ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học 2017-2018 MÔN: TOÁN 9 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1: (2,5 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a/ x 2 5 x 6 0 2 x 3 y 7 b/ c/ x 4 5 x 2 14 0 3 x 4 y 2 Câu 2: (1,5 điểm) a/ Vẽ đồ thị (P) của hàm số y = x2 trên mặt phẳng tọa độ. 4 b/ Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d): y = 2x – 3 và đồ thị (P) của hàm số y = x2 bằng phép toán. 4 Câu 3: (2 điểm) Cho phương trình bậc hai: x2 – 2mx + 4m – 4 = 0 (1) (x là ẩn số) a/ Chứng Minh: phương trình (1) luôn có 2 nghiệm x1 ; x2 với mọi m. Tính tổng x1 x2 và tích x1.x2 theo m. 2 2 b/ Tìm m để 2 nghiệm x1; x2 của (1) thỏa hệ thức: ( x1 2)( x2 2) x1 x2 8 Câu 4: (3 điểm) Cho ABC (AB < AC) có ba góc nhọn nội tiếp (O;R). Các đường cao AD, BE, CF của ABC cắt nhau tại H. a/ Chứng minh: tứ giác BDHF và BCEF nội tiếp. b/ Gọi M là trung điểm BC. Chứng minh: FH là tia phân giác của góc DFE và tứ giác DMEF nội tiếp. c/ Gọi K là giao điểm của đườn thẳng EF và BC. Chứng minh: KF.KE = KD.KM và H là trực tâm của AMK. Câu 5: (1 điểm) Một người đến cửa hàng điện máy mua 1 máy xay sinh tố và 1 bàn ủi theo giá niêm yết hết 600 000đ. Nhưng gặp đợt khuyến mãi máy xay sinh tố giảm 10%, bàn ủi giảm 20%, nên người đó chỉ trả 520 000đ. Hỏi giá tiền của máy xay sinh tố và bàn ủi giá bao nhiêu? ----- Hết ---- ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học 2017-2018 MÔN :TOÁN KHỐI 9 Câu 1: (2,5đ) 2 a/ x 5 x 6 0 Tính được = 1 và x1 2; x2 3 2 x 3 y 7 8 x 12 y 28 x 2 b/ 3 x 4 y 2 9 x 12 y 6 y 1 0,25x3 0,25x3 c/ x 4 5 x 2 14 0 (1) Đặt t = x 2 0 0,25 2 (1) <=> t 5t 14 0 t1 2 (loại ); t2 7 (nhận) 0,25x2 t2 7 <=> x = 7 0,25 Câu 2: (1,5đ) a/ Bảng giá trị đúng (0,5) + Đồ thị đúng (0,5) 2 x b/ pt hđgđ: 2 x 3 4 2 <=> x 8 x 12 0 <=> x1 2 y1 1 x2 6 y2 9 0,25 0,25 Câu 3: (2đ) a/ x2 – 2mx + 4m – 4 = 0 (1) 2 2 ' m 4m 4 (m 2) 0 m Vậy phương trình (1) luôn có 2 nghiệm x1 ; x2 với mọi m. 0,25x4 x1 x2 2m Áp dụng định lý Vi et: x1.x2 4m 4 2 2 b/ ( x1 2)( x2 2) x1 x2 8 2 <=> x1x2 2( x1 x2 ) 4 ( x1 x2 ) 2 x1 x2 8 0,25x2 2 <=> 3(4m 4) 2.2m 4 4m 8 2 <=> 4m 8m 8 0 m 0; m 2 0,25x2 Câu 4: (3đ) A E H .O F I H K B D M C a/ Tứ giác BDHF có: BFH=BDH=900 (gt) => (BDHF) 0 Tương tự BEC=BFC=90 (gt) => (BCEF) 0,25x2 0,25x2 b/ Chứng minh: FH là tia phân giác của DFE và (DMEF) Ta có: HFD=HBD ( chắn cung HD của (BDHF) HFE=HBD ( chắn cung EC của (BCEF) 0,25 => HFD=HFE => FH là tia phân giác của DFE Mà góc EMC = 2 góc HBD ( chắn cung EC) 0,25 => góc EMC = góc EFD =>tứ giác DMEF nội tiếp (...) c/ Chứng minh: KF.KE = KD.KM và H là trực tâm của AMK 0,25x2 +Ta có: KDF ~ KEM (g-g) => KF.KE = KD.KM (1) 0,25 Gọi I là giao điểm của KH và (AEHF) => KFH ~ KIE (g-g) 0,25 => KF.KE = KH.KI (2) Từ (1) và (2) => KHD ~ KMI (c-g-c) => KDH=KIM=900 KI MI (a) 0,25 +Ta có: (AEHF) => AIH=90 ( góc nội tiếp chắn ½ cung tròn) => KI AI (b) Từ (a), (b) => A,I,M thẳng hàng => …. => H là trực tâm AKM 0,25 0 Câu 5: (1 điểm) Gọi x là giá tiền máy xay sinh tố ( x > 0 ) Giá tiền bàn ủi là 600 000 – x ( x < 600 000 ) Theo đề bài ta có phương trình: x.90% + (600 000 – x).80% = 520 000 < = > 9x + 4800000 – 8x = 5200000 < = > x = 400 000 Giá tiền máy xay sinh tố: 400 000đ 0,25x4 Giá tiền bàn ủi là: 200 000đ Lưu ý: + Học sinh có cách làm khác giáo viên vận dụng thang điểm để chấm. + Bài hình học không vẽ hình không chấm điểm tự luận. + Hình vẽ đúng đến câu nào chấm điểm câu đó.