intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thu Bồn, Điện Bàn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thu Bồn, Điện Bàn” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thu Bồn, Điện Bàn

  1. MÔN CÔNG NGHỆ 6 TIẾT 33: KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II I. Mục tiêu: 1. Kiến thức - Kiểm tra được những kiến thức cơ bản về bảo quản và chế biến thực phẩm, trang phục và đời sống, sử dụng và cách bảo quản trang phục 2. Năng lực: a. Năng lực chung: - Năng lực tự chủ, tự học: Học sinh biết tự học, tự lực làm bài - Năng lực giải quyết vấn đề: học sinh tự biết giải quyết các yêu cầu của bài kiểm tra b. Năng lực công nghệ: - Sử dụng công nghệ: Trình bày bài kiểm tra khoa học. 3. Phẩm chất: - Trung thực: tự giác trung thực làm bài… - Chăm chỉ: Chăm chỉ, trách nhiệm khi thực hiện các nhiệm vụ học tập. II. Thiết bị dạy học và học liệu 1. Giáo viên * Ma trận đề kiểm tra MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT CÂU HỎI Tổn TT THE g số O câu MỨ hỏi C Tổng điểm ĐỘ Chư NHẬ ơng/ Bài N chủ học THỨ đề C Vận Nhậ Thô Vận dụn n ng dụn g biết hiểu g cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Chư Bài ơng 5: 1 2: Phư bảo ơng quả phá 2 n và p chế bảo 3 3 1đ biến quả thực n và phẩ chế m biến thực phẩ Chư m ơng Bài 4 1 2 1 6 2 4đ 3: 7:
  2. Tran g phụ c và đời sốn g Bài 8: Sử Tran dụn g g và phụ bảo c và 3 3 1 1 6 2 5đ quả thời n tran tran g g phụ c Tổn 10 1 5 1 1 1 1 21 10đ g Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% (%) ệ chung (%) 70% 30%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ đánh TT Bài học giá Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao 1 Nhận biết: Bài 5: - vai trò, ý 3 phương nghĩa của pháp bảo bảo quản và quản và chế chế biến thực biến thực phẩm. 1 phẩm - Trình bày được một số phương pháp bảo quản, chế biến thực phẩm phổ biến. - những vấn đề cơ bản về an toàn vệ sinh thực Thông hiểu: - các phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm đã học Lựa chọn và chế biến được một số món ăn không sử dụng nhiệt.
  4. -Trình bày quy trình làm món nộm rau muống tôm thịt. Vận dụng: vào thực tiễn bảo quản và chế biến thực phẩm ở gia đình. 2 Bài 7: Trang Nhận biết: 1 phục và đời - 4 sống Nêu được vai trò của 2 trang phục trong cuộc sống. - Kể tên được một số loại trang phục trong cuộc sống. Thông hiểu: - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân. - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. - Phân loại được một số trang phục trong cuộc sống. Vận dụng: - Lựa chọn
  5. được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân, tính chất công việc, điều kiện tài chính. Vận dụng cao: Tư vấn được cho người thân việc lựa chọn và phối hợp trang phục phù hợp với đặc điểm, sở thích của bản thân, tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. 4 Bài 8: Sử Nhận biết: 3 1 dụng và bảo - Nêu được 3 quản trang cách sử phục dụng một số loại trang phục thông dụng. - Nêu được cách bảo quản một số loại trang phục thông dụng. Thông hiểu: - Giải thích được cách sử dụng một số loại trang phục thông dụng. - Giải thích được cách bảo quản trang phục thông dụng. Vận dụng: Sử dụng và bảo quản được một số loại trang phục thông dụng.
  6. Tổng 10 6 1 TRƯỜNG KIỂM TRA CUỐI KÌ II - Năm học: 2023-- 2024 TRUNG HỌC MÔN: CÔNG NGHỆ 6 CƠ SỞ Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) THU BỒN SBD Phòng Chữ kí giám Chữ kí giám thị Họ và ......... ........ khảo tên:...................... ....... Điểm: (số và chữ) Lớp: 6/............... I. Trắc nghiệm: (5 điểm) Chọn câu trả lời em cho là đúng nhất Câu 1. Có mấy phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 2. Thực phẩm nào sau đây không nên bảo quản trong ngăn lạnh quá 24 giờ? A. Trái cây B. Các loại rau C. Các loại củ D. Thịt, cá Câu 3. Để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong bảo quản, chế biến thực phẩm cần thực hiện công việc nào sau đây? A. Giữ thực phẩm trong môi trường sạch sẽ. B. Không cần che đậy bụi C. Không cần che đậy côn trùng D. Cả 3 đáp án trên Câu 4. Vải sợi thiên nhiên có nguồn gốc từ: A. Thực vật và dầu mỏ. B. Động vật và than đá. C. Thực vật và động vật. D. Than đá và dầu mỏ. Câu 5. Ưu điểm hút ẩm cao, mặc thoáng mát và ít nhàu thuộc loại vải nào? A.Vải sợi nhân tạo. B. Vải sợi tổng hợp. C. Vải sợi thiên nhiên. D. Vải sợi pha. Câu 6. Trang phục có vai trò gì? A.Giúp con người khỏe hơn. B.Làm đẹp cho con người. C. Bảo vệ cơ thể khỏi tác hại của môi trường và làm đẹp cho con người. D. Bảo vệ cơ thể khỏi tác hại của môi trường và giúp con người khỏe hơn. Câu 7. Theo giới tính, trang phục được chia làm mấy loại? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
  7. Câu 8. Khi đi học thể dục em chọn trang phục như thế nào? A Vải sợi bông, may sát người, giày cao gót B. Vải sợi tổng hợp, may rộng, giày da đắt tiền C. Vải sợi bông, may rộng, dép lê D. Vải sợi bông, may rộng, giày ba ta. Câu 9. Khi đi học em mặc trang phục nào? A. Đồng phục học sinh B. Trang phục dân tộc C. Trang phục bảo hộ lao động D. Trang phục lễ hội Câu 10. Có mấy cách phối hợp trang phục? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 11. Có mấy cách để giặt ướt? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 12. Trang phục có đặc điểm nào sau đây được dùng cho lễ hội? A. Có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động; có màu sắc hài hoà; thường được may từ vải sợi pha B. Có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động; có màu sắc sẫm màu; thường được may từ vải sợi bông C. Có kiểu dáng đẹp, trang trọng; có thể là trang phục truyền thống, tùy thuộc vào tính chất lễhội D. Có kiểu dáng đơn giản, thoải mái; thường được may từ vải sợi thiên nhiên Câu 13. Chọn trang phục thời trang phù hợp phong cách thể thao? A. Đầm ngắn, giầy bata, trang điểm lòe loẹt. B. Váy dài, cầu kì, màu sắc nổi bậc. C. Áo thun rộng, quần sọc, giày cao gót. D. Áo thun, quần sọc, giầy ba ta. Câu 14. Bảo quản trang phục gồm những công việc nào sau đây? A. Phơi, là (ủi), cất giữ. B. Giặt, phơi, cất giữ. C. Giặt, phơi, là (ủi), cất giữ. D. Giặt, phơi, là (ủi). Câu 15. Loại quần áo nào dưới đây không nên phơi ngoài nắng? A. Quần áo may bằng vải nylon. B. Quần áo may bằng vải polyeste. C. Quần áo may bằng vải sợi pha. D. Quần áo may bằng vải sợi bông. II. Phần Tự luận (5 điểm) Câu 1. (1đ) Trang phục bao gồm những gì? Câu 2. (1đ) Khi lựa chọn và sử dụng trang phục, cần căn cứ vào những đặc điểm nào? Câu 3. (2đ) Đọc những nhãn quần áo trong hình 7.6, cho biết trang phục được làm từ loại vải nào. Trong ba loại vải này, em thích chọn áo được làm từ loại vải nào hơn? Tại sao? Câu 4. (1đ) Vì sao cần phối hợp trang phục? Bài làm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
  8. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn Công nghệ 6 Phần trắc nghiệm: 5 điểm ( Mỗi câu đúng 0,33đ, 3 câu đúng: 1đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A B A C A C B D A A A C D C B Phần tự luận : Câu 1.( 1điểm) Trang phục bao gồm các loại quần áo và một số vật dụng đi kèm như giày, thắt lưng, tất, khăn quàng, mũ…Trong đó quần áo là những vật dụng quan trọng nhất. Câu 2 ( 1điểm) Mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm Khi lựa chọn và sử dụng trang phục, cần căn cứ vào 4 đặc điểm: + Chất liệu + Kiểu dáng
  9. + Màu sắc + Đường nét, họa tiết. Câu 3. .( 2điểm) Các trang phục ở Hình 7.6 được làm từ các loại vải trong bảng sau: Hình Loại vải a làm hoàn toàn từ loại vải sợi tổng hợp .( 0,5điểm) b trang phục được làm từ 80% vải sợi thiên nhiên, 20% vải sợi tổng hợp ( 0,5 điểm) c làm hoàn toàn từ vải sợi thiên nhiên ( 0,5 điểm) - Trong ba loại này, em thích chọn áo được làm từ loại vải sợi thiên nhiên. ( 0,5 điểm) - Lí do: vải sợi thiên nhiên có độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát và ít nhàu. ( 0,25 điểm) Câu 4. .( 1điểm) Vì để nâng cao vẻ đẹp và sự hợp lí của bộ trang phục, cần phối hợp trang phục một cách đồng bộ, hài hòa quần áo với một số vật dụng khác.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1