả của :<br />
A. Đại Việt sử kí toàn thư<br />
<br />
B. Đại Việt sử lược<br />
<br />
C. Băng Hồ di sư lục<br />
<br />
D. Dư địa chi<br />
<br />
Câu 6 : Phần Trắc Nghiệm (3,0 điểm) Trong đoạn trích “Tình cảnh lẻ loi của người chinh phụ” có câu : Lòng thiếp riêng……mà<br />
thôi, chọn từ nào sau đây điền vào chỗ trống.<br />
A. Bi ai<br />
C. Bi thiết<br />
<br />
B. Bi sầu<br />
D. Bi thảm<br />
<br />
Câu 7 : Phần Trắc Nghiệm (3,0 điểm) Vấn đề cơ bản được đặt ra trong đoạn trích “Nỗi thương mình”:<br />
A. Nỗi xót xa ai oán vì nhân phẩm bị chà đạp<br />
B. Vấn đề tình yêu đôi lứa<br />
C. Tệ nạn xã hội<br />
D. Quan tham<br />
Câu 8 : Phần Trắc Nghiệm (3,0 điểm) Nguyễn Du đã cắt nghĩa bất hạnh của Thuý Kiều là do mâu thuẫn giữa:<br />
A. Tài và sắc<br />
<br />
B. Tài và tâm<br />
<br />
C. Tài và mệnh<br />
<br />
D. Tài và tình<br />
<br />
Câu 9 : Phần Trắc Nghiệm (3,0 điểm) Đặc trưng của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là:<br />
A. Tính cảm xúc<br />
<br />
B. Tính hàm súc<br />
<br />
C. Tính cụ thể<br />
<br />
Câu 10 : Phần Trắc Nghiệm (3,0 điểm) Câu thơ “ Biết bao bướm lả ong lơi,<br />
dụng phép tu từ nào?<br />
A. Phép điệp<br />
<br />
B. Phép đối<br />
<br />
D. Tính hình tượng<br />
Cuộc say đầy tháng trận cười suốt đêm”. Sử<br />
<br />
C. Phép liệt kê<br />
<br />
D. Phép so sánh<br />
<br />
Câu 11 : Phần Trắc Nghiệm (3,0 điểm) Chữ viết của tiếng Việt là?<br />
A. Chữ Hán<br />
<br />
B. Chữ Nôm<br />
<br />
C. Chữ quốc ngữ, chữ Hán<br />
<br />
D. Chữ quốc ngữ, chữ Nôm<br />
<br />
Câu 12 : Phần Trắc Nghiệm (3,0 điểm) Từ cái riêng mà suy ra cái chung, từ những sự vật cá biệt suy ra nguyên lí phổ biến là thao<br />
tác nghị luận nào?<br />
A. Quy nạp<br />
<br />
B. Diễn dịch<br />
<br />
C. So sánh<br />
<br />
D. Tổng hợp<br />
<br />
Câu 13 : Phần Trắc Nghiệm (3,0 điểm) Câu văn “Ba-sô là một thi sĩ – người hành hương danh tiếng sống ở Nhật vào thế kỉ XVII.<br />
Ba- sô là bút danh” đã sử dụng phương pháp thuyết minh nào sau đây?<br />
A. Liệt kê<br />
<br />
B. Nêu ví dụ<br />
<br />
C. Nêu định nghĩa<br />
<br />
D. Chú thích<br />
<br />
Câu 14 : Phần Trắc Nghiệm (3,0 điểm) Câu nói “ Những cử chỉ cao quý đó, tuy khác nhau nơi việc làm, nhưng đều giống nhau nơi<br />
lòng nồng nàn yêu nước” , sử dụng thao tác nghị luận nào?<br />
A. Quy nạp<br />
<br />
B. So sánh<br />
<br />
C. Tổng hợp<br />
<br />
D. Phân tích<br />
<br />
--------------Hết-------------Họ tên thí sinh----------------------------SBD----------------------------<br />
<br />
Powered by TCPDF (www.tcpdf.org)<br />
<br />