intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

27
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208 giúp các em học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208

  1. SỞ GD­ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1  TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 ­ 2018 Môn: ĐỊA LÍ 12 Thời gian làm bài: 50 phút     (Đề thi gồm có 5 trang) Mã đề thi  208 ((Thí sinh được sử dụng Átlat Địa lí Việt Nam) Họ, tên thí sinh:.....................................................................  SBD: ............................. Câu 41: Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại có đặc trưng là: A. Công nghệ dựa vào thành tựu khoa học mới nhất. B. Xuất hiện và phát triển nhanh chóng công nghệ cao. C. Công nghệ có hàm lượng tri thức cao. D. Chỉ tác động đến lĩnh vực công nghiệp và dịch vụ. Câu 42: Dựa vào Atlát địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết ở nước ta, vào tháng 6 và tháng  7, các cơn bão hoạt động chủ yếu ở khu vực nào A. Ven biển các tỉnh Quảng Trị, Thừa ­ Thiên Huế. B. Ven biển Nam Trung Bộ. C. Ven biển các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An. D. Ven biển các tỉnh Quảng Ninh, Hải Phòng. Câu 43: Nguồn sinh vật trên thế giới đang bị suy giảm nghiêm trọng là do: A. chặt phá rừng bừa bãi B. sử dụng các chất nổ trong đánh bắt C. con người khai thác thiên nhiên quá mức D. cạn kiệt nguồn thức ăn Câu 44: Nguyên nhân chủ yếu làm cho đồng bằng sông Cửu Long thường xuyên có lũ ? A. Phần lớn diện tích của vùng thấp hơn so với mực nước biển. B. Do không có hệ thống đê ngăn lũ. C. Do lượng mưa lớn trong năm. D. Do có 3 mặt giáp biển. Câu 45: Điểm cực Đông của nước ta thuộc tỉnh: A. Bình Thuận B. Đà Nẵng C. Khánh Hòa D. Quảng Ninh Câu 46: Đặc điểm cơ bản nhất của Biển Đông là A. độ mặn của nước biển cao. B. dòng hải lưu chạy thành vòng tròn. C. là vùng biển kín. D. nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. Câu 47: Trên bản đồ thế giới, Việt Nam nằm ở: A. rìa nam lục địa Á – Âu, giáp biển Đông rộng lớn. B. rìa đông bán đảo Đông Dương, ở trung tâm khu vực Đông Nam Á. C. nằm ở khu vực châu Á gió mùa, trong năm có một lần mặt trời lên thiên đỉnh. D. nằm ở phía nam châu Á, tiếp giáp với 10 quốc gia trong khu vực Đông Nam Á. Câu 48: Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm: A. diện tích rộng 15 000 km². B. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt. C. Bị chia cắt nhiều bởi các đê ven sông. D. Có các bậc ruộng cao bạc màu và nhiều ô trũng. Câu 49: Nguồn tài nguyên thiên nhiên quan trọng nhất của Tây Nam Á là                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 208
  2. A. dầu mỏ và khí tự nhiên B. than và sắt C. đất nông nghiệp D. rừng và lâm sản Câu 50: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là: A. Gồm các khối núi và cao nguyên. B. Địa hình thấp và hẹp ngang. C. Có bốn cánh cung lớn. D. Có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta. Câu 51: Khó khăn lớn nhất của thiên nhiên khu vực đồng bằng là: A. đất trồng cây lương thực còn ít. B. các thiên tai như bão, lũ, hạn hán... C. địa hình chia cắt mạnh, cản trở giao thông. D. nghèo tài nguyên khoáng sản Câu 52: So với diện tích toàn lãnh thổ, đồi núi nước ta chiếm khoảng: A. 2/3 diện tích B. 3/5 diện tích C. 3/4 diện tích D. 4/5 diện tích Câu 53: Dựa vào Atlát địa lý Việt Nam trang 15, nếu coi dân số vùng nông thôn năm 1960 là   100% hãy cho biết tốc độ tăng dân số vùng nông thôn năm 2007 A. 72,6 %. B. 242,9 %. C. 27,4 %. D. 243.9 %. Câu 54: Dựa vào Atlát địa lý Việt Nam trang 15, đô thị  có quy mô dân số  dưới 500 nghìn   người (năm 2007) là A. Hạ long B. Biên Hòa C. Đà Nẵng D. Cần Thơ Câu 55: Ý nghĩa văn hóa – xã hội của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Việt Nam là: A. Tạo điều kiện để nước ta thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập, thu hút vốn đầu tư  nước ngoài. B. Tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta chung sống hòa bình, hợp tác hữu nghị và cùng  phát triển với các nước Đông Nam Á. C. Tạo điều kiện mở lối ra biển thuận lợi cho Lào, đông bắc Cam–pu–chia và tây nam  Trung Quốc. D. Tạo điều kiện cho giao lưu với các nước xung quanh bằng đường bộ,đường biển. Câu 56: Cho biểu đồ: Hãy cho biết biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 ­ 2015. B. Tình hình xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 ­ 2015. C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 ­ 2015.                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 208
  3. D. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị  xuất nhập khẩu nước ta giai đoạn 2010 ­ 2015. Câu 57: Cho biểu đồ:  BIỂU ĐỒ  SẢN LƯỢNG THAN, DẦU MỎ  VÀ ĐIỆN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990   ­2010  Nhận xét nào không đúng với biểu đồ trên? A. Điện và than tăng liên tục qua các năm B. Sản lượng dầu mỏ không ổn định C. Sản lượng than tăng nhanh nhất D. Sản lượng than, dầu, điện trong giai đoạn 1990 ­ 2010 đều tăng Câu 58: Cho bảng số liệu:  Diện tích cây chè, cà phê, cao su trong 3 năm 1985, 1995 và 2005                                                                                           (Đơn vị: 1.000 ha) Năm Chè Cà phê Cao su 1985 50,8 44,7 180,2 1995 70,0 150,0 260,0 2005 122,5 497,4 482,7 Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Diện tích cao su tăng liên tục, năm 2005 tăng 2,6 lần so với năm 1985. B. Diện tích cao su tăng chậm hơn so với diện tích chè. C. Diện tích cà phê tăng nhanh nhất, năm 2005 tăng hơn 11 lần so với năm 1985. D. Năm 2005, diện tích cà phê lớn nhất. Câu 59: Cho bảng số liệu:          GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 1990­ 2010                                                                                                                 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1985 1990 1995 2000 2005 2008 2010 Xuất khẩu 27,4 62,1 148,8 249,2 762,0 1430,7 1577,8 Nhập khẩu 42,3 53,3 132,1 225,1 660,0 1132,6 13962,2                                                 (Nguồn: Niên giám thống kê qua các năm, NXB thống kê)                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 208
  4. Để  thể  hiện sự  chuyển dịch cơ cấu giá trị  xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn  1985­ 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ tròn. Câu 60: Biển Đông là biển bộ phận của đại dương nào sau đây? A. Thái Bình Dương B. Bắc Băng Dương C. Đại Tây Dương D. Ấn Độ Dương Câu 61: Điểm cực Nam trên đất liền của nước ta nằm ở vĩ độ: A. 8036’B B. 8034’B C. 8032’B D. 8030’B Câu 62: Loại khoáng sản mang giá trị kinh tế cao mà chúng ta đang khai thác ở các vùng của   biển Đông là A. Titan B. Sa khoáng C. Dầu mỏ, khí đốt D. Vàng Câu 63: Nhân tố có ý nghĩa quyết định đến tình trạng bất ổn ở Tây Nam Á và Trung Á hiện  nay là A. có vị trí địa lý­ chính trị chiến lược quan trọng. B. là các khu vực đa sắc tộc và đa tôn giáo. C. do tranh chấp đất đai và nguồn nước ngọt. D. sự tranh chấp dầu mỏ và hoạt động của các phần tử hồi giáo cực đoan. Câu 64: Sau khi thống nhất đất nước, nước ta tiến hành xây dựng nền kinh tế từ xuất phát  điểm là nền sản xuất: A. Nông nghiệp lạc hậu B. Công nghiệp C. Nông – công nghiệp D. Công – nông nghiệp Câu 65: Hiện tượng già hóa dân số hiện nay trên thế giới diễn ra A. chủ yếu ở châu Phi và châu Mỹ­ la­ tinh B. ở hầu hết các quốc gia C. chủ yếu ở các nước đang phát triển D. chủ yếu ở các nước phát triển Câu 66: Về cơ cấu tổ chức, APEC khác với ASEAN, EU ở điểm cơ bản nào? A. Là liên minh thống nhất về kinh tế B. Không mang nhiều tính pháp lý ràng buộc C. Là liên kết mở D. Có nhiều nước tham gia vì mục đích chung Câu 67: Thiên tai thường xảy ra và gây nhiều khó khăn nhất cho việc khai thác kinh tế biển  ở nước ta là: A. Động đất B. Núi lửa C. Bão D. Sóng thần Câu 68: Phần Biển Đông thuộc chủ quyền Việt Nam rộng khoảng A. 2,5 triệu km2. B. 1,5 triệu km2. C. 1,0 triệu km2. D. 2,0 triệu km2. Câu 69:  Cho bảng số liệu:              DÂN SỐ VIỆT NAM THỜI KÌ 2005­2015                                                        (Đơn vị: Nghìn người) Năm 2005 2007 2009 2011 2013 2015 Thành Thị 22.332 23.746 25.585 27.719 28.875 31.132 Nông Thôn 60.060 60.472 60.440 60.141 60.885 60.582 Tổng số dân 82.392 84.218 86.025 87.860 89.756 91.714 (NXB Thống kê năm 2016) Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số Việt Nam thời kỳ 2005 – 2015? A. Số dân thành thị tăng nhanh hơn số dân nông thôn. B. Số dân thành thị tăng chậm nhất vào giai đoạn 2009 – 2011.                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 208
  5. C. Số dân nông thôn luôn tăng nhanh hơn số dân thành thị. D. Số dân thành thị ngày càng giảm, số dân nông thôn ngày càng tăng. Câu 70: Vùng biển nằm ở phía trong đường cơ sở, được coi như phần lãnh thổ trên đất liền  của nước ta là: A. lãnh hải B. tiếp giáp lãnh hải C. đặc quyền kinh tế D. nội thủy Câu 71: Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về   ảnh hưởng của Biển Đông đối với   khí hậu nước ta A. Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước. B. Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn. C. Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc. D. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của không khí. Câu 72: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta A. Hướng núi đông bắc – tây nam và hướng vòng cung chiếm ưu thế. B. Địa hình nước ta rất đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau. C. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích. D. Địa hình nước ta là địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. Câu 73: Đặc điểm khác biệt nổi bật về địa hình của ĐBSH so với ĐBSCL là A. có hệ thống đê ngăn lũ. B. có một số vùng trũng do chưa được phù sa bồi lấp hết. C. không ngừng mở rộng ra phía biển. D. địa hình thấp, bằng phẳng. Câu 74: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau   đây không thuộc vùng đồng bằng sông Cửu Long? A. Vân Phong B. Phú Quốc C. Định An D. Năm Căn Câu 75: Đa số các nước châu Phi là những nước nghèo, kinh tế kém phát triển  không phải là  do A. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt, gây khó khăn cho sản xuất và sinh hoạt. B. sự thống trị của chủ nghĩa thực dân nhiều thế kỉ qua. C. trình độ dân trí thấp, xung đột sắc tộc triền miên. D. các thế lực bảo thủ của Thiên chúa giáo cản trở sự phát triển xã hội. Câu 76: Công cuộc Đổi mới ở nước ta được khẳng định từ : A. Sau khi đất nước thống nhất 30 ­ 4 ­ 1975. B. Năm 1987 C. Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI năm 1986. D. Năm 1979 Câu 77: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Nam? A. Địa hình không có tính phân bậc. B. Khối núi Kon Tum và khối núi cực Nam Trung Bộ được nâng cao. C. Có sự bất đối xứng giữa hai sườn đông – tây. D. Có các cao nguyên badan tương đối bằng phẳng. Câu 78: Việt Nam là thành viên của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào? A. NAFTA và APEC. B. EU và ASEAN. C. EU và NAFTA. D. APEC và ASEAN. Câu 79: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết các cửa khẩu nào sau đây giao   lưu giữa Bắc Trung Bộ với  Lào? A. Bờ Y, Tân Thanh. B. Tây Trang, Hưu Nghi. ̃ ̣                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 208
  6. C. Cầu Treo, Bơ Y ̀ D. Cầu Treo, Lao Bảo. Câu 80: Vùng biển mà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninh quốc phòng, kiểm   soát thuế quan, các quy định về y tế, môi trường, nhập cư là: A. Tiếp giáp lãnh hải B. lãnh hải C. Thềm lục địa D. vùng đặc quyền kinh tế ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 208
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2