intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132

Chia sẻ: Trang Lieu Nguyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

243
lượt xem
41
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2<br /> -----------<br /> <br /> KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> ĐỀ THI MÔN HÓA KHỐI 11<br /> <br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề.<br /> Đề thi gồm: 04 trang.<br /> ———————<br /> Mã đề thi 132<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..........................................................................<br /> Số báo danh:...............................................................................<br /> Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố :<br /> H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;<br /> K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119;<br /> Ba=137; Pb = 207.<br /> Câu 1: Chất không điện li là<br /> A. NaOH.<br /> B. HCl.<br /> <br /> C. NaCl.<br /> <br /> D. Cl2.<br /> <br /> Câu 2: Trường hợp nào sau đây không dẫn điện?<br /> A. Nước biển.<br /> B. Nước sông hồ.<br /> C. KCl rắn khan.<br /> D. Dung dịch KCl trong nước.<br /> Câu 3: Trường hợp nào không tạo ra H2SO4?<br /> A. S + HNO3 đặc, nóng →<br /> B. H2S + CuSO4 →<br /> C. SO2 + Br2 + H2O →<br /> D. H2S + FeSO4 →<br /> Câu 4: Trong hợp chất nào nitơ có số oxi hóa cực tiểu?<br /> A. (NH4)2SO4.<br /> B. N2.<br /> C. HNO2.<br /> D. NO2.<br /> Câu 5: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong<br /> <br /> dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là<br /> A. 1.<br /> B. 3.<br /> C. 4.<br /> D. 5.<br /> Câu 6: Nhận định nào sau đây là đúng?<br /> A. Khi pha loãng dung dịch, độ điện li của chất điện li giảm.<br /> B. Sự điện li là quá trình các chất tan trong nước tạo ion.<br /> C. Chất điện li mạnh là những chất tan mạnh trong H2O.<br /> D. Nguyên nhân tính dẫn điện là do tính tan của chất.<br /> Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản<br /> phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là<br /> A. 0,15.<br /> B. 0,05.<br /> C. 0,25.<br /> D. 0,10.<br /> Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng?<br /> A. Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4.<br /> B. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng.<br /> C. Urê có công thức là (NH2)2CO.<br /> D. Supephotphat đơn chỉ có Ca(H2PO4)2.<br /> Câu 9: Cho phương trình phản ứng?<br /> Al + HNO3  Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O<br /> <br /> Biết tỉ lệ số mol NO : N2O = 5 : 2, vậy hệ số tối giản của HNO3 là bao nhiêu?<br /> A. 90<br /> B. 60<br /> C. 140<br /> D. 120<br /> Câu 10: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi<br /> <br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 132<br /> <br /> A. có sự giảm nồng độ của một số ion.<br /> B. nồng độ một số ion tăng sau phản ứng.<br /> C. các chất dự phản ứng phải dễ tan.<br /> D. chất dự phản ứng phải là chất điện li mạnh.<br /> Câu 11: Hòa tan hết 14,8 gam hỗn hợp Fe và Cu trong 126 gam dung dịch HNO3 48%, thu<br /> <br /> được dung dịch X (không chứa muối amoni). Cho X phản ứng với 400 ml dung dịch hỗn hợp<br /> NaOH 1M và KOH 0,5M, thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Nung Y trong không khí đến<br /> khối lượng không đổi, thu được 20 gam hỗn hợp Fe2O3 và CuO. Cô cạn Z, thu được hỗn hợp<br /> chất rắn khan T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 42,86 gam hỗn hợp chất rắn.<br /> Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?<br /> A. 7,9<br /> B. 7,6<br /> C. 8,2<br /> D. 6,9<br /> Câu 12: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất<br /> khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch<br /> nào sau đây?<br /> A. Giấm ăn.<br /> B. Muối ăn.<br /> C. Cồn.<br /> D. Xút.<br /> Câu 13: Kim loại sắt không phải ứng được với dung dịch nào sau đây?<br /> A. H2SO4 loãng.<br /> B. HNO3 loãng.<br /> C. HNO3 đặc, nguội. D. H2SO4 đặc, nóng.<br /> Câu 14: Một dung dịch có chứa 2 cation là Fe2+ (0,1mol); Al3+ (0,2 mol) và 2 anion Cl- (x<br /> mol); SO42- (y mol). khi cô cạn dung dịch thu được 46,9 gam muối khan. Trị số của x và y lần<br /> lượt là<br /> A. 0,3 và 0,2.<br /> B. 0,2 và 0,1.<br /> C. 0,2 và 0,3.<br /> D. 0,1 và 0,2.<br /> Câu 15: Cho a lít dung dịch KOH có pH = 12,0 vào 8,00 lít dung dịch HCl có pH = 3,0<br /> thu được dung dịch Y có pH =11,0. Giá trị của a là<br /> A. 0,80.<br /> B. 1,60.<br /> C. 0,12.<br /> D. 1,78.<br /> Câu 16: Xét phản ứng giữa dung dịch chứa 0,01 mol H3PO4 và dung dịch NaOH. Số mol<br /> NaOH nào dưới đây sản phẩm tạo ra là một muối?<br /> A. 0,025 mol.<br /> B. 0,015 mol.<br /> C. 0,035 mol.<br /> D. 0,029 mol.<br /> +<br /> +<br /> 22Câu 17: Có 500 ml dung dịch X chứa Na , NH4 , CO3 và SO4 . Lấy 100 ml dung dịch X tác<br /> dụng với lượng dư dung dịch HCl thu 2,24 lít khí (đktc). Lấy 100 ml dung dịch X cho tác<br /> dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thấy có 43 gam kết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng<br /> với lượng dư dung dịch NaOH thu 4,48 lít khí NH3 (đktc). Tính tổng khối lượng muối có<br /> trong 500 ml dung dịch X.<br /> A. 119 gam.<br /> B. 11,9 gam.<br /> C. 86,2 gam.<br /> D. 14,9 gam.<br /> Câu 18: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?<br /> A. H2O.<br /> B. NaCl.<br /> C. C2H5OH.<br /> D. CH3COOH.<br /> Câu 19: Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng?<br /> 0<br /> t0<br /> A. NH4NO3 t<br /> NH3 + HNO3.<br /> B. NH4NO2<br /> N2 + 2H2O.<br /> t0<br /> t0<br /> C. NH4Cl<br /> NH3 + HCl.<br /> D. NH4HCO3<br /> NH3 + H2O + CO2.<br /> Câu 20: Phản ứng có phương trình ion rút gọn: HCO3 + OH → CO32- + H2O là<br /> A. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O.<br /> B. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O.<br /> C. Ca(HCO3)2 + 2NaOH → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O.<br /> D. 2NaHCO3 + 2KOH → Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O.<br /> Câu 21: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA được biểu diễn tổng<br /> quát là<br /> A. ns2np3.<br /> B. ns2np5.<br /> C. ns2np4.<br /> D. (n -1)d10 ns2np3.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 132<br /> <br /> Câu 22: Kim loại M phản ứng được với dung dịch: HCl, Cu(NO3)2, HNO3 (đặc, nguội). Kim<br /> <br /> loại M là<br /> A. Al.<br /> B. Zn.<br /> C. Fe.<br /> D. Ag.<br /> Câu 23: Phản ứng của NH3 với Cl2 tạo ra “khói trắng“, chất này có công thức hoá học là<br /> A. HCl.<br /> B. NH4Cl.<br /> C. N2.<br /> D. NH3.<br /> Câu 24: Cho 4 phản ứng:<br /> (1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2<br /> (2) 2NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O<br /> (3) BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaCl<br /> (4) NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O<br /> <br /> Số phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> Câu 25: Cho 1,32 gam (NH4)2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được một<br /> sản phẩm khí. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí trên vào dung dịch chứa 3,92 gam H 3PO4. Muối<br /> thu được là<br /> A. (NH4)3PO4.<br /> B. NH4H2PO4.<br /> C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.<br /> D. (NH4)2HPO4.<br /> Câu 26: Để nhận biết được 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn: (NH4)2SO4, Na2SO4,<br /> NH4Cl, KOH ta dùng thuốc thử nào sau đây?<br /> A. Dung dịch NaOH.<br /> B. Dung dịch NaCl.<br /> C. Dung dịch Ba(OH)2.<br /> D. Dung dịch AgNO3.<br /> Câu 27: Trộn 600 ml dung dịch HCl 1M với 400 ml dung dịch NaOH x mol/l thu được 1lít<br /> dung dịch có pH = 1. Tính x?<br /> A. 1,1M.<br /> B. 1,25M.<br /> C. 1M.<br /> D. 0,75M.<br /> 3Câu 28: Để nhận biết ion PO4 thường dùng thuốc thử AgNO3, bởi vì<br /> A. tạo ra khí có màu nâu.<br /> B. tạo ra dung dịch có màu vàng.<br /> C. tạo ra kết tủa có màu vàng.<br /> D. tạo ra khí không màu hoá nâu trong không khí.<br /> Câu 29: Nung một lượng muối Cu(NO3)2, sau một thời gian dừng lại để nguội và đem đi cân<br /> thì khối lượng giảm đi 54 gam. Số mol khí NO2 và O2 lần lượt thoát ra là<br /> A. 1 và 0,25.<br /> B. 0,5 và 0,25.<br /> C. 1và 0,5.<br /> D. 0,5 và 0,5.<br /> Câu 30: Hợp chất nào không được tạo ra khi cho kim loại tác dụng với dung dịch HNO3?<br /> A. NO.<br /> B. N2O5.<br /> C. NO2.<br /> D. NH4NO3.<br /> Câu 31: Từ 6,2 kg photpho điều chế được bao nhiêu lít dung dịch H3PO4 2M (hiệu suất toàn<br /> bộ quá trình điều chế là 80%)?<br /> A. 40 lít.<br /> B. 100 lít.<br /> C. 80 lít.<br /> D. 64 lít.<br /> Câu 32: Phân đạm NH4NO3 hay (NH4)2SO4 làm cho đất<br /> A. không làm thay đổi độ chua.<br /> B. giảm độ chua.<br /> C. tăng độ chua.<br /> D. làm đất xốp.<br /> Câu 33: Công thức hoá học của supephotphat kép là<br /> A. Ca(H2PO4)2.<br /> B. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.<br /> C. Ca3(PO4)2.<br /> D. CaHPO4.<br /> Câu 34: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử NH3 là liên kết<br /> A. cộng hóa trị không cực.<br /> B. hiđro.<br /> C. ion.<br /> D. cộng hóa trị phân cực.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 132<br /> <br /> Câu 35: Phản ứng hoá học nào sau đây không đúng?<br /> to<br /> A. 2KNO3<br />  2KNO2 + O2.<br /> <br /> t<br /> B. 2Cu(NO3)2  2CuO + 4NO2 + O2.<br /> <br /> to<br /> C. 4Fe(NO3)3  2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2.<br /> <br /> to<br /> D. 4AgNO3  2Ag2O + 4NO2 + O2.<br /> <br /> o<br /> <br /> Câu 36: Phản ứng giữa 2 dung dịch nào có phương trình ion thu gọn là: Fe3+ + 3OH- <br /> <br /> Fe(OH)3?<br /> A. FeCl3 + Ba(OH)2<br /> B. Fe(NO3)3 + Cu(OH)2<br /> C. FeSO4 + Ba(OH)2<br /> D. Fe2(SO4)3 + Ca(OH)2<br /> Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 6,5 gam FeCl3. Giá trị của<br /> m là<br /> A. 2,24.<br /> B. 2,80.<br /> C. 1,12.<br /> D. 0,56.<br /> Câu 38: Để nhận ra ion NO - trong dung dịch Ba(NO ) , người ta đun nóng nhẹ dung dịch đó<br /> 3<br /> <br /> 3 2<br /> <br /> với<br /> B. kim loại Cu và dung dịch Na2SO4.<br /> D. kim loại Cu và dung dịch H2SO4 loãng.<br /> <br /> A. dung dịch H2SO4 loãng.<br /> C. kim loại Cu.<br /> <br /> Câu 39: Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, các hoá chất cần sử dụng là<br /> A. NaNO3 tinh thể và dung dịch HCl đặc.<br /> B. dung dịch NaNO3 và dung dịch HCl đặc.<br /> C. NaNO3 tinh thể và dung dịch H2SO4 đặc.<br /> D. dung dịch NaNO3 và dung dịch H2SO4 đặc.<br /> Câu 40: Hòa tan 0,3 mol Cu vào lượng dư dung dịch loãng chứa hỗn hợp gồm NaNO3 và<br /> <br /> H2SO4 thì<br /> A. phản ứng xảy ra tạo 0,6 mol NO2.<br /> C. phản ứng xảy ra tạo 0,3 mol H2.<br /> <br /> B. phản ứng không xảy ra.<br /> D. phản ứng xảy ra tạo 0,2 mol NO.<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 132<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0