
Đề thi học sinh giỏi môn Toán năm 2014
lượt xem 14
download

Mời tham khảo đề thi học sinh giỏi môn Toán năm 2014 có kèm đáp án giúp các bạn học sinh lớp 12 ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kì học sinh giỏi sắp tới được tốt hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi môn Toán năm 2014
- TRƯỜNG TIỂU HỌC CẦU GIÁT ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN THÁNG 9 NĂM HỌC 2013-2014 Môn Toán - (Thời gian làm bài 60 phút) Bài I. (2,0 điểm): Tìm x, biết: 7 3 1 2 2 a) ; b) x x : x : 255 ; x 12 4 7 9 Bài II. (2,5 điểm): 1. Tính: 11 7 1 1 3 1 1 3 1 a) (2 ); b) 1 : (15 15 ) 2 : (7 7 ) 9 6 3 21 4 4 12 4 4 1 1 1 2. Tìm số tự nhiên ab biết a < b và 2 a b Bài III. (2,0 điểm): Tổng của hai số là 201. Lấy số lớn chia cho số bé được thương là 5 và dư 3. Tìm hai số đó. Bài IV.( 1,5 điểm): Lịch theo mặt trăng có chu kỳ là 12 năm. Mỗi năm tương ứng với tên một con vật: Chuột, Trâu, Hổ, Mèo, Rồng, Rắn, Ngựa, Dê, Khỉ, Gà; Chó, Lợn. Biết thứ tự trên không thay đổi và năm 2013 là năm con Rắn. Hỏi năm 2110 là năm con gì? Bài V. (2,0 điểm): Bác Hoài có một mảnh đất chu vi 186 m. Bác tính nếu giảm 7 m chiều dài và tăng thêm 7m chiều rộng thì diện tích không đổi. Tính diện tích mảnh ruộng? --------------------- Hết -------------------
- HƯỚNG DẪN CHẤM Bài I. Hướng dẫn giải Điểm Hướng dẫn giải Điểm Tìm x: 7 3 1 2 2 a) b) x x : x : 255 x 12 4 7 9 x 3 7 12 0,5 x x7 x9 0,25 255 7 12 0,5 1 8 2 x 28 3 x 8 x 7 x 36 255 0,25 x 28 ; 8 8 8 0,5 0,25 51x 255 8 51x 255 8 255 8 0,25 x 51 0,25 x 40 0,25 Bài II. 1. Tính: Hướng dẫn giải Điểm Hướng dẫn giải Điểm 11 7 1 1 1 1 3 a) 2 b) 1 : (15, 75 15 ) 2 : (7 7, 25) 9 6 3 21 4 12 4 22 3 1 25 3 1 11 7 5 = 0,5 = : 15 15 : 7 7 0,5 9 6 3 21 4 4 12 4 4 11 35 22 35 0,5 22 2 25 2 22 4 25 4 0,5 = = : : = 9 18 18 18 21 4 12 4 21 2 12 2 57 19 1 44 25 88 175 263 11 = 3 0,5 = 6 0,5 18 6 6 21 6 42 42 42 42 2. Cho dãy số: 1,1; 2,2; 3,3; 4,4; ….; 97,9; 99,0. a) Hiệu của hai số liền nhau: 2,2 – 1,1 = 1,1 (cho 0,25đ) Số thứ 50 của dãy số: 50 1 1,1 1,1 55 ; (cho 0,75 đ) b) Số các số của dãy số trên là: 99 1,1 :1,1 1 90 (số) (cho 1,0 đ) c) Tổng các số của dãy số trên là: 90 99 1,1 4504,5 . (cho 1,0 đ) 2 Bài III. Giải thích: Thương hai số là 5 và dư 3 có nghĩa là số lớn bớt đi 3 thì phần còn lại gấp 5 lần số bé. (cho 0,5 đ) Ta có sơ đồ: Số lớn (cho 0,5 đ) Số bé
- Giải: Số bé là: 201 – 3 : (5 + 1) = 33 (cho 0,75 đ) Số lớn là: 33 5 + 3 = 168 (cho 0,75 đ) Đáp số: Số lớn: 168 Số bé: 33 (cho 0,5 đ) Bài IV. Khi mỗi giờ vận tốc tăng thêm 14 km thì A B thời gian đi từ A đến B là: 4 – 1 = 3 (giờ). B (cho 0,5 điểm) A Trong thời gian 3 giờ quãng đường ô tô đi thêm được là: Vẽ hình biểu diễn đúng, (cho 0,5 đ) 14 km 3 = 42 km; (cho 0,75 điểm) số km đi thêm được đó chính bằng số km ô tô đi được trong 1 giờ khi vận tốc chưa tăng.(cho 0,5 điểm) Khoảng cách AB giữa hai tỉnh là: 42km 4 = 168km. (cho 0,75 điểm) Bài V. B C a) Chỉ ra mỗi cặp và có giải thích đúng cho 1 điểm. Nếu chi ra được mà không I giải thích hoặc giải thích sai cho 0,5 đ. A D Các cặp tam giác có diện tích bằng nhau là: (S là ký hiệu diện tích) * SABC = SBDC (Vì cùng chiều cao và cùng đáy BC) * SBAD = SCAD (Vì cùng chiều cao hình thang và cùng đáy AD) * SBIA = SCID (Vì 2 tam giác ABC và DBC có diện tích bằng nhau mà hai tam giác này có chung tam giác BIC). b) Vì AD gấp 3 lần BC nên SCAD gấp 3 lần SABC. SABC = 48 : (3+1) = 12(cm 2 ) SCAD = 12 3 = 36(cm 2 ) Mà SCAD = SBAD nên SBAD = 36cm 2 . (cho 0,5 đ) * Xét BAC và DAC : 2 tam giác này cùng đáy AC SCAD gấp 3 lần SBAC => chiều cao CAD gấp 3 lần chiều cao BAC.(cho 0,5đ) * Xét BAI và DAI: 2 tam giác này cùng đáy AI. DAI có cùng chiều cao với DAC BAI có cùng chiều cao với BAC Suy ra chiều cao DAI gấp 3 lần chiều cao BAI (cho 0,5 đ) => diện tích DAI gấp 3 lần diện tích BAI . Mà SBAD = 36cm 2 Vậy diện tích tam giác AIB là: 36 : (3 + 1) = 9(cm 2 ) (cho 0,5 đ) Lưu ý: - Điểm toàn bài là tổng các điểm thành phần không làm tròn, lấy đến hai chữ số thập phân.
- - Trên đây chỉ nêu ra một cách giải, nếu học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa; riêng ý 2.c) bài II học sinh giải bằng cách thông thường chỉ cho 0,5 đ.
- ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA MÔN TOÁN NĂM 2014 Thời gian làm bài: 180 phút. Ngày thi thứ nhất (03/01/2014) Bài 1. (5 điểm) Cho hai dãy số thực dương ( xn ), ( yn ) xác định bởi x1 1, y1 3 và xn1 yn1 xn 0 2 với mọi n 1, 2,3,... xn1 yn 2 Chứng minh rằng hai dãy số trên hội tụ và tìm giới hạn của chúng. Bài 2. (5 điểm) Cho đa thức P ( x) ( x 2 7 x 6) 2 n 13 với n là số nguyên dương. Chứng minh rằng đa thức P( x ) không thể biểu diễn được dưới dạng tích của n 1 đa thức khác hằng số với hệ số nguyên. Bài 3. (5 điểm) Cho đa giác đều có 103 cạnh. Tô màu đỏ 79 đỉnh của đa giác và tô màu xanh các đỉnh còn lại. Gọi A là số cặp đỉnh đỏ kề nhau và B là số cặp đỉnh xanh kề nhau. a. Tìm tất cả các giá trị có thể nhận được của cặp ( A, B). b. Xác định số cách tô màu các đỉnh của đa giác để B 14. Biết rằng hai cách tô màu được xem là như nhau nếu chúng có thể nhận được nhau từ một phép quay quanh tâm của đường tròn ngoại tiếp đa giác. Bài 4. (5 điểm) Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp trong đường tròn (O ) với AB AC . Gọi I là trung điểm cung BC không chứa A . Trên AC lấy điểm K khác C sao cho IK IC. Đường thẳng BK cắt (O ) ở D khác B và cắt đường thẳng AI ở E . Đường thẳng DI cắt đường thẳng AC ở F . BC a. Chứng minh rằng EF . 2 b. Trên DI lấy điểm M sao cho CM song song với AD . Đường thẳng KM cắt đường thẳng BC tại N . Đường tròn ngoại tiếp tam giác BKN cắt (O ) tại P khác B . Chứng minh rằng đường thẳng PK đi qua trung điểm của đoạn thẳng AD. ----------------- Hết -----------------

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 4
5 p |
12323 |
5310
-
Tổng hợp Đề thi học sinh giỏi lớp 9 môn Vật lý
121 p |
2945 |
924
-
Tổng hợp đề thi học sinh giỏi lớp 12 các môn
17 p |
2428 |
830
-
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi các môn lớp 9
43 p |
1380 |
325
-
Tổng hợp các Đề thi học sinh giỏi lớp 9 cấp thành phổ
25 p |
1467 |
221
-
Đề thi học sinh giỏi lớp 9 cấp thành phố môn Hóa học - Sở GD&ĐT Hà Nội
6 p |
1294 |
183
-
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Sinh học 12 năm 2013 (09/11/2013 - Đề chính thức kèm đáp án) - Sở GD & ĐT Long An
7 p |
575 |
103
-
Đề thi học sinh giỏi cấp quốc gia lớp 12 năm 2011
12 p |
414 |
96
-
Đề thi học sinh giỏi Toán 8 cấp huyện năm học 2002-2003
11 p |
901 |
83
-
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Sinh học 12 năm 2013 (09/11/2013 - Đề dự bị kèm đáp án) - Sở GD & ĐT Long An
8 p |
681 |
72
-
Đề thi học sinh giỏi thành phố lớp 9 năm học 2013-2014 - Sở GD&ĐT Hà Nội
11 p |
639 |
65
-
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Sinh học 12 năm 2012 (Buổi 2 - ngày 15/11/2012) - Sở GD&ĐT Long An
6 p |
277 |
63
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 6 (2010-2011) – Phòng GD & ĐT Duyên Hải
3 p |
1037 |
59
-
Đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thành phố
6 p |
1364 |
47
-
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 7 (2007-2008) – Phòng GD huyện Hóc Môn
1 p |
890 |
44
-
Đề thi học sinh giỏi cấp thị xã môn Sinh học lớp 6 (2010-2011) – Phòng GD & ĐT thị xã Lai Châu
4 p |
412 |
37
-
Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Huyện Quảng Xương
5 p |
228 |
15
-
Đề thi học sinh giỏi Olympic Đồng bằng sông Cửu Long trường THPT Thị Xã Cao Lãnh
1 p |
103 |
6


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
