SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2<br />
<br />
KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2017 - 2018<br />
ĐỀ THI MÔN: ĐỊA LÍ<br />
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian giao đề<br />
Đề thi gồm 06 trang<br />
Mã đề thi<br />
743<br />
<br />
Họ, tên thí sinh:.....................................................................<br />
Câu 41: Theo qui ước nếu đi từ phía Tây sang phía Đông qua đường chuyển ngày quốc tế thì<br />
A. lùi lại 1 ngày lịch.<br />
B. tăng thêm hay lùi lại 1 ngày lịch là tuỳ qui định của mỗi quốc gia.<br />
C. tăng thêm 1 ngày lịch.<br />
D. không cần thay đổi ngày lịch.<br />
Câu 42: Xích đạo là khu vực có mưa nhiều nhất trên Trái Đất chủ yếu do<br />
A. là nơi thường xuyên chịu tác động của dải Frông, có nhiều dòng biển nóng.<br />
B. là khu áp thấp động lực, không khí liên tục bốc lên cao hình thành mây gây mưa; diện tích đại<br />
dương lớn.<br />
C. là khu áp thấp nhiệt lực, không khí liên tục bốc lên cao hình thành mây gây mưa; diện tích đại<br />
dương lớn.<br />
D. là nơi thường xuyên chịu tác động của dải hội tụ nhiệt đới, có nhiều dòng biển lạnh.<br />
Câu 43: Mặc dù các nước Mĩ la tinh giành độc lập khá sớm nhưng nền kinh tế phát triển chậm<br />
không phải do<br />
A. chưa xây dựng được đường lối phat triển kinh tế- xã hội độc lập, tự chủ.<br />
B. các thế lực bảo thủ của thiên chúa giáo tiếp tục cản trở.<br />
C. điều kiện tự nhiên khó khăn, tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn.<br />
D. duy trì xã hội phong kiến trong thời gian dài.<br />
Câu 44: Các nước đang phát triển hiện nay chiếm khoảng<br />
A. 80% dân số và 95% số dân tăng hàng năm của thế giới.<br />
B. 75% dân số và 85% số dân tăng hàng năm của thế giới.<br />
C. 80% dân số và 90% số dân tăng hàng năm của thế giới.<br />
D. 70% dân số và 80% số dân tăng hàng năm của thế giới.<br />
Câu 45: Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan<br />
A. hoang mạc, bán hoang mạc, và xavan.<br />
B. rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xavan.<br />
C. hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô.<br />
D. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô.<br />
Câu 46: Toàn cầu hóa không dẫn đến hệ quả<br />
A. làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước.<br />
B. đẩy mạnh đầu tư và tăng cường hợp tác quốc tế.<br />
C. thu hẹp khoảng cách giàu nghèo giữa các nước.<br />
D. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu.<br />
Câu 47: Nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài vào Mĩ la tinh giảm mạnh trong thời kỳ 1985-2004 là do<br />
A. thiên tai xảy ra nhiều, kinh tế suy thoái.<br />
B. chiến tranh, xung đột sắc tộc, tôn giáo.<br />
C. tình hình chính trị không ổn định.<br />
D. chính sách thu hút đầu tư không phù hợp.<br />
Câu 48: Đặc điểm của các nước đang phát triển là<br />
A. năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.<br />
B. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.<br />
C. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều.<br />
D. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.<br />
Câu 49: Đặc điểm về kinh tế - xã hội của khu vực Mỹ la tinh là<br />
A. nền kinh tế của một số nước không phụ thuộc vào bên ngoài, đời sống người dân ít được cải thiện,<br />
chênh lệch giàu nghèo rất lớn.<br />
B. nền kinh tế của hầu hết các nước vẫn phụ thuộc vào nước ngoài, đời sống người dân ít được cải<br />
Trang 1/6 - Mã đề thi 743<br />
<br />
thiện, chênh lệch giàu nghèo rất lớn.<br />
C. nền kinh tế một số nước vẫn phụ thuộc vào nước ngoài, đời sống người dân được cải thiện nhiều,<br />
chênh lệch giàu nghèo giảm mạnh.<br />
D. nền kinh tế của hầu hết các nước vẫn phụ thuộc vào nước ngoài, đời sống người dân ít được cải<br />
thiện, chênh lệch giàu nghèo còn ít.<br />
Câu 50: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực Trung Á?<br />
A. Đa dân tộc, có mật độ dân số thấp, tỉ lệ dân theo đạo hồi cao (trừ Mông Cổ).<br />
B. Điều kiện tự nhiện thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp, nhất là chăn thả gia súc.<br />
C. Từng có “con đường tơ lụa” đi qua nên tiếp thu được nhiều giá trị văn hóa của cả phương Đông và<br />
phương Tây.<br />
D. Giàu tài nguyên thiên nhiên nhất là dầu mỏ, khí tự nhiên, than đá, tiềm năng thủy điện, sắt, đồng.<br />
Câu 51: Đặc điểm nào sau đây không phải là của tầng đá trầm tích?<br />
A. Phân bố thành một lớp liên tục.<br />
B. Có nơi mỏng, nơi dày.<br />
C. Do các vật liệu vun, nhỏ bị nén chặt tạo thành.<br />
D. Là tầng nằm trên cùng trong lớp vỏ trái đất.<br />
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Trung Quốc<br />
cả trên đất liền và trên biển?<br />
A. Quảng Ninh.<br />
B. Cao Bằng.<br />
C. Lạng Sơn.<br />
D. Hà Giang.<br />
Câu 53: Châu Phi chỉ chiếm 14% dân số thế giới nhưng tập trung tới<br />
A. gần 2/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới.<br />
B. 1/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới.<br />
C. 1/2 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới.<br />
D. hơn 2/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới.<br />
Câu 54: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên trung bình giai đoạn 2001-2005 của các nước phát triển và<br />
đang phát triển lần lượt là<br />
A. 0,1% và 1,5%.<br />
B. 1,0% và 1,2%.<br />
C. 0,6% và 1,7%.<br />
D. 0,8% và 1,9%.<br />
Câu 55: Do Trái Đất hình cầu và tự quay quanh trục từ Tây sang Đông nên trong cùng một thời<br />
điểm<br />
A. người đứng ở các vĩ tuyến khác nhau sẽ nhìn thấy mặt trời ở độ cao khác nhau.<br />
B. ở phía Tây sẽ thấy Mặt Trời xuất hiện sớm hơn.<br />
C. mọi nơi trên Trái Đất sẽ thấy vị trí của Mặt Trời trên bầu trời giống nhau.<br />
D. người đứng ở các kinh tuyến khác nhau sẽ nhìn thấy mặt trời ở độ cao khác nhau.<br />
Câu 56: Trong số các quốc gia sau đây, các quốc gia được coi là nước công nghiệp mới (NICs) là<br />
A. Hàn Quốc, Xin-ga-po, In-đô-nê-xia, Braxin.<br />
B. Thái lan, Hàn Quốc, Braxin, Ác-hen-ti-na.<br />
C. Xin-ga-po, Thái lan, Hàn Quốc, Ác-hen-ti-na.<br />
D. Hàn Quốc, Xin-ga-po, Braxin, Ác-hen-ti-na.<br />
Câu 57: Khu vực Tây Nam Á không có đặc điểm nào sau đây?<br />
A. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có.<br />
B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.<br />
C. Vị trí địa lý mang tính chiến lược.<br />
D. Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài.<br />
Câu 58: Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại được tiến hành vào thời gian<br />
A. cuối thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI<br />
B. giữa thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX<br />
C. cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX<br />
D. giữa thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI<br />
Câu 59: NAFTA là tên viết tắt của tổ chức khu vực<br />
A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ.<br />
Trang 2/6 - Mã đề thi 743<br />
<br />
B. Liên minh Châu Âu.<br />
C. Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương.<br />
D. Thị trường chung Nam Mỹ.<br />
Câu 60: Dầu mỏ là nguồn tài nguyên quan trọng nhất của khu vực Tây Nam Á tập trung chủ yếu ở<br />
A. ven vịnh Péc-xích.<br />
B. ven biển Caxpi.<br />
C. ven biển Đen.<br />
D. ven Địa Trung Hải.<br />
Câu 61: Cho biểu đồ:<br />
%<br />
100<br />
80<br />
60<br />
40<br />
20<br />
Năm<br />
<br />
0<br />
1990<br />
<br />
1995<br />
<br />
2000<br />
<br />
2005<br />
<br />
2007<br />
<br />
Nông, lâm, ngư nghiệp<br />
Công nghiệp - xây dựng<br />
Dịch vụ<br />
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?<br />
A. Quy mô và cơ cấu lao động nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990 - 2007.<br />
B. Sự thay đổi cơ cấu GDP nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990 - 2007.<br />
C. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990 - 2007.<br />
D. Tốc độ tăng trưởng lao động nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990 - 2007.<br />
Câu 62: Dải hội tụ nhiệt đới được hình thành giữa 2 khối khí<br />
A. chí tuyến lục địa và xích đạo.<br />
B. chí tuyến hải dương và chí tuyến lục địa.<br />
C. chí tuyến hải dương và xích đạo.<br />
D. bắc xích đạo và nam xích đạo.<br />
Câu 63: Biến đổi khí hậu toàn cầu chủ yếu là do<br />
A. con người đã đổ các chất thải sinh hoạt và công nghiệp vào sông hồ.<br />
B. các thảm họa như núi lửa, cháy rừng,…<br />
C. các sự cố đắm tàu, tràn dầu vỡ ống dầu.<br />
D. con người đã đưa một lượng khí thải lớn vào khí quyển.<br />
Câu 64: Với 150 thành viên (tính đến tháng 1/2007) tổ chức thương mại thế giới (WTO) chi phối tới<br />
A. 85% hoạt động thương mại của thế giới.<br />
B. 90% hoạt động thương mại của thế giới.<br />
C. 95% hoạt động thương mại của thế giới.<br />
D. 59% hoạt động thương mại của thế giới.<br />
Câu 65: Nhận xét đúng nhất về thực trạng tài nguyên của Châu Phi<br />
A. khoáng sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo có diện tích rộng lớn.<br />
B. khoáng sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh.<br />
C. khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác.<br />
D. trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai thác.<br />
Câu 66: Cho biểu đồ:<br />
<br />
Trang 3/6 - Mã đề thi 743<br />
<br />
Cho biết nhận xét nào sau đây đúng về số dân và tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta giai đoạn<br />
1999 - 2014?<br />
A. Số dân tăng, tỷ suất gia tăng tự nhiên giảm.<br />
B. Số dân và tỷ suất gia tăng tự nhiên đều tăng.<br />
C. Số dân và tỉ suất gia tăng tự nhiên đều giảm. D. Số dân giảm, tỉ suất gia tăng tự nhiên tăng.<br />
Câu 67: Nguyên nhân trong những năm gần đây nền kinh tế của nhiều quốc gia Mĩ La Tinh từng<br />
bước được cải thiện là?<br />
A. Trình độ phát triển kinh tế cao, phát triển giáo dục, thực hiện công nghiệp hóa đất nước,...<br />
B. Tập trung củng cố bộ máy nhà nước, phát triển giáo dục, thực hiện công nghiệp hóa đất nước,...<br />
C. Có nguồn tài nguyên phong phú, tăng cường mở rộng buôn bán với nước ngoài,...<br />
D. Đã xây dựng được đường lối, chính sách phát triển kinh tế phù hợp, cải cách nền kinh tế.<br />
Câu 68: Cho bảng số liệu:<br />
Sản lương thủy sản đánh bắt và nuôi trồng của nước ta giai đoạn 2005 - 2014<br />
(Đơn vị: nghìn tấn)<br />
Năm<br />
2005<br />
2010<br />
2014<br />
Đánh bắt<br />
1988<br />
2414<br />
2920<br />
Nuôi trồng<br />
1478<br />
2728<br />
3413<br />
Nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng của nước ta giai đoạn<br />
2005 - 2014?<br />
A. Đánh bắt tăng chậm hơn nuôi trồng.<br />
B. Nuôi trồng từ 2010 - 2014 lớn hơn.<br />
C. Đánh bắt tăng, nuôi trồng giảm.<br />
D. Đánh bắt và nuôi trồng đều tăng.<br />
Câu 69: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trong các hệ thống sau đây, hệ thống<br />
sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực nhỏ nhất?<br />
A. Sông Cả.<br />
B. Sông Đồng Nai.<br />
C. Sông Mã.<br />
D. Sông Hồng.<br />
Câu 70: Nền kinh tế của Châu Phi hiện nay có đặc điểm gì?<br />
A. Phát triển chậm, tốc độ tăng trưởng GDP khá cao.<br />
B. Kém phát triển, tốc độ tăng trưởng GDP thấp.<br />
C. Đang phát triển rất nhanh, tốc độ tăng trưởng GDP tương đối cao.<br />
D. Đang phát triển theo chiều hướng tích cực, tốc độ tăng trưởng GDP tương đối cao.<br />
Câu 71: Cho bảng số liệu:<br />
Về nhiệt độ một số địa điểm nước ta (oC)<br />
Địa điểm<br />
<br />
Nhiệt độ trung bình<br />
tháng 1<br />
<br />
Nhiệt độ trung bình<br />
tháng 7<br />
<br />
Nhiệt độ trung bình<br />
năm (0C)<br />
<br />
Lạng Sơn<br />
<br />
13,3<br />
<br />
27,0<br />
<br />
21,2<br />
<br />
Hà Nội<br />
<br />
16,4<br />
<br />
28,9<br />
<br />
23,5<br />
Trang 4/6 - Mã đề thi 743<br />
<br />
Huế<br />
<br />
19,7<br />
<br />
29,4<br />
<br />
25,1<br />
<br />
TP. Hồ Chí Minh<br />
<br />
25,8<br />
<br />
27,1<br />
<br />
27,1<br />
<br />
Nhận định nào sau đây chưa chưa chính xác?<br />
A. Vào tháng 1, vĩ độ càng tăng thì nhiệt độ trung bình càng giảm.<br />
B. Vào tháng 7, các nơi ở ven biển miền Trung có nhiệt độ cao nhất.<br />
C. Càng vào Nam, nhiệt độ trung bình năm càng tăng.<br />
D. Nhiệt độ trung bình tháng 1 và tháng 7 ở các nơi thay đổi theo cùng quy luật.<br />
Câu 72: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Đà Lạt thuộc vùng khí hậu nào sau đây?<br />
A. Nam Bộ.<br />
B. Tây Nguyên.<br />
C. Bắc Trung Bộ.<br />
D. Nam Trung Bộ.<br />
Câu 73: Nguyên nhân sâu xa làm cho Tây Nam Á và Trung Á trở nên mất ổn định là<br />
A. có vị trí địa lý- chính trị quan trọng, nằm ở ngã ba của 3 châu lục.<br />
B. sự can thiệp của nhiều tổ chức tôn giáo, chính trị cực đoan tăng cường.<br />
C. nguồn dầu mỏ và vị trí địa – chính trị quan trọng.<br />
D. có nhiều khoáng sản quan trọng như sắt, đồng, vàng, kim loại hiếm,…<br />
Câu 74: Cho tới đầu thế kỷ XXI, số dân sống dưới mức nghèo khổ của Mĩ la tinh còn khá đông, dao<br />
động từ<br />
A. 26 – 37%.<br />
B. 37 – 62%.<br />
C. 45 – 62%.<br />
D. 37 – 45%.<br />
Câu 75: Nhận xét đúng nhất về vai trò của các công ty xuyên quốc gia trong nền kinh tế thế giới là<br />
A. nắm trong tay nguồn của cải vật chất khá lớn và chi phối một số ngành kinh tế quan trọng.<br />
B. nắm trong tay nguồn của cải vật chất lớn và quyết định sự phát triển của một số ngành kinh tế quan<br />
trọng.<br />
C. nắm trong tay nguồn của cải vật chất lớn và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng.<br />
D. nắm trong tay nguồn của cái vật chất rất lớn và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng.<br />
Câu 76: Tôn giáo ảnh hưởng sâu, rộng đến phần lớn dân cư ở khu vực Trung Á là<br />
A. Đạo Phật.<br />
B. Đạo Do Thái.<br />
C. Đạo Thiên Chúa Giáo.<br />
D. Đạo Hồi.<br />
Câu 77: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17 và trang 4-5, cho biết khu kinh tế ven biển Dung<br />
Quất thuộc tỉnh nào sau đây?<br />
A. Phú Yên.<br />
B. Quảng Nam.<br />
C. Quảng Ngãi.<br />
D. Bình Định.<br />
Câu 78: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương<br />
thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn?<br />
A. Bến Tre.<br />
B. T.P Hồ Chí Minh.<br />
C. Hải Phòng.<br />
D. Thái Nguyên.<br />
Câu 79: Nguyên nhân làm cho Châu Phi mặc dù giàu có về tài nguyên nhưng nền kinh trế còn<br />
nghèo là<br />
A. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao, dân trí thấp, xung đột sắc tộc triền miên, còn nhiều hủ tục.<br />
B. sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao, dân trí thấp, xung<br />
đột sắc tộc, còn nhiều hủ tục.<br />
C. xung đột sắc tộc triền miên, còn nhiều hủ tục, sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân.<br />
D. sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao, dân trí thấp.<br />
Câu 80: Cho bảng số liệu:<br />
SỐ LƯỢNG BÒ CỦA TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN<br />
GIAI ĐOẠN 2005 - 2014<br />
(Đơn vị: nghìn con)<br />
Năm<br />
2005<br />
2009<br />
2011<br />
2014<br />
Trung du và miền núi Bắc Bộ<br />
<br />
899,8<br />
<br />
1057,7<br />
<br />
946,4<br />
<br />
926,7<br />
<br />
Tây Nguyên<br />
<br />
616,9<br />
716,9<br />
689,0 673,7<br />
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)<br />
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về số lượng bò giữa Trung du và<br />
miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên, giai đoạn 2005 - 2014?<br />
A. Tây Nguyên lớn hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.<br />
Trang 5/6 - Mã đề thi 743<br />
<br />