Đề thi KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 106
lượt xem 1
download
Gửi đến các bạn Đề thi KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 106 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 106
- SỞ GDĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 NĂM HỌC 20172018 TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1 Bài thi KHOA HỌC XÃ HỘI. Môn: ĐỊA LÍ 10 (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Đề gồm có 4 trang, 40 câu Mã đề: 106 Họ tên thí sinh:............................................................SBD:............................................................... Câu 1: Cho bảng số liệu sau: CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA CÁC NƯỚC ANH, MÊ- HI- CÔ, VIỆT NAM NĂM 2014 ( Đơn vị: %) Khu vực Khu vực I Khu vực II Khu vực III Nước Anh 2,2 26,2 71,6 Mê – hi-cô 28,0 24,0 48,0 Việt Nam 46,7 21,2 32,1 Biểu đỗ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của nước Anh, Mê-hi-cô, Việt Nam là A. Biểu đồ tròn B. Biểu đồ đường C. Biểu đồ cột D. Biểu đồ miền Câu 2: Một trong những căn cứ rất quan trọng để xác định phương hướng trên bản đồ là dựa vào A. Bảng chú giải. B. Mạng lưới kinh vĩ tuyến thể hiện trên bản đồ. C. Vị trí địa lí của lãnh thổ thể hiện trên bản đồ. D. Hình dáng lãnh thổ thể hiện trên bản đồ. Câu 3: Nhân tố đóng vai trò chủ đạo trong việc hình thành đất là A. khí hậu. B. đất mẹ. C. s vật. D. địa hình. Câu 4: Một số thông tin vê nước X: diện tích 330. 991 km , dân số 80,7 triệu người. Vậy mật độ dân số nước X là 2 A. 280 người/km2 B. 250 người/km2 C. 815 người/km2 D. 244 người/km2 Câu 5: Với khí hậu nhiệt đới gió mùa như nước ta thì nhóm đất chính sẽ là A. đất phù sa. B. đất mặn. C. đất phèn. D. đất đỏ vàng (feralit). Câu 6: Tại sao đối với nhiều nước đang phát triển, đông dân, đẩy mạnh phát triển sản xuất nông nghiệp là nhiệm vụ chiến lược hàng đầu? A. Đảm bảo nguồn nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. B. Đảm bảo nguồn lương thực, thực phẩm cho dân số trong nước. C. Cung cấp đa dạng các nông sản xuất khẩu có giá trị. D. Cung cấp tinh bột làm nguồn thức ăn phát triển ngành chăn nuôi. Câu 7: Số lượng các vòng đai nhiệt từ Bắc cực đến Nam cực là A. sáu vòng đai. B. năm vòng đai. C. bảy vòng đai. D. bốn vòng đai. Câu 8: Nhân tố được coi là động lực phát triển dân số là A. gia tăng cơ học. B. tuổi thọ trung bình. C. gia tăng dân số tự nhiên. D. trình độ phát triển kinh tế - xã hội. Câu 9: Tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế của ngành nông nghiệp là A. cây trồng . B. cây trồng và vật nuôi. C. vật nuôi. D. đất trồng. Câu 10: Gió Tây ôn đới có nguồn gốc xuất phát từ A. các khu áp thấp ở hai chí tuyến về phía vùng áp thấp ôn đới. B. các khu áp cao cận nhiệt đới về phía vùng áp thấp ôn đới. C. các khu áp thấp ở hai chí tuyến về phía vùng áp thấp xích đạo. D. các khu áp cao ở hai chí tuyến về phía vùng áp thấp xích đạo. Câu 11: Yếu tố nào sau đây quyết định sự phân bố dân cư? A. Tình hình chuyển cư. B. Điều kiện về tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. C. Lịch sử khai thác lãnh thổ. D. Trình độ phát triển lực lượng sản xuất. Câu 12: Nơi chỉ xuất hiện hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh 1 lần duy nhất trong năm là Trang 1/4 Mã đề thi 106
- A. vòng cực. B. chí tuyến. C. vùng nội chí tuyến. D. vùng ngoại chí tuyến. Câu 13: Thung lũng sông là sản phẩm của quá trình A. bồi tụ. B. phong hoá. C. bóc mòn. D. vận chuyển. Câu 14: Vai trò nào dưới đây không thuộc về cây công nghiệp? A. khắc phục được tính mùa vụ, phá thế độc canh. B. cung cấp tinh bột và chất dinh dưỡng cho người và gia súc. C. là nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ và công nghiệp thực phẩm. D. tận dụng tài nguyên đất, góp phần bảo vệ môi trường. Câu 15: Loại vật nuôi nào là nguồn đạm động vật quan trọng của người nghèo? A. Cừu B. Dê C. Trâu D. Lợn Câu 16: Sản xuất nông nghiệp theo nghĩa rộng bao gồm A. cây lương thực, cây công nghiệp, cây ăn quả, cây thực phẩm. B. nông nghiệp, lâm nghiệp. C. trồng trọt, chăn nuôi. D. nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp. Câu 17: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC THẾ GIỚI THỜI KÌ 1980 – 2010 (Đơn vị: triệu tấn) Năm 1980 1990 2010 Cây lương thực Lúa mì 444,6 592,4 557,3 Lúa gạo 397,6 511,0 585,0 Ngô 394,1 480,7 635,7 Cây lương thực khác 324,7 365,9 243,0 Tổng 1561,0 1950,0 2021,0 Nếu coi sản lượng lương thực thế giới năm 1980 là 1 đơn vị bán kính thì bán kính đường tròn năm 2010 là A. 1,13 B. 1,29 C. 1,1 D. 1,38 Câu 18: Tỉ suất sinh thô là gì? A. Là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm và số trẻ em nơi khác đến nhập cư so với số dân trung bình ở cùng thời điểm. B. Là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với số dân trung bình của một số năm. C. Là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với số dân trung bình ở cùng thời điểm. D. Là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong nhiều năm so với số dân trung bình ở cùng thời điểm. Câu 19: Để biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ phân bố theo những điểm cụ thể, người ta thường dùng phương pháp nào? A. Phương pháp chấm điểm. B. Phương pháp kí hiệu. C. Phương pháp bản đồ, biểu đồ. D. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động. Câu 20: Nguyên nhân chủ yếu sinh ra thuỷ triều là gì? A. Gió, động đất, núi lửa. B. Sức hút của Mặt Trăng, Mặt Trời. C. Lực li tâm của Trái Đất. D. Sức hút của nội lực. Câu 21: Trong Át lát Địa lí Việt Nam có ghi: Tỉ lệ 1:8 000 000. Điều đó có nghĩa là A. 1 cm trên bản đồ ứng với 80 km ngoài thực địa. B. 1 cm trên bản đồ ứng với 8000 km ngoài thực địa. C. 1 cm trên bản đồ ứng với 800 km ngoài thực địa. D. 1 cm trên bản đồ ứng với 8 km ngoài thực địa. Câu 22: Các thạch nhũ trong các hang động đá vôi là sản phẩm của quá trình A. phong hóa sinh học. B. phong hóa hóa học. C. phong hóa do con người. D. phong hóa vật lí. Câu 23: Thời gian Trái Đất tự quay một vòng quanh trục là A. một ngày đêm. B. một tháng. C. một năm. D. một thế kỷ. Câu 24: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về lớp vỏ địa lí? A. Lớp vỏ địa lí là lớp vỏ của Trái Đất. B. Các lớp vỏ bộ phận của lớp vỏ địa lí xâm nhập và tác động lẫn nhau. C. Chiều dày của lớp vỏ địa lí khoảng 30 đến 35 km. D. Lớp vỏ địa lí là lớp vỏ cứng, mỏng, độ dày từ 5 đến 70 km. Câu 25: Cho bảng số liệu sau: Trang 2/4 Mã đề thi 106
- DÂN SỐ CÁC NƯỚC PHÁT TRIỂN VÀ ĐANG PHÁT TRIỂN ( Đơn vị: tỉ người) Năm Dân số các nước đang phát triển Dân số các nước phát triển 1980 3,36 1,14 1990 4,09 1,21 2000 4,98 1,26 2010 5,98 1,31 Biểu đồ thích hợp để thể hiện dân số các nước phát triển và đang triển thời kì 1980 – 2010 là A. Biểu đồ đường B. Biểu đồ miền C. Biểu đồ cột nhóm D. Biểu đồ tròn Câu 26: Thạch quyển được giới hạn bởi A. Vỏ Trái Đất và lớp Manti. B. Lớp Manti. C. Vỏ Trái Đất và phần trên cùng của lớp Manti. D. Vỏ Trái Đất. Câu 27: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là sự chênh lệch giữa A. tỉ suất sinh thô và gia tăng sinh học. B. tỉ suất thô và tỉ suất tử vong ở trẻ em. C. tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô. D. tỉ suất tử thô và gia tăng cơ học. Câu 28: Kiểu tháp tuổi mở rộng, biểu hiện của một cơ cấu dân số trẻ với số dân A. không tăng . B. tăng chậm. C. tăng nhanh. D. giảm xuống. Câu 29: Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi đã có những tiến bộ vượt bậc nhờ A. thành tựu khoa học- kĩ thuật. B. đa dạng hóa hình thức chăn nuôi. C. phát triển công nghiệp chế biến. D. kinh nghiệm trong sản xuất. Câu 30: Cho biểu đồ sau: Nhận xét nào sau đây không đúng về biểu đồ trên? A. Mật độ dân số thế giới và các châu lục có sự chênh lệch. B. Châu Đại Dương có mật độ dân số thấp nhất. C. Châu Mĩ có mật độ dân số thấp nhất. D. Châu Á có mật độ dân số cao nhất. Câu 31: Nguồn lực có vai trò quan trọng để lựa chọn chiến lược phát triển phù hợp với điều kiện cụ thể của đất nước trong từng giai đoạn là A. nguồn lực kinh tế - xã hội. B. vị trí địa lí. C. nguồn lực bên ngoài. D. nguồn lực tự nhiên. Câu 32: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG LÚA GẠO TOÀN THẾ GIỚI THỜI KÌ 1980 – 2010 Năm 1980 1995 2000 2003 2010 Sản lượng 518,2 546,9 598,3 585,0 712,5 Trang 3/4 Mã đề thi 106
- lúa gạo ( triệu tấn) Nhận xét nào sau đây thể hiện đúng tình hình tăng trưởng sản lượng lúa gạo của thế giới? A. Sản lượng lúa gạo của thế giới tăng, tốc độ tăng trưởng rất chậm. B. Sản lượng lúa gạo của thế giới không tăng, tốc độ tăng trưởng đều. C. Sản lượng lúa gạo của thế giới tăng, tốc độ tăng trưởng rất nhanh. D. Sản lượng lúa gạo của thế giới tăng, tốc độ tăng trưởng không đều. Câu 33: Nguồn cung cấp nhiệt chủ yếu cho mặt đất là A. từ các vụ phun trào của núi lửa. B. bức xạ Mặt Trời. C. năng lượng từ sự phân hủy các chất phóng xạ trong lòng đất. D. nhiệt bên trong lòng đất. Câu 34: Tỉ suất sinh thô và tử thô của nước ta năm 2005 là 19 % và 6 %. Vậy tỉ lệ tăng tự nhiên của nước ta là A. 1,3 %. B. 1,1%. C. 1,2 % . D. 11 % . Câu 35: Cho bảng số liệu TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN TRUNG BÌNH NĂM (Đơn vị: %) Giai đoạn 1960-1965 1975-1980 1985-1990 1995-2000 2001-2005 Nhóm nước Phát triển 1,2 0,8 0,6 0,2 0,1 Đang phát triển 2,3 1,9 1,9 1,7 1,5 Thế giới 1,9 1,6 1,6 1,4 1,2 Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của thế giới và các nhóm nước có xu hướng giảm. B. Chênh lệch về tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giữa 2 nhóm nước ngày càng lớn. C. Tỉ suất tăng dân số tự nhiên của nhóm nước đang phát triển vẫn còn cao, tỉ suất gia tăng tự nhiên của nhóm nước phát triển rất thấp. D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của thế giới và các nhóm nước giảm đều nhau.------------------------------ Câu 36: Tổ chức nông lương của Liên Hợp Quốc được viết tắt là A. FAO B. WHO C. UNESCO D. UNIDO Câu 37: Khi ở chân núi nhiệt độ không khí là 320C đến độ cao 2500m thì nhiệt độ ở đỉnh núi lúc đó là: A. 170C B. 100C C. 200C D. 190C Câu 38: Ngày 21/3/2016 Mặt Trời lên thiên đỉnh ở đâu? A. Chí tuyến Bắc. B. Vòng cực. C. Xích đạo. D. Chí tuyến Nam. Câu 39: Phản ánh trình độ phân công lao động xã hội và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất là A. cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa. B. cơ cấu thành phần kinh tế. C. cơ cấu lãnh thổ. D. cơ cấu ngành kinh tế. Câu 40: Cho bảng số liệu: ĐÀN BÒ VÀ ĐÀN LỢN TRÊN THẾ GIỚI THỜI KÌ 1980 – 2010 ( Đơn vị: triệu con) Năm 1980 1992 1996 2010 Bò 1.218,1 1.281,4 1.320,0 1.360,5 Lợn 778,8 864,7 923,0 939,3 Biểu đồ thích hợp để thể hiện số lượng đàn bò và lợn trên thế giới thời kì 1980 – 2010 là A. Biểu đồ cột nhóm B. Biểu đồ tròn C. Biểu đồ đường D. Biểu đồ miền HẾT Trang 4/4 Mã đề thi 106
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
4 p | 230 | 42
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
5 p | 130 | 12
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
5 p | 76 | 3
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
4 p | 63 | 3
-
Đề thi KSCL lần 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
6 p | 29 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101
6 p | 115 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
5 p | 55 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303
6 p | 37 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
3 p | 97 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
5 p | 60 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 307
6 p | 37 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
6 p | 61 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
5 p | 11 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303
5 p | 47 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
5 p | 29 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
5 p | 28 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
6 p | 73 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
6 p | 13 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn