intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI HỌC KÌ II Năm học 2010-2011 Môn : Vật Lí 12

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

66
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi học kì ii năm học 2010-2011 môn : vật lí 12', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI HỌC KÌ II Năm học 2010-2011 Môn : Vật Lí 12

  1. Sở GD – ĐT Gia Lai Trường THPT Phạm Văn Đồng ĐỀ THI HỌC KÌ II Năm học 2010-2011 Môn : Vật Lí 12 – Ban cơ bản. Thời gian : 60phút I.Trắc nghiệm. 3 điểm Câu1. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6  m, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m, khoảng cách giữa hai khe là 1mm. Khi đó khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân tối thứ năm ở cùng bên so vân trung tâm là. A. 0,6mm. B. 1,2mm. C. 2mm. D. 2,4mm. Câu2. Chọn câu sai khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại? A. Là sóng điện từ. B. Tác dụng lên kính ảnh. C. Không nhìn thấy bằng mắt thường. D. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại. Câu3. Chọn câu sai Cho hạt nhân 235U 92 A. số prôtôn bằng 92. B. số nuclôn bằng 235. C. số nơtrôn bằng 235. D. số nơtrôn bằng 143. Câu4. Các phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật nào? A. định luật bảo toàn điện tích. B. định luật bảo toàn số khối. C. định luật bảo toàn động lượng. D. định luật bảo toàn khối lượng. Câu5. Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây? A. độ đơn sắc cao. B. độ định hướng cao. C. cường độ lớn. D. công suất lớn. Câu6. Mặt trời thuộc loại sao nào dưới đây? A. Sao chắt trắng. B. Sao kềnh đỏ. C. Sao nơtroon. D. Sao trung bình giữa chắt trắng và kềnh đỏ. 19 1 16 Câu7. Xác định hạt X trong phương trình sau : 9 F 1 H  8 O  X 4 3 2 D. 23 He . A. 2 He . B. 1 H . C. 1 H . Câu8. Sự phát sáng của nguồn nào dưới đây là sự phát quang? A. bóng đèn xe máy. B. hòn than hồng. C. đèn LED. D. ngôi sao băng. Câu9. Khi cho ánh sáng trắng đi qua lăng kính thì thì Ánh sáng lệch về phía đáy lăng kính nhiều nhất là? A. Ánh sáng đỏ. B. Ánh sáng tím. C. Ánh sáng xanh. D. Ánh sáng vàng. 14 Câu10. Một ánh sáng đơn sắc có tần số 6.10 Hz . Bước sóng của tia sáng này trong chân không là bao nhiêu, biết c = 3.108m/s. D. 0,5  m. A. 0,5m. B. 0,5mm. C. 0,5nm. II. Tự luận 7 điểm. Bài 1 (4đ). Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Biết khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 5 ở cùng bên so vân trung tâm là 2mm. a. Tính khoảng vân, bước sóng. b. Tính khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 6. c. Tại M cách 0 là 7mm có vân gì, thứ bao nhiêu? d. Biết bề rộng miền giao thoa là 14mm. Tính số vân sáng, vân tối quan sát được trên màn. Bài 2 (1đ). Biết giới hạn quang điện của kẽm là 0,35 m . Tính công thoát của electron ra hai đơn vị Jun và electron vôn. Cho h = 6,625.10-34Js, c = 3.108m/s. Bài 3 (2đ). Chất phóng xạ rađon 222 Rn có chu kì bán rã 3,8 ngày . Khối lượng ban đầu là 10g. Tính : 86 a. Số nguyên tử rađon có lúc ban đầu. b. Số nguyên tử rađon còn lại sau 11,4 ngày. ( cho số Avôgađrô NA = 6,023.1023 nguyên tử/mol.) Đáp án vật lí 12 – Ban cơ bản I. Trắc nghiệm. 3 điểm Câu1 Câu2 Câu3 Câu4 Câu5 Câu6 Câu7 Câu8 Câu9 Câu10 A D C D D D A C B D II. Tự luận. 7 điểm Nội dung Điểm Bài Ghi chú
  2. Câu a. Tính đúng khoảng vân 1 i = 2/2 = 1mm 0,5 bước sóng  = ia/D = 0,5 m 0,5 Câu b. 0,5 Nếu hai vân cùng bên so vân trung tâm là 5i = 5mm. 0,5 Nếu hai vân khác bên so vân trung tâm là 7i = 7mm. 1,0 Câu c. Ta có xM/i = 7/1 = 7 , vân sáng bậc 7. 0,5 Câu d. Bề rộng nửa miền giao thoa là 7mm 0,5 Nên cả miền có 15 vân sáng, 14 vân tối. Ap dụng công thức tính công thoát 2 A = hc/  0  56,8.10-20J 0,5 0,5  3,55eV. Câu a. Số nguyên tử lúc ban đầu 3 N0 = m.NA/A = 0,27.1023 nguyên tử. 1,0 Câu b. Số nguyên tử còn lại sau 11,4 ngày 1,0 N0 = 0,27.1023/8 = 3,4.1021 nguyên tử. N= t T 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2