intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 lớp 12 môn Vật lý

Chia sẻ: Mai Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

24
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gửi đến các bạn Đề thi học kì I lớp 12 môn Vật lý giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 lớp 12 môn Vật lý

ĐỀ THI HỌC KỲ I -MÔN VẬT LÝ -LỚP 12<br /> I..PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH : (8 điểm)<br /> A.LÝ THUYẾT : (2 điểm)<br /> Câu 1 : a.)Định nghĩa dao động điều hoà ? Phương trình dao động điều hoà ?<br /> (1đ ) b) Chu kì của dao động điều hoà , dao động tắt dần và dao động cưỡng bức có đặc điểm gì ?<br /> Câu 2: a) Máy biến áp là gì? Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp ?<br /> (1đ ) b) Viết công thức quan hệ giữa điện áp hiệu dụng ,cường độ hiệu dụng và số vòng dây?<br /> ( Trường hợp máy biến áp lý tưởng )<br /> B.BÀI TẬP :(6điểm)<br /> Bài 1: Một quả cầu nhỏ có khối lượng m = 300g được gắn vào lò xo treo thẳng đứng , quả nặng dao<br /> (3đ)<br /> động điều hòa với tần số f = 10Hz và biên độ A = 3cm<br /> a-Tìm độ cứng của lò xo ?<br /> b-Tính động năng và thế năng của con lắc khi quả nặng có ly độ x = 1cm<br /> c-Tính tốc độ trung bình của quả cầu trên đoạn từ vị trí cân bằng đến điểm có ly độ 1,5cm<br /> <br /> Bài 2:<br /> (3đ)<br /> <br /> Cho mạch điện<br /> <br /> R<br /> <br /> L<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> B<br /> <br /> Biết : R = 50 , cuộn dây có Ro = 50 , L = 0,138(H) .Tụ điện có điện dung thay đổi được<br /> a) Cho C = C1 = 15,9F . Tìm tổng trở đoạn mạch ?<br /> -Cường độ dòng điện qua mạch ?<br /> -Công suất tiêu thụ ở đọan mạch<br /> b) Viết biểu thức dòng điện tức thời qua mạch ?<br /> c) Tìm C2 = ? để điện áp u và cường độ dòng điện i cùng pha .<br /> -Nếu giữ nguyên giá trị C1 thì cần phải ghép thêm tụ điện Co như thế nào để xảy ra hiện tượng cộng<br /> hưởng điện .<br /> II.PHẦN RIÊNG : (2điểm ) (Thí sinh chỉ chọn 1 trong 2 phần theo Chương trình đã học )<br /> A. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (BAN CƠ BẢN ):<br /> Bài 3:(1đ) Một sợi dây dài 1,6m được căng ngang, đầu B cố định, đầu A được kích thích dao động theo<br /> phương thẳng đứng với phương trình : u A= 2 Cos100  t (cm) .Tốc độ truyền sóng trên dây là 40 cm/s.<br /> Trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng .Tìm bước sóng ?<br /> Bài 4:(1đ ) Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với<br /> tần số 80 Hz. tại điểm M trên mặt nước cách A một khoảng 19 cm và cách B một khoảng 21 cm, sóng có<br /> biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy các cực đại khác. Tính tốc độ truyền sóng<br /> trên mặt nước ?<br /> B. CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (BAN KHOA HỌC TỰ NHIÊN ) :<br /> Bài 3:(1đ ) Một lực tiếp tuyến 12N tác dụng vào vành ngoài của bánh xe có đường kính 40cm . Bánh xe<br /> quay từ trạng thái nghỉ và sau 1,2 s thì quay được vòng đầu tiên . Tính momen quán tính của bánh xe ?<br /> Bài 4:(1đ )Một máy dò tốc độ nằm yên phát ra sóng âm có tần số 0,15MHz về phia một chiếc xe ô tô<br /> đang chạy lại gần với tốc độ 45m/s .Hỏi tần số của sóng phản xạ trở lại máy dò là bao nhiêu ? Tốc độ<br /> truyền âm trong không khí là 340m/s<br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> ĐÁP ÁN MÔN VẬT LÝ LỚP 12<br /> <br /> Câu<br /> Câu 1<br /> <br /> Câu 1<br /> <br /> Bài1<br /> <br /> Nội dung<br /> + Dao động điều hoà …………………<br /> +Phương trình<br /> - Đặc điểm về chu kì : + Dao động điều hoà : T không thay đổi<br /> +Dao động tắt dần :Tthay đổi …………………<br /> +Dao động cưỡng bức : T của dao động bằng<br /> chu kì của ngoai lực cưỡng bức .<br /> <br /> Điểm<br /> 0,25đ<br /> 0,25đ<br /> 0,25đ<br /> <br /> +Đ/n :Máy biến áp<br /> +Nguyên tắc hoạt động: -Dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ ...<br /> -dòng điện trong cuộn sơ cấp……….<br /> U1 N1<br /> +Công thức :<br /> <br /> U2 N2<br /> U1 I 2<br /> và<br /> <br /> U 2 I1<br /> m = 300g = 0,3kg ; A = 3cm ; f = 10Hz<br /> <br /> 0,25đ<br /> 0,25đ<br /> <br /> - Định nghĩa :<br /> <br /> 0,25đ<br /> <br /> 0,25đ<br /> <br /> 0,25đ<br /> 0,25đ<br /> <br /> a) Ta có :<br /> k<br /> Nên :<br /> k = 42.f2m<br /> m<br /> Thế số :<br /> k = 4.10.(10)2.0,3 = 1200(N/m)<br /> b) Khi x = 1cm<br /> 1<br /> -Thế năng :<br /> Et = kx2<br /> 2<br /> 1<br /> = .1200.(10 -2)2 = 6.10 -2J<br /> 2<br /> 1<br /> -Cơ năng :<br /> E = KA2<br /> 2<br /> 1<br /> = .1200.(3.10 -2)2 = 54.10-2 (J)<br /> 2<br /> -Động năng : Eđ = E – Et = 54.10 -2 – 6.10 -2 = 48.10-2 (J)<br /> c) Sử dụng vòng tròn Xét chất điểm dao động điều hòa và chất điểm chuyển động tròn<br /> <br /> đều ta được : t <br /> <br /> <br /> Với   Vậy<br /> 6<br /> 1<br /> T<br /> t=<br /> (s)<br /> (0 < t <<br /> )<br /> 120<br /> 4<br /> s<br /> Tốc độ trung bình : V =  180 (cm/s)<br /> t<br /> <br /> 0,25đ<br /> <br />  = 2f =<br /> <br /> Bài2<br /> <br /> Z=<br /> <br /> (R  R o ) 2  ( Z L  Z C ) 2  100 2<br /> <br /> U<br /> = 1(A)  Io =<br /> f<br /> Công suất tiêu thụ : P = (R + Ro) I2<br /> = 100W<br /> b) Biểu thức :<br /> <br /> Cường độ dòng điện :<br /> <br /> I=<br /> <br /> 0,25đ<br /> 0,25đ<br /> <br /> 0,25đ<br /> 0,25đ<br /> <br /> 0,25đ<br /> 0,25đ<br /> <br /> 0,25đ<br /> <br /> 0,25đ<br /> <br /> 0,25đ<br /> 0,25đ<br /> 0,25đ<br /> <br /> a) Cảm kháng : ZL L = 100<br /> 1<br /> Dung kháng : Zc =<br /> = 200<br /> c<br /> Tổng trở :<br /> <br /> 0,25đ<br /> <br /> 0,25đ<br /> <br /> 2 (A)<br /> 0,25đ<br /> 0,25đ<br /> <br /> tan  <br /> Ta có :<br /> <br /> 0,25đ<br /> <br /> Z L  ZC<br /> 1<br /> R  RO<br /> <br /> 0,25đ<br /> <br /> <br />    rad<br /> 4<br /> <br />  <br />  (A)<br /> 4 4<br /> = 2 .Cos100t (A)<br /> c) Để u cùng pha i (cộng hưởng)<br /> thì  = 0<br /> hay : ZL = Zc2<br /> 1<br /> 1<br />  C2 =<br />  .10-4(F)<br /> Z L <br /> Vì : C2 > C1 nên ghép C1 // Co :<br /> 1<br /> C2 = C1 + Co  Co =<br /> .10-4 (F)<br /> 2<br /> <br /> Nên : i =<br /> <br /> Bài 3 CB<br /> <br /> 0,25đ<br /> <br /> 2 .Cos(100 t <br /> <br /> Ta có l  k<br /> <br /> 0,25đ<br /> <br /> 0,25đ<br /> 0,25đ<br /> 0,25đ<br /> 0,25đ<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> 0,25đ<br /> 0,25đ<br /> <br /> Vơi k= 4<br /> 2l<br /> k<br /> Thế số :  =80cm<br /> <br /> Nên :  <br /> <br /> Bài 4 CB<br /> <br /> 0,25đ<br /> <br /> d2 – d1 = k <br /> Với k = 4   = 0, 5 cm<br />  = vT = v<br /> <br /> 0,25đ<br /> 0,25đ<br /> <br /> f<br /> <br />  v =  f = 40 cm/s  =<br /> <br /> Bài3 NC<br /> <br /> 0,25đ<br /> <br /> Áp dụng phương trình động lực học vật rắn Ta có :M = F.d = I. <br /> F .d<br /> Nên :I =<br /> <br /> 1<br /> 2<br />    0  0 t   t 2<br /> Vì : (  0  0 , 0  0 ) nên:   2<br /> 2<br /> t<br /> I<br /> <br /> 0,25đ<br /> <br /> 0,25đ<br /> <br /> 0,25đ<br /> <br /> F .d .t 2<br /> 2<br /> <br /> Thế số : I =<br /> <br /> Bài 4 NC<br /> <br /> 0,25đ<br /> <br /> v 2v<br /> =<br /> = 0, 8 m<br /> f<br /> <br /> <br /> 12.20.102. 1, 2 <br /> <br /> 2<br /> <br /> 2.2<br /> = 0,275 Kg.m2<br /> Đầu tiên chiếc xe ô tô đong vai trò máy thu chuyển động lại gần nguồn phát .Vậy ô tô thu<br /> v  vM<br /> được sóng âm có tần số là f ' <br /> .f<br /> v<br /> Âm phản xạ trên xe ô tô ,lúc này ô tô đóng vai trò nguồn phát sóng có tần số f ' về phía<br /> máy thu ở chỗ người quan sát đứng yên .Vậy máy thu ghi nhận âm có tần số là :<br /> v<br /> v  vM<br /> v<br /> v  vM<br /> f '' <br /> f'<br /> .<br /> f <br /> f<br /> v  vs<br /> v<br /> v  vS<br /> v  vS<br /> Với vM  vS =45m/s Thế số f =0,196MHz<br /> <br /> 0,25đ<br /> <br /> 0,25đ<br /> <br /> 0,25đ<br /> <br /> 0,25đ<br /> 0,25đ<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2