intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

22
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với Đề thi KSCL lần 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204 dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ kiểm tra sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204

  1. SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học: 2017 – 2018  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Môn: Hóa học  MàĐỀ: 204 Thời gian làm bài: 50 phút (Đề thi gồm 4 trang) (không kể thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg =  24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag =  108; Ba = 137; I=127) Câu 41. Đun  nóng este  C6H5OCOCH3  (phenyl  axetat)  với  lượng  dư  dung  dịch  NaOH,  thu  được  các sản phẩm hữu cơ là A. CH3COONa và C6H5OH. B. CH3COOH và C6H5OH. C. CH3COONa và C6H5ONa. D. CH3OH và C6H5COONa. Câu 42. Khi đốt cháy than đá thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không  mùi, độc). X là khí nào sau đây? A. SO2. B. CO. C. NO2. D. CO2. Câu 43. Đốt cháy hoàn toàn 10,58 gam hỗn hợp X chứa ba este đều đơn chức, mạch hở  bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 8,96 lít khí CO 2 (đktc). Mặt khác, hidro hóa hoàn toàn  10,58 gam X cần dùng 0,07 mol H 2 (xúc tác, to) thu được hỗn hợp Y. Đun nóng toàn bộ  Y với 250 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản  ứng, thu được một ancol   Z duy nhất và m gam rắn khan. Giá trị của m là A. 15,45 gam. B. 15,60 gam. C. 15,46 gam. D. 13,36 gam. Câu 44. Khi  thuỷ  phân a gam một este X thu được  0,92  gam  glixerol,  3,02  gam  natri  linoleat (C17H31COONa) và m gam muối của natri oleat (C17H33COONa). Giá trị  của a và  m lần lượt là A. 6,08 và 8,82. B. 3,94 và 7,88. C. 6,08 và 9,2. D. 8,82 và 6,08. Câu 45. Cho  các  chất  sau:  butađien,  toluen,  etilen,  xiclopropan,  stiren,  vinylaxetilen,  propilen, benzen. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO4  ở nhiệt độ thường là A. 7. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 46. Tổng số liên kết π có trong phân tử C12H22O11 là A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 47. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH? A. Phenol B. Etanol C. Axit axetic D. Alyl clorua Câu 48. Cho các chất sau: Cu, FeS2, Na2SO3, K2S, S, NaCl, Cu2O, KBr, Fe3O4, Fe(OH)2, tác  dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa ­ khử là A. 6. B. 9. C. 7. D. 8. Câu 49. Axetanđehit có công thức hóa học là A. HCHO. B. HCOOCH3. C. CH3COOH. D. CH3CHO. Câu 50. Phản  ứng thủy phân este trong môi trườ ng kiềm, đun nóng đượ c gọi là phản  ứng                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 204
  2. A. tráng gương. B. hiđrat hóa. C. este hóa. D. xà phòng hóa. Câu 51. Este HCOOCH3  có tên gọi là A. metyl fomat. B. etyl axetat. C. etyl fomat. D. metyl axetat. Câu 52. Hỗn hợp X gồm 2 ancol CH3OH, C2H5OH có cùng số mol và 2 axit C2H5COOH và  HOOC[CH2]4COOH.  Đốt  cháy  hoàn  toàn  1,86  gam  X  cần  dùng  vừa  đủ  10,08  lít  không  khí  (đktc, 20% O2  và  80%  N2  theo  thể  tích)  thu  được  hỗn  hợp  Y  gồm  khí  và  hơi.  Dẫn  Y qua nước vôi  trong  dư,  sau khi các phản  ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng dung  dịch giảm m gam. m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 3,75 B. 2,25 C. 4,25 D. 2,75 Câu 53. Chất X có tỉ khối hơi so với CH 4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung   dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản  ứng thu được 27,2 gam chất rắn   khan. Công thức cấu tạo của X là A. CH2=CH­CH2­COO­CH3. B. CH3­COO­CH=CH­CH3. C. CH2=CH­COO­CH2­CH3. D. CH3­CH2­COO­CH=CH2. Câu 54. Công thức tổng quát của xeton không no, mạch hở, hai chức, có chứa một liên kết  ba trong phân tử là A. CnH2n–4O2. B. CnH2n–8O2. C. CnH2n–6O2. D. CnH2n–2O2. Câu 55. Thủy phân este C4H6O2 trong  môi trường axit  thì ta  thu  được  một  hỗn hợp  các  chất đều  có  phản  ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của este có thể là A. HCOOCH2CH=CH2. B. HCOOCH=CHCH3. C. CH3COOCH=CH2. D. CH2=CHCOOCH3. Câu 56. Để trung hoà dung dịch chứa 6g một axit X (no, đơn chức, mạch hở) thì cần 100  ml dung dịch NaOH 1M. Công thức của X là A. HCOOH. B. C2H3COOH. C. C2H5COOH. D. CH3COOH. Câu 57. Cho phản  ứng: Mg + HNO3  → Mg(NO3)2  + NxOy  + H2O. Số phân tử của chất bị  khử trong phản ứng trên sau khi cân bằng với hệ số nguyên, tối giản nhất là A. 2x. B. 10x. C. (5x – 2y). D. (12x – 4y). Câu 58. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Các axit cacboxylic đều làm đỏ quỳ tím. B. Các axit cacboxylic đều tan trong nước. C. Axit HCOOH mạnh nhất trong dãy đồng đẳng của axit cacboxylic no, đơn chức. D. Các axit cacboxylic đều ở thể lỏng. Câu 59. Este nào sau đây có thể tham gia phản ứng cộng H2 (Ni, to)? A. C5H8O2 B. C4H6O4 C. C3H6O2 D. C5H8O4 Câu 60. Tên thay thế của các chất có công thức C2H5OH; CH3CHO và CH3COOH lần lượt  là A. ancol etanol; anđehit etanal và axit etanoic. B. etanol; anđehit etanal và axit etanoic. C. etanol; etanal và axit etanoic. D. ancol etylic; anđehit axetic và axit axetic. Câu 61. Ứng với công thức C4H10O, có bao nhiêu đồng phân ancol bậc II? A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 62. Ion Fe3+ không thể tồn tại trong cùng một dung dịch với ion nào sau đây? A. NO3­ B. OH­ C. SO42­ D. Cl­                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 204
  3. Câu 63. Hỗn hợp X chứa 0,08 mol axetilen, 0,06 mol anđehit axetic, 0,09 mol vinylaxetilen  và 0,16  mol hiđro. Nung  X  với  xúc  tác  Ni, sau  một thời  gian thu  được  hỗn  hợp  Y  ( d HY = 21,13 ). Dẫn Y đi qua dung dịch AgNO3/NH3  dư để phản ứng xảy ra hoàn toàn thì  2 thu được m gam kết tủa Z gồm 4 chất có số mol bằng nhau. Hỗn hợp khí  T  thoát ra sau  phản  ứng  làm  mất  màu  vừa  hết  30  ml  dung  dịch  brom  0,1M. Giá trị của m gần nhất  với giá trị nào sau đây? A. 26 B. 27 C. 25 D. 29 Câu 64. Cho phản ứng: 4NH3 + 5O2  4NO + 6H2O Vai trò của amoniac trong phản ứng trên là A. chất oxi hóa. B. bazơ. C. chất khử. D. axit. Câu 65. Hòa tan hoàn toàn 38,8 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong dung dịch chứa 2,4  mol  HNO3,  sau khi các kim loại tan hết thu được dung dịch Y (không chứa NH 4+) và V lít  (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí là NO2 và NO (trong đó số mol của khí này gấp đôi số  mol của khí kia). Cho 1000 ml dung dịch KOH 1,7 M vào Y thu được kết tủa D và dung   dịch E. Nung D trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 52 gam chất rắn F.   Cô cạn cẩn thận E thu được chất rắn G. Nung G đến khối lượng không đổi, thu được  138,7 gam chất rắn khan. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 20,16. B. 17,92. C. 22,40. D. 11,20. Câu 66. Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng gương? A. CH3COOH B. CH3COCH3 C. C2H5OH D. CH3CHO Câu 67. Cho tan hoan toan 58g hôn h ̀ ̀ ̃ ợp X gôm Fe, Cu, Ag trong dung d ̀ ịch HNO 3 thu được  0,15 mol NO, 0,05mol N2O va dung d ̀ ịch Y. Cô can dung d ̣ ịch Y, khôi l ́ ượng muôi khan thu ́   được là A. 120,4g B. 89,8g C. 116,9g D. 110,7g Câu 68. Công thức nào sau đây không phải là một phenol (phân tử  các chất đều có nhân   benzen)? A. C6H5–CH2–OH B. C2H5–C6H4–OH C. (CH3)2C6H3–OH D. CH3–C6H4–OH Câu 69. Đivinyl là tên gọi của chất nào sau đây? A.  HC CH B.  H 2C = CH ­ CH = CH 2 C.  HC C ­ CH 3 D.  H 3C ­ HC = CH ­ CH = CH ­ CH 3 Câu 70. Đun 6 gam axit axetic với 6,9 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản  ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được m gam este (biết hiệu suất của phản  ứng este  hoá là 75%). Giá trị của m gam là A. 6,6. B. 13,2. C. 9,9. D. 8,8. Câu 71. Khi đốt cháy một hợp chất hữu cơ thu được sản phẩm gồm khí cacbonic và hơi   nước. Hợp chất hữu cơ đó có thể là A. CH3Cl hoặc C6H6 B. CH5N hoặc C2H4 C. CH4 hoặc C2H6O. D. CH2O hoặc C2H5NO2 Câu 72. Để đốt cháy hết 1,62g hỗn hợp hai este đơn chức, no, đồng đẳng kế tiếp cần vừa  đủ 1,904 lít Oxi (đktc). CTPT hai este là A. C4H8O2 và C3H6O2. B. C2H4O2 và C3H4O2. C. C4H8O2 và C5H10O2. D. C2H4O2 và C3H6O2.                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 204
  4. Câu 73. Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,6M vào 100 ml dung dịch chứa NaHCO3  2M và  BaCl2  1M, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là A. 29,55. B. 39,40. C. 35,46. D. 19,70. Câu 74. Naphtalen có công thức phân tử là A. C8H8. B. C10H8. C. C6H6. D. C2H2. Câu 75. Este có CTPT C4H6O2 có gốc rượu là metyl (CH3­) thì axit tạo este đó là A. CH2=CH­CH2­COOH. B. CH3COOH. C. C2H5COOH. D. CH2=CH­COOH. Câu 76. Một  số  axit  cacboxylic  như  axit  oxalic,  axit  tactric, …  gây  ra  vị  chua  cho  quả  sấu  xanh.  Trong quá  trình  làm  món  sấu  ngâm  đường,  người  ta sử  dụng dung  dịch  nào  sau đây để làm giảm vị chua của quả sấu? A. Giấm ăn B. Phèn chua C. Nước vôi trong D. Muối ăn Câu 77. Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo. T rong  các  công  thức sau đây,  công thức nào là của chất béo? A. C3H5(OCOC4H9)3. B. C3H5(OOCC17H33)3. C. C3H5(COOC15H31)3. D. C3H5(COOC17H33)3. Câu 78. Một rượu no có phân tử khối là 92. Khi cho 4,6g rượu trên tác dụng với Na cho ra  1.68 lít khí H2 (đktc). Vậy số nhóm chức OH trong phân tử rượu trên là bao nhiêu? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 79. Tính chất hóa học nào sau đây không phải là tính chất chung của ancol? A. Phản ứng với axit B. Tác dụng với Na C. Hòa tan Cu(OH)2 D. Tách nước trong sự có mặt của H2SO4  đặc Câu 80. Cho các phát biểu sau: (a) Các chất C2H5OH, NaHCO3  đều có khả năng phản ứng với HCOOH.  (b) Phản ứng thế brom vào vòng benzen của phenol (C6H5OH) dễ hơn của benzen. (c) Oxi hóa không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic.  (d) Phenol (C6H5OH) tan ít trong etanol. (e) Tristearin có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.  Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 204
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0