intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HSG cấp tỉnh THCS năm 2017 môn Toán - Sở GD&ĐT Quảng Ninh

Chia sẻ: Trần Hạo Tôn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

171
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu Đề thi HSG cấp tỉnh THCS năm 2017 môn Toán - Sở GD&ĐT Quảng Ninh. Hi vọng tài liệu sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các em trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi học sinh giỏi của mình. Để nắm vững nội dung chi tiết cũng như cấu trúc đề thi mời các em cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HSG cấp tỉnh THCS năm 2017 môn Toán - Sở GD&ĐT Quảng Ninh

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br /> <br /> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> TỈNH QUẢNG NINH<br /> <br /> KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THCS NĂM 2017<br /> Môn thi: TOÁN - Bảng A<br /> Ngày thi: 03/03/2017<br /> Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề<br /> (Đề thi này có 01 trang)<br /> <br /> ĐỀ THI CHÍNH THỨC<br /> <br /> Bài 1. (3,5 điểm)<br /> Cho biểu thức A <br /> <br /> 5 x 4<br /> 3 2 x<br /> x 2<br /> (với x  0; x  16; x  1)<br /> <br /> <br /> x 5 x  4<br /> x 4<br /> x 1<br /> <br /> a) Rút gọn biểu thức A.<br /> b) Tìm giá trị của x để A  1 .<br /> Bài 2: (5,0 điểm)<br /> a) Giải phương trình: x2  2 x  2 x x  3  9  x  3 .<br /> <br />  x  y  xy  5<br /> <br /> b) Giải hệ phương trình: <br /> <br /> 2<br /> 2<br /> 3x  y  2 xy  4 y  3<br /> <br /> Bài 3: (2,5 điểm)<br /> Tìm số tự nhiên n sao cho n chỉ thỏa mãn hai trong ba tính chất sau:<br /> 1) n  8 là số chính phương.<br /> 2) n  3 là số chính phương.<br /> 3) n chia hết cho 9.<br /> Bài 4: (7,0 điểm)<br /> Cho nửa đường tròn tâm O đường kính BC. Gọi A là một điểm cố định trên nửa đường tròn<br /> ( A  B; C ), D là điểm chuyển động trên AC . Hai đoạn thẳng BD và AC cắt nhau tại M, gọi K<br /> là hình chiếu của M trên BC.<br /> a) Chứng minh M là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ADK.<br /> b) Khi D di chuyển trên AC ( D  C ), chứng minh đường thẳng DK luôn đi qua một điểm cố<br /> định.<br /> BD.EM<br /> c) Đường thẳng qua A, vuông góc với BC cắt BD ở E. Chứng minh<br /> có giá trị không<br /> AM<br /> đổi khi D di chuyển trên AC ( D  A ).<br /> Bài 5: (2,0 điểm)<br /> Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A  x  1  14 x  15x 2 với 1  x <br /> <br /> 1<br /> .<br /> 15<br /> <br /> -----------------Hết---------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay.<br /> - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.<br /> Họ và tên thí sinh:.....................................................Số báo danh...............................<br /> Chữ kí giám thị 1:..........................................Chữ kí giám thị 2....................................<br /> <br /> W: www.hoc247.net<br /> <br /> F: www.facebook.com/hoc247.net<br /> <br /> T: 098 1821 807<br /> <br /> Trang | 1<br /> <br /> Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br /> <br /> HƯỚNG DẪN GIẢI<br /> Sơ lược bài giải<br /> <br /> Bài<br /> <br /> A<br /> <br /> Câu a<br /> 2,0 đ<br /> Bài<br /> 1<br /> 3,5đ<br /> <br /> <br /> <br /> 5 x 4<br /> <br /> <br /> <br /> 32 x<br /> <br /> x 4<br /> <br /> x 2<br /> x 1<br /> <br />  x  1<br /> 5 x  4   2 x  3 x  1   x  2 <br /> <br />  x  4 x  1<br />  x  13 x  1  3 x  1<br /> =<br />  x  1 x  4 x  4<br /> x 4<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> x 4<br /> <br /> <br /> <br /> 1,0<br /> <br /> 1,0<br /> <br /> 3 x 1<br /> 2 x 5<br /> 1  0 <br /> 0<br /> x 4<br /> x 4<br /> Có 2 x  5  0<br /> 2 x 5<br /> Nên<br />  0  x  4  0  x  4  0  x  16<br /> x 4<br /> Kết hợp với điều kiện xác định ta tìm được 0  x  16; x  1<br /> A 1<br /> <br /> Câu b<br /> 1,5 đ<br /> <br /> (nếu không chỉ đủ kq là 0  x  16; x  1 thì không cho điểm bước<br /> này)<br /> ĐK: x  3<br /> <br /> 0,5<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,5<br /> 0,25<br /> <br /> x2  2 x  2 x x  3  9  x  3<br />  x2  2 x x  3  x  3  x  x  3  12  0<br /> <br /> <br /> <br />  x x3<br /> <br /> Bài<br /> 2<br /> 5,0đ<br /> <br /> Câu a<br /> 2,5 đ<br /> <br />   x <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> x  3  12  0<br /> <br /> 0,5<br /> <br />  x  3  4  x<br />  x  x 3  4 x  x 3 3  0  <br />  x 3  3 x<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 1<br />  2<br /> <br /> Giải (1): Ta có x  3  VP  4  x  1, VT  0 . Vậy (2) vô<br /> nghiệm<br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> x  3<br /> <br /> Giải (2): (2)  <br /> <br /> 2<br /> x  3  x  6x  9<br /> <br /> x  3  x2  6 x  9<br />  x2  7 x  6  0 .<br /> được x1  1 ( nhận); x2  6 (loại)<br /> Vậy phương trình có nghiệm x  1<br /> <br /> 0,75<br /> <br /> 3x 2  y 2  2 xy  4 y  3  4 x 2   x  y   4 y  3<br /> 2<br /> <br />  4 x 2  4 x  1   x  y   4( x  y )  4<br /> 2<br /> <br />   2 x  1 =  x  y  2 <br /> 2<br /> <br /> W: www.hoc247.net<br /> <br /> F: www.facebook.com/hoc247.net<br /> <br /> T: 098 1821 807<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 2<br /> <br /> Trang | 2<br /> <br /> Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br /> <br /> (nếu hs đưa về pt bậc hai ẩn y tham số x tính được  thì được<br /> 0,5đ)<br /> <br /> Câu b<br /> 2,5đ<br /> <br /> 2 x  1  x  y  2<br /> x  y 1<br /> <br /> <br />  2 x  1   x  y  2  y  3  3x<br /> TH1: x  y  1 thay vào pt x  y  xy  5<br /> ta có y2 + y + 4 = 0<br />   12  4.4  0 nên phương trình vô nghiệm<br /> TH2: y  3  3x thay vào pt x  y  xy  5 ta có 3x2  x  8  0<br /> <br /> <br /> 1  97<br /> 5  97<br />  y1 <br />  x1 <br /> 6<br /> 2<br />  = (-1)2 + 4.3.8 = 97 > 0  <br /> <br /> 1  97<br /> 5  97<br />  y2 <br />  x2 <br /> 6<br /> 2<br /> <br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,75<br /> <br /> Vậy hệ phương trình đã cho có hai nghiệm là:<br /> <br />  1  97 5  97   1  97 5  97 <br /> ;<br /> ;<br /> <br />  ;<br /> <br /> 2   6<br /> 2 <br />  6<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Giả sử tìm được n thỏa tc3 ta đi chứng minh n không thỏa tính<br /> chất 1; 2.<br /> <br /> Bài<br /> 3<br /> 2,5đ<br /> <br /> n 9  n 3  n  8 chia cho 3 dư 2,<br /> mà một số chính phương chỉ chia cho 3 dư 0 hoặc 1(*)<br />  n  8 không phải là số chính phương. vậy n không thỏa tc1<br /> n 9  n 3 n 3 3<br /> n 9 mà 3 không chia hết cho 9  n  3 không chia hết cho 9<br /> Mà mọi số chính phương chia hết cho 3 thì chia hết cho 9(**)<br /> nên n  3 không là số chính phương vậy n không thỏa tc2.<br /> n không thỏa tc 1,2 nên trái giả thiết.<br /> (hs cần chứng minh (*) và (**) nếu không chứng minh thì trừ<br /> 0,25 đ cho cả hai phần này)<br /> Ta đi tìm n thỏa mãn tc 1,2 (cho hs 0,75đ nếu làm được phần này<br /> mà không lập luận phần trên)<br /> n  8  p 2<br /> <br /> (p; k  N)  p2  k 2  11  ( p  k )( p  k )  11<br /> 2<br /> n  3  k<br /> <br /> <br /> Đặt <br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,75<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Do p,k  N  p  k  N ; p  k  Z ; p  k  p  k ;<br />  p  k  11  p  6<br /> <br /> p  k 1<br /> k  5<br /> <br /> Kết hợp với (1)  <br /> <br /> Vậy n  28<br /> (hs có thể làm bài tập này bằng cách xét 3TH mỗi TH chỉ đúng 2<br /> trong 3 tc; mỗi phần đúng được 0,75đ)<br /> <br /> W: www.hoc247.net<br /> <br /> F: www.facebook.com/hoc247.net<br /> <br /> T: 098 1821 807<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Trang | 3<br /> <br /> Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br /> <br /> D<br /> A<br /> M<br /> <br /> E<br /> <br /> B<br /> <br /> K<br /> <br /> O<br /> <br /> C<br /> <br /> Câu a<br /> 2đ<br /> I<br /> <br /> a. Tứ giác MKCD nội tiếp  MDK  MCK<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> ADB  ACB<br /> (hai góc nội tiếp (O) cùng chắn AB )  MDK  MDA hay DM là<br /> phân giác của tam giác ADK.<br /> Tương tự chứng minh được AM là phân giác của tam giác ADK.<br /> Vậy M là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ADK.<br /> b. Đường thẳng qua A vuông góc với BC cắt DK tại I.<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Lại có tứ giác MDCK nội tiếp  KMC  KDC .<br /> Câu b<br /> 2,5đ<br /> <br /> 0,5<br /> <br />  AI MK  IAC  KMC<br /> <br /> Bài<br /> 4<br /> 7,0đ<br /> <br /> 1,0<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Vậy IAC  IDC  tứ giác ADCI nội tiếp hay I   O cố định, mà<br /> I  đường thẳng qua A cố định, vuông góc với BC cố định. Vậy I<br /> cố định hay DK qua I cố định.<br /> <br /> 1,0<br /> <br /> <br /> <br /> c. Có: EAM  KDC , AME  DKC  DMC<br /> <br /> <br /> <br /> Vậy hai tam giác AEM và DCK đồng dạng <br /> <br /> AM DK<br /> <br /> ME KC<br /> <br /> Xét hai tam giác KDB và KCA có KCA  KDB , KAC  KBD <br /> Bài c<br /> 2,5đ<br /> <br /> hai tam giác KDB và KCA đồng dạng <br /> <br /> DK DB<br /> <br /> KC CA<br /> <br /> BD.EM<br /> AM DB<br /> <br /> <br />  CA  hằng số.<br /> AM<br /> ME CA<br /> BD.EM<br /> Vậy<br /> không phụ thuộc vào vị trí của D trên cung AC.<br /> AM<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 1,0<br /> <br /> 1,0<br /> <br /> Vậy<br /> <br /> A  x  1  14 x  15x 2  x  ( x  1)(1  15x)<br /> 3 A  3x  9( x  1)(1  15x)<br /> W: www.hoc247.net<br /> <br /> F: www.facebook.com/hoc247.net<br /> <br /> T: 098 1821 807<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Trang | 4<br /> <br /> Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br /> <br /> Bài<br /> 5<br /> 2,0đ<br /> <br /> với 1  x <br /> <br /> 1<br /> có 9( x  1)  0 và 1  15x  0<br /> 15<br /> <br /> Áp dụng bất đẳng thức cosi cho hai số<br /> 9( x  1) và 1  15x không âm<br /> Có<br /> <br /> 9( x  1)  (1  15 x)<br /> 9( x  1)(1  15 x) <br />  5  3x<br /> 2<br /> <br /> 3 A  3x  5  3x  3 A  5  A <br /> <br /> 5<br /> 3<br /> <br /> Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi<br /> <br /> 9( x  1)  1  15 x  24 x  8  x <br /> Vây giá trị lớn nhất của A là<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> 5<br /> 1<br /> đạt được khi x <br /> 3<br /> 3<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> 1. Hướng dẫn chấm này chỉ trình bày sơ lược một cách giải. Bài làm của học sinh phải chi<br /> tiết, lập luận chặt chẽ, tính toán chính xác mới cho điểm tối đa.<br /> 2. Các cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm. Tổ chấm trao đổi và thống nhất điểm chi<br /> tiết.<br /> 3. Có thể chia nhỏ điểm thành phần nhưng không dưới 0,25 điểm và phải thống nhất<br /> trong cả tổ chấm. Điểm toàn bài là tổng số điểm toàn bài đã chấm, không làm tròn.<br /> ............................. Hết ...........................<br /> <br /> W: www.hoc247.net<br /> <br /> F: www.facebook.com/hoc247.net<br /> <br /> T: 098 1821 807<br /> <br /> Trang | 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
17=>2