Đề thi KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 107
lượt xem 0
download
Các bạn tham khảo Đề thi KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 107 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 107
- SỞ GDĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 NĂM HỌC 20172018 TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1 Bài thi KHOA HỌC XÃ HỘI. Môn: ĐỊA LÍ 10 (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Đề gồm có 4 trang, 40 câu Mã đề: 107 Họ tên thí sinh:............................................................SBD:............................................................... Câu 1: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về lớp vỏ địa lí? A. Chiều dày của lớp vỏ địa lí khoảng 30 đến 35 km. B. Các lớp vỏ bộ phận của lớp vỏ địa lí xâm nhập và tác động lẫn nhau. C. Lớp vỏ địa lí là lớp vỏ cứng, mỏng, độ dày từ 5 đến 70 km. D. Lớp vỏ địa lí là lớp vỏ của Trái Đất. Câu 2: Cho bảng số liệu sau: DÂN SỐ CÁC NƯỚC PHÁT TRIỂN VÀ ĐANG PHÁT TRIỂN ( Đơn vị: tỉ người) Năm Dân số các nước đang phát triển Dân số các nước phát triển 1980 3,36 1,14 1990 4,09 1,21 2000 4,98 1,26 2010 5,98 1,31 Biểu đồ thích hợp để thể hiện dân số các nước phát triển và đang triển thời kì 1980 – 2010 là A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột nhóm. Câu 3: Tổ chức nông lương của Liên Hợp Quốc được viết tắt là A. FAO B. WHO C. UNESCO D. UNIDO Câu 4: Tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế của ngành nông nghiệp là A. vật nuôi. B. cây trồng. C. cây trồng và vật nuôi. D. đất trồng. Câu 5: Các thạch nhũ trong các hang động đá vôi là sản phẩm của quá trình A. phong hóa sinh học. B. phong hóa hóa học. C. phong hóa do con người. D. phong hóa vật lí. Câu 6: Gió Tây ôn đới có nguồn gốc xuất phát từ A. các khu áp thấp ở hai chí tuyến về phía vùng áp thấp ôn đới. B. các khu áp cao cận nhiệt đới về phía vùng áp thấp ôn đới. C. các khu áp thấp ở hai chí tuyến về phía vùng áp thấp xích đạo. D. các khu áp cao ở hai chí tuyến về phía vùng áp thấp xích đạo. Câu 7: Nhân tố được coi là động lực phát triển dân số là A. trình độ phát triển kinh tế - xã hội. B. tuổi thọ trung bình. C. gia tăng cơ học. D. gia tăng dân số tự nhiên. Câu 8: Thung lũng sông là sản phẩm của quá trình A. bồi tụ. B. phong hoá. C. bóc mòn. D. vận chuyển. Câu 9: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG LÚA GẠO TOÀN THẾ GIỚI THỜI KÌ 1980 – 2010 Năm 1980 1995 2000 2003 2010 Sản lượng 518,2 546,9 598,3 585,0 712,5 lúa gạo ( triệu tấn) Nhận xét nào sau đây thể hiện đúng tình hình tăng trưởng sản lượng lúa gạo của thế giới? A. Sản lượng lúa gạo của thế giới không tăng, tốc độ tăng trưởng đều. B. Sản lượng lúa gạo của thế giới tăng, tốc độ tăng trưởng rất nhanh. C. Sản lượng lúa gạo của thế giới tăng, tốc độ tăng trưởng không đều. D. Sản lượng lúa gạo của thế giới tăng, tốc độ tăng trưởng rất chậm. Câu 10: Nơi chỉ xuất hiện hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh 1 lần duy nhất trong năm là A. chí tuyến. B. vòng cực C. vùng nội chí tuyến. D. vùng ngoại chí tuyến. Trang 1/4 Mã đề thi 107
- Câu 11: Thời gian Trái Đất tự quay một vòng quanh trục là A. một ngày đêm. B. một tháng. C. một năm. D. một thế kỷ. Câu 12: Loại vật nuôi nào là nguồn đạm động vật quan trọng của người nghèo? A. Cừu B. Dê C. Trâu D. Lợn Câu 13: Vai trò nào dưới đây không thuộc về cây công nghiệp? A. khắc phục được tính mùa vụ, phá thế độc canh. B. cung cấp tinh bột và chất dinh dưỡng cho người và gia súc. C. là nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ và công nghiệp thực phẩm. D. tận dụng tài nguyên đất, góp phần bảo vệ môi trường. Câu 14: Cho bảng số liệu: ĐÀN BÒ VÀ ĐÀN LỢN TRÊN THẾ GIỚI THỜI KÌ 1980 – 2010 ( Đơn vị: triệu con) Năm 1980 1992 1996 2010 Bò 1.218,1 1.281,4 1.320,0 1.360,5 Lợn 778,8 864,7 923,0 939,3 Biểu đồ thích hợp để thể hiện số lượng đàn bò và lợn trên thế giới thời kì 1980 – 2010 là? A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột nhóm. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ miền. Câu 15: Số lượng các vòng đai nhiệt từ Bắc cực đến Nam cực là A. sáu vòng đai. B. bảy vòng đai. C. năm vòng đai. D. bốn vòng đai. Câu 16: Phản ánh trình độ phân công lao động xã hội và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất là A. cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa. B. cơ cấu thành phần kinh tế. C. cơ cấu lãnh thổ. D. cơ cấu ngành kinh tế. Câu 17: Nguyên nhân chủ yếu sinh ra thuỷ triều là gì? A. Gió, động đất, núi lửa. B. Lực li tâm của Trái Đất. C. Sức hút của Mặt Trăng, Mặt Trời. D. Sức hút của nội lực. Câu 18: Để biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ phân bố theo những điểm cụ thể, người ta thường dùng phương pháp nào? A. Phương pháp kí hiệu. B. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động. C. Phương pháp bản đồ, biểu đồ. D. Phương pháp chấm điểm. Câu 19: Trong Át lát Địa lí Việt Nam có ghi: Tỉ lệ 1:8 000 000. Điều đó có nghĩa là A. 1 cm trên bản đồ ứng với 80 km ngoài thực địa. B. 1 cm trên bản đồ ứng với 8000 km ngoài thực địa. C. 1 cm trên bản đồ ứng với 800 km ngoài thực địa. D. 1 cm trên bản đồ ứng với 8 km ngoài thực địa. Câu 20: Thạch quyển được giới hạn bởi A. Vỏ Trái Đất và lớp Manti. B. Lớp Manti. C. Vỏ Trái Đất và phần trên cùng của lớp Manti. D. Vỏ Trái Đất. Câu 21: Với khí hậu nhiệt đới gió mùa như nước ta thì nhóm đất chính sẽ là A. đất phù sa. B. đất mặn. C. đất phèn. D. đất đỏ vàng (feralit). Câu 22: Tỉ suất sinh thô và tử thô của nước ta năm 2005 là 19 % và 6 %. Vậy tỉ lệ tăng tự nhiên của nước ta là A. 1,3 %. B. 11 % . C. 1,2 % . D. 1,1%. Câu 23: Tại sao đối với nhiều nước đang phát triển, đông dân, đẩy mạnh phát triển sản xuất nông nghiệp là nhiệm vụ chiến lược hàng đầu? A. Đảm bảo nguồn lương thực, thực phẩm cho dân số trong nước. B. Đảm bảo nguồn nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. C. Cung cấp tinh bột làm nguồn thức ăn phát triển ngành chăn nuôi. D. Cung cấp đa dạng các nông sản xuất khẩu có giá trị. Câu 24: Cho bảng số liệu sau: CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA CÁC NƯỚC ANH, MÊ- HI- CÔ, VIỆT NAM NĂM 2014 ( Đơn vị: %) Khu vực Khu vực I Khu vực II Khu vực III Nước Anh 2,2 26,2 71,6 Mê – hi-cô 28,0 24,0 48,0 Việt Nam 46,7 21,2 32,1 Trang 2/4 Mã đề thi 107
- Biểu đỗ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của nước Anh, Mê-hi-cô, Việt Nam là A. Biểu đồ đường B. Biểu đồ tròn C. Biểu đồ cột D. Biểu đồ miền Câu 25: Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi đã có những tiến bộ vượt bậc nhờ A. kinh nghiệm trong sản xuất B. phát triển công nghiệp chế biến C. thành tựu khoa học- kĩ thuật D. đa dạng hóa hình thức chăn nuôi Câu 26: Một trong những căn cứ rất quan trọng để xác định phương hướng trên bản đồ là dựa vào A. Vị trí địa lí của lãnh thổ thể hiện trên bản đồ. B. Hình dáng lãnh thổ thể hiện trên bản đồ. C. Bảng chú giải. D. Mạng lưới kinh vĩ tuyến thể hiện trên bản đồ. Câu 27: Kiểu tháp tuổi mở rộng, biểu hiện của một cơ cấu dân số trẻ với số dân A. không tăng. B. tăng chậm. C. tăng nhanh. D. giảm xuống. Câu 28: Một số thông tin vê nước X: diện tích 330. 991 km 2, dân số 80,7 triệu người. Vậy mật độ dân số nước X là A. 815 người/km2 B. 280 người/km2 C. 244 người/km2 D. 250 người/km2 Câu 29: Cho biểu đồ sau: Nhận xét nào sau đây không đúng về biểu đồ trên? A. Mật độ dân số thế giới và các châu lục có sự chênh lệch. B. Châu Đại Dương có mật độ dân số thấp nhất. C. Châu Á có mật độ dân số cao nhất. D. Châu Mĩ có mật độ dân số thấp nhất. Câu 30: Nguồn lực có vai trò quan trọng để lựa chọn chiến lược phát triển phù hợp với điều kiện cụ thể của đất nước trong từng giai đoạn là A. nguồn lực kinh tế - xã hội. B. vị trí địa lí. C. nguồn lực bên ngoài. D. nguồn lực tự nhiên. Câu 31: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC THẾ GIỚI THỜI KÌ 1980 – 2010 (Đơn vị: triệu tấn) Năm 1980 1990 2010 Cây lương thực Lúa mì 444,6 592,4 557,3 Lúa gạo 397,6 511,0 585,0 Ngô 394,1 480,7 635,7 Cây lương thực khác 324,7 365,9 243,0 Tổng 1561,0 1950,0 2021,0 Trang 3/4 Mã đề thi 107
- Nếu coi sản lượng lương thực thế giới năm 1980 là 1 đơn vị bán kính thì bán kính đường tròn năm 2010 là A. 1,13 B. 1,38 C. 1,29 D. 1,1 Câu 32: Sản xuất nông nghiệp theo nghĩa rộng bao gồm A. nông nghiệp, lâm nghiệp. B. cây lương thực, cây công nghiệp, cây ăn quả, cây thực phẩm. C. trồng trọt, chăn nuôi. D. nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp. Câu 33: Tỉ suất sinh thô là gì? A. Là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với số dân trung bình của một số năm. B. Là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với số dân trung bình ở cùng thời điểm. C. Là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong nhiều năm so với số dân trung bình ở cùng thời điểm. D. Là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm và số trẻ em nơi khác đến nhập cư so với số dân trung bình ở cùng thời điểm. Câu 34: Cho bảng số liệu TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN TRUNG BÌNH NĂM (Đơn vị: %) Giai đoạn 1960-1965 1975-1980 1985-1990 1995-2000 2001-2005 Nhóm nước Phát triển 1,2 0,8 0,6 0,2 0,1 Đang phát triển 2,3 1,9 1,9 1,7 1,5 Thế giới 1,9 1,6 1,6 1,4 1,2 Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của thế giới và các nhóm nước có xu hướng giảm. B. Chênh lệch về tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giữa 2 nhóm nước ngày càng lớn. C. Tỉ suất tăng dân số tự nhiên của nhóm nước đang phát triển vẫn còn cao, tỉ suất gia tăng tự nhiên của nhóm nước phát triển rất thấp. D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của thế giới và các nhóm nước giảm đều nhau.------------------------------ Câu 35: Nhân tố đóng vai trò chủ đạo trong việc hình thành đất là A. đất mẹ. B. khí hậu. C. sinh vật. D. địa hình. Câu 36: Nguồn cung cấp nhiệt chủ yếu cho mặt đất là A. từ các vụ phun trào của núi lửa. B. năng lượng từ sự phân hủy các chất phóng xạ trong lòng đất. C. bức xạ Mặt Trời. D. nhiệt bên trong lòng đất. Câu 37: Ngày 21/3/2016 Mặt Trời lên thiên đỉnh ở đâu? A. Chí tuyến Bắc. B. Xích đạo. C. Vòng cực. D. Chí tuyến Nam. Câu 38: Yếu tố nào sau đây quyết định sự phân bố dân cư? A. Điều kiện về tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. B. Tình hình chuyển cư. C. Lịch sử khai thác lãnh thổ. D. Trình độ phát triển lực lượng sản xuất. Câu 39: Khi ở chân núi nhiệt độ không khí là 320C đến độ cao 2500m thì nhiệt độ ở đỉnh núi lúc đó là: A. 170C B. 100C C. 200C D. 190C Câu 40: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là sự chênh lệch giữa A. tỉ suất sinh thô và gia tăng sinh học. B. tỉ suất thô và tỉ suất tử vong ở trẻ em. C. tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô. D. tỉ suất tử thô và gia tăng cơ học. HẾT Trang 4/4 Mã đề thi 107
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
5 p | 130 | 12
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
5 p | 117 | 9
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485
5 p | 75 | 7
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
5 p | 74 | 5
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
4 p | 38 | 4
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
5 p | 76 | 3
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
4 p | 63 | 3
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 123
4 p | 68 | 3
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
4 p | 55 | 3
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
4 p | 65 | 3
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
4 p | 59 | 3
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Lịch sử lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
3 p | 63 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
4 p | 77 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485
4 p | 45 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
5 p | 99 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
5 p | 60 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
5 p | 86 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Lịch sử lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
3 p | 63 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn