
Đề thi học sinh giỏi cấp tình lớp 12 môn Tin - Sở GD&ĐT Bạc Liêu
lượt xem 56
download

Hãy tham khảo đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Tin học lớp 12 để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi cấp tình lớp 12 môn Tin - Sở GD&ĐT Bạc Liêu
- Họ và tên thí sinh:……………………..………….. Chữ ký giám thị 1: Số báo danh:……………………………..………... …………….……………….. SỞ GDĐT BẠC LIÊU KỲ THI CHỌN HSG LỚP 12 VÒNG TỈNH NĂM HỌC 2011 - 2012 CHÍNH THỨC (Gồm 02 trang) * Môn thi: TIN HỌC (BẢNG B) * Ngày thi: 06/11/2011 * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ Câu 1 (6 điểm): Cho một số nguyên dương N bất kì (N ≤ 20). Hãy viết chương trình tạo mảng N x N phần tử nguyên dương (giá trị lớn nhất trong bảng là 2*N) theo quy luật cho trong ví dụ sau với N = 7 1 2 3 4 5 6 7 2 4 6 8 10 12 14 3 6 9 12 2 4 6 4 8 12 2 4 6 8 5 10 2 4 6 8 10 6 12 2 4 6 8 10 7 14 2 4 6 8 10 - Input: Giá trị của N được cho trong tập tin InB1.txt - Output: Ghi trong tập tin OutB1.txt mảng kết quả Ví dụ: InB1.txt OutB1.txt 4 1 2 3 4 2 4 6 8 3 6 2 4 4 8 2 4 Câu 2 (7 điểm): Cho xâu khác rỗng. Tìm từ đầu tiên dài nhất trong xâu. (Từ là một dãy kí tự liên tiếp không chứa dấu cách). -Dữ liệu vào: từ tệp f1 gồm một dòng chứa xâu s. -Dữ liệu ra: Ghi ra tệp f2 gồm 1 dòng chứa câu trả lời: “Từ đâu tiên dài nhất trong xâu là : a”. (Với a là từ đầu tiên dài nhất trong xâu s) 1 Bảng B - Ngày 2
- Ví dụ: Cau2.inp Cau2.out Hoc tin rat thu vi Hoc Câu 3 (7 điểm): Một điểm giao dịch của ngân hàng X có N loại tiền mệnh giá từ A[1], A[2], A[3], . . , A[N] (đơn vị ngàn đồng) với số lượng tiền mỗi loại không giới hạn. Một khách hàng cần rút với số tiền là M (ngàn đồng). Hãy cho biết cần bao nhiêu tiền mỗi loại để chi trả sao cho số tờ là ít nhất. Cho biết: N ≤ 9; A[i] ≤ 500; M ≤ 10000 Dữ liêu vào: Cho trong file INP.TXT gồm 2 dòng: - Dòng đầu là 2 số N, M; - Dòng thứ hai ghi N số nguyên dương A[1], A[2], A[3], . . , A[N] Dữ liêu ra: Ghi vào file OUT.TXT gồm: - Dòng đầu ghi số lượng tờ phải trả; - Dòng thứ hai ghi N số nguyên không âm ứng với số tờ cần trả cho mỗi loại tiền. Các số ghi trên cùng một dòng được cách ít nhất một dấu cách. Ví dụ: INP.TXT OUT.TXT 5 98 8 1 2 5 10 50 100 1 1 1 4 1 0 ---Hết--- 2 Bảng B - Ngày 2
- SỞ GDĐT BẠC LIÊU KỲ THI CHỌN HSG LỚP 12 VÒNG TỈNH NĂM HỌC 2011 - 2012 CHÍNH THỨC (Gồm 02 trang) * Môn thi: TIN HỌC (BẢNG B) * Ngày thi: 06/11/2011 * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) HƯỚNG DẪN CHẤM Câu 1 (6 điểm): Mỗi bộ test 2 điểm Input: N = 13 Output: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 3 6 9 12 15 18 21 24 2 4 6 8 10 4 8 12 16 20 24 2 4 6 8 10 12 14 5 10 15 20 25 2 4 6 8 10 12 14 16 6 12 18 24 2 4 6 8 10 12 14 16 18 7 14 21 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 8 16 24 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 9 18 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 10 20 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 11 22 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 12 24 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 13 26 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 Input: N = 20 Output: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 28 30 32 34 36 38 40 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 33 36 39 2 4 6 8 10 12 14 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 5 10 15 20 25 30 35 40 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 6 12 18 24 30 36 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 28 7 14 21 28 35 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 28 30 8 16 24 32 40 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 28 30 9 18 27 36 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 28 30 32 10 20 30 40 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 28 30 32 11 22 33 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 28 30 32 34 12 24 36 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 28 30 32 34 13 26 39 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 28 30 32 34 14 28 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 28 30 32 34 36 15 30 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 28 30 32 34 36 16 32 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 28 30 32 34 36 17 34 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 28 30 32 34 36 18 36 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 28 30 32 34 36 19 38 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 28 30 32 34 36 20 40 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 28 30 32 34 36 1 Bảng B – Ngày 2
- Input: N = 16 Output: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 28 30 32 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 2 4 6 8 10 12 4 8 12 16 20 24 28 32 2 4 6 8 10 12 14 16 5 10 15 20 25 30 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 6 12 18 24 30 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 7 14 21 28 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 8 16 24 32 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 9 18 27 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 10 20 30 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 11 22 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 28 12 24 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 28 13 26 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 28 14 28 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 28 15 30 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 28 16 32 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 28 Câu 2 (7 điểm): Test Inp Out Điểm Bac Ho kinh yeu! Viet Nam yeu Tu dau tien dai nhat trong xau la: Test 1 2 Bac kinh 0123456789 viet nam 56789 toi Tu dau tien dai nhat trong xau la: Test 2 2 yeu! 9876543210 0123456789 aiyeubachochiminhhonthieuniennhi Tu dau tien dai nhat trong xau la: Test 3 dong aiyeubachochiminhhonthieunien 3 nhidong Lưu ý: Test 1,Ttest 2, Test 3 vì không đủ độ rộng nên viết chuỗi trên nhiều dòng Câu 3 (7 điểm): TEST 1 (2 điểm) INP.TXT OUT.TXT 3 92 9 1 2 10 0 1 9 TEST 2 (2 điểm) INP.TXT OUT.TXT 6 986 14 1 2 5 10 20 50 100 1 0 1 1 1 1 9 TEST 3 (3 điểm) INP.TXT OUT.TXT 9 9999 27 1 2 5 10 20 50 100 200 500 0 2 1 0 2 1 0 2 19 ---Hết--- 2 Bảng B – Ngày 2
- Họ và tên thí sinh:……………………..………….. Chữ ký giám thị 1: Số báo danh:……………………………..………... …………….……………….. SỞ GDĐT BẠC LIÊU KỲ THI CHỌN HSG LỚP 12 VÒNG TỈNH NĂM HỌC 2011 - 2012 CHÍNH THỨC (Gồm 02 trang) * Môn thi: TIN HỌC (BẢNG B) * Ngày thi: 05/11/2011 * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ Câu 1 (6 điểm): Tổng các hàng của ma trận Đọc từ một ma trận A cấp m x n các số nguyên, với các phần tử được cho từ một tệp văn bản MATRAN.INP, với mỗi phần tử cách nhau một dấu cách. Trong đó, hàng đầu tiên ghi hai số m, n lần lượt là số hàng và số cột của ma trận, m hàng tiếp theo ghi các hàng của ma trận. Tính tổng các số hạng trên mỗi hàng của ma trận và ghi kết quả vào tệp văn bản MATRAN.OUT Ví dụ: MATRAN.INP MATRAN.OUT 34 1357 1 3 5 7 16 2468 2 4 6 8 20 0326 0 3 2 6 11 Câu 2 (7 điểm): Liệt kê chữ cái Cho một văn bản chứa trong một text file. Bạn hãy viết chương trình liệt kê các chữ cái chỉ có mặt trong văn bản đúng một lần theo thứ tự của bảng chữ cái (không phân biệt chữ hoa và chữ thường). Dữ liệu vào: file DEM_CHU.INP gồm nhiều dòng chứa các ký tự trong file. Dữ liệu ra: file DEM_CHU.OUT Mỗi dòng ghi các ký tự chỉ xuất hiện đúng một lần trong file theo yêu cầu đề ra. Ví dụ: DEM_CHU.INP DEM_CHU.OUT NAM MOI HANH PHUC C I O P U Câu 3 (7 điểm): 1 Bảng B- Ngày 1
- Truy tìm tội phạm Ở một khu Bảo tàng có rất nhiều đồ cổ quý, mỗi món đồ cổ được để ở một phòng khác nhau. Cấu trúc của khu Bảo tàng gồm có n dãy phòng, mỗi dãy gồm m phòng, các phòng được xây dựng theo mô hình hình chữ nhật và dãy thứ i được đánh số a[i,1], a[i,2], a[i,3]…a[i,m]. Khách tham quan chỉ có thể vào từ các phòng a[1,1], a[2,1], a[3,1],…,a[n,1] và ra từ các phòng a[1,m], a[2,m], a[3,m],…,a[n,m]. Để đảm bảo trật tự nên Bảo tàng quy định: từ phòng a[i,j] khách chỉ có thể đi qua các phòng a[i-1,j+1], a[i,j+1], a[i+1,j+1] và không được quay lại. Vào một ngày nọ, có một tên trộm thông minh và tham lam ghé thăm khu Bảo tàng. Khi hắn đi qua phòng nào thì lấy cắp món đồ ở phòng đó. Vì tính tham lam nên hắn đã tính toán để khi ra khỏi khu Bảo tàng thì tổng giá trị của các món đồ cổ lấy cắp được phải lớn nhất và hắn đã làm được điều đó. Không cần đến khu Bảo tàng kiểm tra, bạn hãy giúp công an xác định xem tổng giá trị của các món đồ mà tên trộm đã lấy cắp. Dữ liệu vào: Ghi trong tập tin văn bản TRUYTIM.INP gồm: - Dòng 1: Gồm 2 số n, m (n,m ≤ 100) - n dòng tiếp theo, mỗi dòng gồm m số là giá trị của các món đồ cổ trong phòng tương ứng (giá trị của các món đồ cổ ≤ 10.000) Các số cách nhau ít nhất một khoảng trắng. Dữ liệu ra: Ghi vào tập tin văn bản TRUYTIM.OUT gồm một số duy nhất là tổng giá trị của các món đồ mà tên trộm lấy cắp. Ví dụ: TRUYTIM.INP TRUYTIM.OUT 34 28 5246 4924 7266 ---Hết--- 2 Bảng B- Ngày 1
- SỞ GDĐT BẠC LIÊU KỲ THI CHỌN HSG LỚP 12 VÒNG TỈNH NĂM HỌC 2011 - 2012 CHÍNH THỨC (Gồm 02 trang) * Môn thi: TIN HỌC (BẢNG B) * Ngày thi: 05/11/2011 * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) HƯỚNG DẪN CHẤM Câu 1 (6 điểm): Test 1 (2 điểm) MATRAN.INP MATRAN.OUT 23 123 6 123 5 9 6 20 596 Test 2 (2 điểm) MATRAN.INP MATRAN.OUT 34 12 25 20 33 90 12 25 20 33 20 8 22 29 79 20 8 22 29 -12 10 8 4 10 -12 10 8 4 Test 3 (2 điểm) MATRAN.INP MATRAN.OUT 5 10 1 22 35 4 6 55 78 99 63 45 406 -1 22 35 4 6 55 78 99 63 45 71 35 12 14 66 5 79 -199 263 -45 301 71 35 12 14 66 5 79 -199 263 -45 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 55 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 22 13 44 15 -666 17 -98 89 110 -443 11 22 13 44 15 -666 17 -98 89 110 2 -58 45 8 12 32 -56 -68 99 52 68 2 -58 45 8 12 32 -56 -68 99 52 Câu 2 (7 điểm): Liệt kê chữ cái Liet_ke.inp Liet_ke.out Điểm Tram nam hanh phuc vui tuoi manh khoe C E K 2 điểm P R V Jhajfkaskhhdskjga;;dklfkdhgjsdjfskaldknm E zxcvmmvnzmv,.cx,mvnmvnmvmz.,mnvzjfakdfjj I kdkjfjkfjioptrekhfdkfkdsfkdjsjfkd;fa;;lk O 2 điểm fjsdkmcvnvmnzvkjdfjjsdfjkhgksfkka;al;ldf P sajkfjjkfj;fkajkf R T Jhajfkaskhhdskjga;;dklfkdhgjsdjfskaldknm O zxcvmmvnzmv,.cx,mvnmvnmvmz.,mnvzjfakdfjj Y kdkjfjkfjioptrekhfdkfkdsfkdjsjfkd;fa;;lk 3 điểm fjsdkmcvnvmnzvkjdfjjsdfjkhgksfkka;al;ldf sajkfjjkfj;fkajkfrteewqewwqwererwejfjsaf kfksdkfhhgkakc;xznvmc,vnmjfdhfjkgjjdkfkl 1 Bảng B – Ngày 1
- sfewrutiuyhfkfjfjdhgsdkgfpjvkjhsdjfdfhdh gsdh;lpjdhfahshdbcxjhfdsjfjkhgbnmzbcvjdh jfdkshfbgnmczcbxvjdsjfnabfjvnzxjfbsbjcbv mzhfjdshfmz,cnvjklahfjknm,bcvjkhfjhajklh jkfhdakjlfhkbvmnzlkfjksbvnm,zhjfdbnnmvzf jklflafjhdjklbvzxjkdsabnmczjkfhsabm,mzck Câu 3 (7 điểm): - Đúng test 1 được 3 điểm. - Đúng test 2 được 3 điểm. - Đúng test 3 được 2 điểm. (Theo test mẫu được ghi trong CD kèm theo) ---Hết--- 2 Bảng B – Ngày 1

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Bình Xuyên
3 p |
466 |
27
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hạ Hòa
8 p |
1008 |
23
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Anh năm 2021-2022 có đáp án
17 p |
45 |
15
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Trung Quốc năm 2021-2022 có đáp án
18 p |
59 |
6
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trung Chải
4 p |
143 |
4
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Sinh học năm 2021-2022 có đáp án
24 p |
31 |
3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Hoá học năm 2021-2022 có đáp án
35 p |
20 |
3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp thị xã môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 - Phòng GD&ĐT Giá Rai
2 p |
10 |
3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Toán năm 2021-2022 có đáp án
8 p |
25 |
3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Gia Thiều
2 p |
34 |
3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Nga Thắng
5 p |
141 |
3
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bù Nho
3 p |
169 |
2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Pháp năm 2021-2022 có đáp án
18 p |
29 |
2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Tiếng Nga năm 2021-2022 có đáp án
16 p |
24 |
2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Địa lí năm 2021-2022 có đáp án
5 p |
17 |
2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Lịch sử năm 2021-2022 có đáp án
5 p |
20 |
2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Ngữ văn năm 2021-2022 có đáp án
4 p |
14 |
2
-
Đề thi học sinh giỏi cấp Quốc gia THPT môn Vật lí năm 2021-2022 có đáp án
18 p |
25 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
