intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 lớp 7 môn Toán năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Đồng Cương

Chia sẻ: Nguyễn Thị Triều | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

317
lượt xem
26
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 2 lớp 7 môn Toán năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Đồng Cương là tài liệu luyện thi học kỳ 2 lớp 7 rất hiệu quả. Đây cũng là tài liệu tham khảo môn Toán giúp các bạn học sinh lớp 7 củng cố lại kiến thức, nhằm học tập môn Toán tốt hơn, đạt điểm cao trong bài thi cuối kì. Mời quý thầy cô và các bạn tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 lớp 7 môn Toán năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Đồng Cương

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN YÊN LẠC<br /> TRƯỜNG THCS ĐỒNG CƯƠNG<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017 – 2018<br /> Môn: TOÁN 7<br /> Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )<br /> Em hãy chọn một chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng rồi ghi ra tờ giấy kiểm tra.<br /> Câu 1: Tích của hai đơn thức 2x2yz và (-4xy2z) bằng :<br /> A . 8x3y2z2<br /> B. -8x3y3z2<br /> C. -8x3y3z<br /> Câu 2: Đơn thức đồng dạng với đơn thức – 3x2y3 là:<br /> 1<br /> 3<br /> <br /> A. – 3x3 y2<br /> <br /> D. -6x2y2z<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> B. - (xy)5<br /> <br /> D. -2x2y2<br /> <br /> C. x 2 y 3<br /> <br /> Câu 3: Tổng của ba đơn thức xy3;<br /> 5xy3 ;<br /> - 7xy3 bằng:<br /> A. xy3<br /> B. - xy3<br /> C.2xy3<br /> D.-13xy3<br /> Câu 4: Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AI trọng tâm G.Trong các khẳng định sau<br /> khẳng định nào đúng ?<br /> A.<br /> <br /> GI 1<br /> <br /> AI 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> AI 2<br /> <br /> GI 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> Câu 5: Đa thức x2 – 3x có nghiệm là :<br /> A.2<br /> <br /> B.3 và 0<br /> <br /> GA 2<br /> <br /> AI 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> C. -3<br /> <br /> AI 1<br /> <br /> GI 3<br /> <br /> D. -<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> Câu 6: Với mỗi bộ ba đoạn thẳng có số đo sau đây, bộ ba nào không thể là độ dài ba cạnh của<br /> một tam giác ?<br /> A.2cm,5cm,4cm<br /> B.11cm,7cm,18cm<br /> C.15cm,13cm,6cm<br /> D.9cm,6cm,12cm.<br /> II .TỰ LUẬN ( 7,0 điểm )<br /> Bài 1 : ( 2,0 điểm)<br /> Điểm kiểm tra môn toán học kì II của 40 học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau :<br /> 3<br /> <br /> 6<br /> <br /> 8<br /> <br /> 4<br /> <br /> 8<br /> <br /> 10<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 6<br /> <br /> 9<br /> <br /> 6<br /> <br /> 8<br /> <br /> 9<br /> <br /> 6<br /> <br /> 10<br /> <br /> 9<br /> <br /> 9<br /> <br /> 8<br /> <br /> 4<br /> <br /> 8<br /> <br /> 8<br /> <br /> 7<br /> <br /> 9<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 6<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 5<br /> <br /> 10<br /> <br /> 8<br /> <br /> 8<br /> <br /> 7<br /> <br /> 6<br /> <br /> 9<br /> <br /> 7<br /> <br /> 10<br /> <br /> 5<br /> <br /> 8<br /> <br /> 9<br /> <br /> a. Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ?<br /> b. Lập bảng tần số. Tính số trung bình cộng .<br /> Bài 2: (1.5 điểm)<br /> Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 2x + x2 – x3 + 3x + 2<br /> và Q(x) = 4x3 -5x2 + 3x – 4x – 3x3 + 4x2 + 1<br /> a. Rút gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến .<br /> b. Tính P(x) + Q(x) ; P(x) - Q(x)<br /> Bài 3: (2.5điểm) Cho  ABC vuông tại A có AB = 9cm, AC = 12cm.<br /> a. Tính BC.<br /> b. Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD = 3cm. Trên tia đối của tia AC lấy điểm I sao<br /> choAC = AI. Chứng minh DI = DC.<br /> c. Chứng minh  BDC =  BDI.<br /> Bài 4(1.0 điểm) Tính tổng các hệ số của lũy thừa bậc chẵn sau khi triển khai đa thức<br /> P(x)= (x2-3x+2)2018<br /> ........................................................Hết..........................................................<br /> <br /> HƯỚNG DẪN CHẤM<br /> I. TNKH: Mối ý đúng cho 0,5 điểm, sai không cho điểm<br /> Câu<br /> <br /> Câu 1<br /> <br /> Câu 2<br /> <br /> Đáp án<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> Câu 3<br /> B<br /> <br /> Câu 4<br /> C<br /> <br /> Câu 5<br /> B<br /> <br /> Câu 6<br /> B<br /> <br /> II. Tự luận:<br /> Phần trình bày<br /> <br /> Thang<br /> điểm<br /> <br /> Bài 1: Tính giá trị của các biểu thức sau:<br /> a. Dấu hiệu: điểm kiểm tra học kì II của 40 học sinh lớp 7A<br /> - Số các giá trị khác nhau: 8 (3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10)<br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> b. bảng tần số:<br /> Giá trị (x)<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> Tần số(n)<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> X <br /> <br /> 5<br /> 2<br /> <br /> 6<br /> 8<br /> <br /> 7<br /> 6<br /> <br /> 8<br /> 10<br /> <br /> 9<br /> 7<br /> <br /> 10<br /> 4<br /> <br /> 0,5<br /> N= 40<br /> <br /> 3.1  4.2  5.2  6.8  7.6  8.10  9.7  10.4<br />  7,35<br /> 40<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Bài 2:<br /> <br /> a.<br /> b.<br /> <br /> P(x) = 2x3 – 2x + x2 – x3 + 3x + 2 = x3+ x2+x+2<br /> Q(x) = 4x3 -5x2 + 3x – 4x – 3x3 + 4x2 + 1 = x3- x2- x+1<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> P(x) + Q(x) = (x3+ x2+x+2)+( x3- x2- x+1) = 2x3+3<br /> P(x) - Q(x) = (x3+ x2+x+2)-( x3- x2- x+1) = 2x2+2x+1<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> Bài 3:<br /> a.<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> C<br /> <br /> Áp dụng định lí Pitago vào tam giác ABC vuông tai A<br /> Ta có: AB2 + AC2 = BC2<br /> Thay số vào ta được:<br /> 9 2 + 122 = BC2<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> A<br /> <br /> D<br /> <br /> B<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 2<br /> <br /> => BC = 81+144=225<br /> => BC =15<br /> Vậy BC = 15cm<br /> <br /> 0,25<br /> I<br /> <br />  AC  AI ( gt )<br /> b. Xét tam giác vuông: ACD & AID có <br />  ADchung<br />  ACD  AID(canhhuyen  gocnhon)<br />  ID  IC (canhtuongung )<br /> c. Do  ACD  AID( canhhuyen  gocnhon)  ACˆ D  AIˆD<br /> nên CDˆ B  IDˆ B  90 0  ACˆ D<br />  DC  DI (cmt )<br /> <br /> Xét tam giác: BCD & BID có CDˆ B  IDˆ B(cmt )<br />  BDchung<br /> <br />  BCD  BID(c.g.c)<br /> Bài 4.<br /> Giả sử đa thức P(x) khi triển khai có dạng<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> P ( x)  a 2018 x 2018  a 2017 x 2017  ....  a 2 x 2  a1 x  a 0<br /> <br /> Ta thấy P(1)  a 2018  a 2017  ....  a 2  a1  a 0<br /> <br /> P(1)  a 2018  a 2017  ....  a2  a1  a0<br /> 0,25<br /> <br /> Do đó P (1)  P ( 1)  2(a 2018  a 2016  ....  a 2 a 0 )<br /> Khi đó: a 2018  a 2016  ....  a 2  a 0 <br /> <br /> P (1)  P(1)<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Mà P (1)  (12  3  2) 2018  0 ; P (1)  ( 1) 2  3( 1)  2) 2018  6 2018<br /> Vậy a 2018  a2016  ....  a 2  a0 <br /> <br /> P(1)  P(1) 0  6 2018<br /> <br />  2 2017.32018<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> 0,25<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2