intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 114

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

22
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề thi KSCL lần 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 114, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 114

  1. SỞ GD­ĐT BẮC NINH ĐỀ  KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 ­ NĂM HỌC 2017­2018 TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1 Bài thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN. Môn: HÓA HỌC  11 ­­­­­­­­­­­­­­­ (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 114 Đề gồm có 4 trang, 40 câu Họ tên thí sinh:............................................................SBD:............................................................... Câu 1:  Cho  các  chất:  Al,  Al2O3,  Al2(SO4)3,  Zn(OH)2,  NaHS,  K2SO3,  (NH4)2CO3.  Số  chất  đều  phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là A. 6. B. 7. C. 5. D. 4. Câu 2:  Mê tan có công thức phân tử là A. C2H2 B. C2H6 C. CH4 D. C6H6 Câu 3: Cho phản ứng sau : Al + HNO3 → Al(NO3)3  + NH4NO3 + H2O Số phân tử HNO3 bị khử là: A. 30 B. 6 C. 3 D. 24 Câu 4: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là A. electron, proton B. electron,nơtron,proton C. proton,nơtron D. nơtron,electron Câu 5:  Hiện nay “nước đá khô” được sử  dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như: bảo quản thực   phẩm, bảo quản hạt giống khô, làm đông lạnh trái cây, bảo quản và vận chuyển các chế  phẩm sinh  học, dùng làm sương mù trong các hiệu ứng đặc biệt… “Nước đá khô” được điều chế bằng cách nén   dưới áp suất cao khí nào sau đây? A. N2 B. CO2 C. O2 D. SO2 Câu 6: Chọn câu sai trong các câu sau đây? A. Dung dịch muối có thể có pH = 7, pH > 7, pH  7 D. Dung dịch H2SO4 có pH 
  2. A. 98,175 B. 80,355 C. 90,075 D. 55,635 Câu 12: Để khắc chữ lên thủy tinh, người ta thường sử dụng chất nào sau đây ? A. HCl B. NaOH C. HF D. Na2CO3 Câu 13: Thuốc thử để nhận biết ion NO3­  là A. Cu/ H+ B. Ba(OH)2 C. Cu D. AgCl Câu 14: Halogen ở thể rắn (điều kiện thường), có tính thăng hoa là A. iot. B. clo. C. flo. D. brom. Câu 15: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ? A. C4H10, C6H6. B. CH3OCH3, CH3CHO. C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH. D. C2H5OH, CH3OCH3. Câu 16: Trong các loại phân bón sau: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3; loại có hàm lượng đạm (  hàm lượng N) cao nhất là A. NH4Cl. B. (NH2)2CO. C. (NH4)2SO4. D. NH4NO3. Câu 17: Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là A. cacbon. B. oxi. C. silic. D. sắt. Câu 18: Cho hình vẽ sau mô tả quá trình điều chế ôxi trong phòng thí nghiệm. 1                        2 3 4 Tên dụng cụ và hóa chất theo thứ tự 1, 2, 3, 4 trên hình vẽ đã cho là: A. 1:KClO3 ; 2:đèn cồn; 3:ống dẫn khí; 4: khí Oxi B. 1:KClO3 ; 2:ống dẫn khi; 3: đèn cồn; 4: khí Oxi C. 1:khí Oxi; 2: đèn cồn; 3:ống dẫn khí; 4:KClO3 D. 1.KClO3; 2: ống nghiệm; 3:đèn cồn; 4:khí oxi Câu 19: Kim loại không tác dụng với HNO3 đặc nguội là A. Al , Pb ,Cr B. Fe, Al , Cr C. Cu, Ag, Mg D. Fe, Cu , Cr Câu 20: Đốt cháy 300ml một hỗn hợp khí gồm một hidrocacbon X và Nitơ  bằng 825 ml khí oxi ( lấy   dư) , thu được 1200 ml khí . Nếu cho hơi nước ngưng tụ hết thì còn lại 750 ml khí . Nếu cho khí còn  lại đó qua dung dịch NaOH dư thì chỉ  còn 300ml khí ( Các thể  tích khí đo  ở  cùng điều kiện ) . Công   thức phân tử của X A. C3H8. B. C2H6. C. C2H4. D. C3H6. Câu 21: Cho khí CO khử hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe 2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít CO2  (đktc) thoát ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là A. 4,48 lít. B. 1,12 lít. C. 3,36 lít. D. 2,24 lít. Câu 22: Cho m gam KOH vào 2 lít dung dịch KHCO3 a mol/l thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung  dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 15,76 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X  vào dung dịch CaCl2 dư rồi đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10 gam kết tủa.  Giá trị của m và a lần lượt là: A. 8,96 và 0,06. B. 8,96 và 0,12. C. 4,48 và 0,12. D. 4,48 và 0,06.                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 114
  3. Câu 23: Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H 2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH) 2 nồng  độ xM thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của x và m lần lượt là A. x = 0,015; m = 2,33. B. x = 0,200; m = 3,23. C. x = 0,150; m = 2,33. D. x = 0,020; m = 3,23. Câu 24: Cho các chất sau : CH2=CHC≡CH (1) ; CH2=CHCl (2) ; CH3CH=C(CH3)2 (3) ; CH3CH=CHCH=CH2  (4) ; CH2=CHCH=CH2  (5) ; CH3CH=CHBr (6).  Chất nào sau đây có đồng phân hình học ? A. 1, 3, 4. B. 2, 4, 6. C. 2, 4, 5, 6. D. 4, 6. Câu 25: Sục khí clo dư vào dung dịch hỗn hợp gồm NaBr và NaI cho đến khi phản ứng hoàn toàn thì   thu được dung dịch chứa 1,17 gam muối khan. Vậy tổng số mol của 2 muối ban đầu là A. 0,010. B. 0,011. C. 0,020 D. 0,0078 Câu 26: Kiểu liên kết trong tinh thể NaCl là A. Liên kết ion. B. Liên kết kim loại. C. Liên kết cộng hoá trị không cực. D. Liên kết cộng hoá trị có cực. Câu 27: Sục 2,24 lit khí CO2 (đktc) vào 100ml dung dịch hỗn hợp gồm KOH 1M và Ba(OH)2  0,75M .  Sau khi khí bị hấp thụ hoàn toàn  thấy tạo m (g) kết tủa . Giá trị của m là A. 16,745g B. 14,775g C. 19,7g D. 23,64g Câu 28: Tiến hành các thí nghiệm sau:   (1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4;                       (2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4;   (3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3;       (4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2;   (5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3;   (6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.   Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 4 B. 6. C. 5. D. 3. Câu 29: Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm IIA. R có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là A. 2s2  . B. 2p1 C. 3p2 . D. 3s2 Câu 30: Cho cân bằng (trong bình kín) sau : CO (k) + H 2 O (k) CO 2 (k) + H 2 (k) H 
  4. Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 5,2g hợp chất hữu cơ A thành phần chứa C, H , O  rồi cho sản phẩm lần   lượt qua bình H2SO4 đđ thì khối lượng bình tăng 1,8g và qua bình đựng nước vôi trong dư thì có 15g kết   tủa. Biết tỉ khối của  A đối với oxi là 3,25 . Công thức phân tử của A là A. C3H4O2 B. C3H4O3 C. C4H8O3 D. C3H4O4 Câu 35: Cho 1,92 g Cu vào 100ml dung dịch chứa đồng thời KNO 3 0,16M và H2SO4 0,4M thấy sinh ra  một chất khí X có tỉ khối so với H2 là 15 ( Khí X là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch A . Thể tích  khí X  sinh ra (ở đktc) là A. 0,3584lít                       B. 35,84lít                       C.  3,584lít                            D. 358,4lít Câu 36: Trong các phản ứng hoá học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố halogen đã   nhận hay nhường bao nhiêu electron ? A. Nhường đi 7 electron. B. Nhận thêm 2 electron. C. Nhường đi 1 electron. D. Nhận thêm 1 electron. Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dd H2SO4  loăng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dd chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 9,52. B. 8,98. C. 7,25. D. 10,27. Câu 38: Ion NH4+ có tên gọi là A. Nitric B. Hidroxyl C. Amoni D. Amino Câu 39: Hiện  tượng  các  chất  có  cấu  tạo  và  tính  chất  hoá  học  tương  tự  nhau,  chúng  chỉ  hơn  kém  nhau một hay nhiều nhóm metylen (­CH2­) được gọi là hiện tượng A. đồng vị. B. đồng phân. C. đồng khối. D. đồng đẳng. Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn m (g)  hỗn hợp X gồm  : CH 4 , C3H6 , C4H10 thu được 4,4 gam CO2  và 2,52  gam H2O . m có giá trị là A. 14,8 B. 1,48 C. 0,148 D. 14,4 ­ Cho biết nguyên tử khối  của các nguyên tố : H = 1; He =4;  C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca =  40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108; Ba = 137Li=7. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu kể cả bảng tuần hoàn hóa học) ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 114
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0