SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2<br />
-----------<br />
<br />
KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2017 - 2018<br />
ĐỀ THI MÔN SINH HỌC KHỐI 11<br />
<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề.<br />
Đề thi gồm: 04 trang.<br />
———————<br />
Mã đề thi 132<br />
<br />
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................<br />
Câu 81: Trong quá trình hô hấp, giai đoạn phân giải đường (đường phân) xảy ra ở tế bào chất có thể tóm<br />
tắt qua sơ đồ:<br />
A. 1 phân tử Gluôzơ 1 phân tử Rượu êtilic.<br />
B. 1 phân tử Gluôzơ 2 phân tử Axit lactic.<br />
C. 1 phân tử Gluôzơ 2 phân tử Axit piruvic. D. 1 phân tử Gluôzơ 1 phân tử CO2.<br />
Câu 82: Cho dữ liệu sau, hãy tìm tập hợp các câu phát biểu sai:<br />
1. Hô hấp sáng chỉ xảy ra ở nhóm thực vật C4.<br />
2. Hô hấp sáng xảy ra ở 3 bào quan liên tiếp theo thứ tự bắt đầu từ: Lục lạp ti thể perôxixôm.<br />
3. Hô hấp sáng xảy ra khi nồng độ O2 cao gấp nhiều lần so với nồng độ CO2.<br />
4. Hô hấp sáng xảy ra do enzim cacbôxilaza oxi hoá đường.<br />
5. Quá trình hô hấp sáng kết thúc bằng sự thải khí CO2 tại ti thể.<br />
A. 2, 3, 5.<br />
B. 1, 2, 4.<br />
C. 3, 4, 5.<br />
D. 3, 5.<br />
Câu 83: Biện pháp không nhằm tăng năng suất cây trồng là:<br />
A. Tăng tổng diện tích lá phù hợp.<br />
B. Bón phân và tưới tiêu hợp lí.<br />
C. Chọn giống tốt.<br />
D. Trồng cây với mật độ cao.<br />
Câu 84: Ở thí nghiệm nghiên cứu vai trò của phân bón, mỗi nhóm thực hiện một lần nhắc lại thí nghiệm<br />
gồm chậu thí nghiệm chứa … (1)…….. và chậu đối chứng có chứa …………(2)………..<br />
(1), (2) lần lượt tương ứng là:<br />
A. các nguyên tố vi lượng; các nguyên tố đa lượng.<br />
B. nước; phân bón NPK.<br />
C. phân bón NPK nồng độ thấp; phân bón NPK nồng độ cao hơn.<br />
D. phân bón NPK; nước.<br />
Câu 85: Các nguyên tố vi lượng cần cho cây với hàm lượng nhỏ, nhưng có vai trò quan trọng vì:<br />
A. chúng có trong cấu trúc của tất cả bào quan.<br />
B. chúng tham gia vào hoạt động chính của các enzim.<br />
C. chúng được tích luỹ trong hạt.<br />
D. chúng cần cho một số pha sinh trưởng.<br />
Câu 86: Động vật đơn bào hay đa bào có tổ chức thấp (ruột khoang, giun tròn, giun dẹp) có hình thức hô hấp như<br />
thế nào?<br />
A. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.<br />
B. Hô hấp bằng mang.<br />
C. Hô hấp bằng phổi.<br />
D. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.<br />
Câu 87: Phổi của chim có cấu tạo khác với phổi của các động vật trên cạn khác như thế nào?<br />
A. Phế quản phân nhánh nhiều.<br />
B. Có nhiều phế nang.<br />
C. Khí quản dài.<br />
D. Có nhiều ống khí.<br />
Câu 88: Nhận định nào không đúng khi nói về sự ảnh hưởng của một số nhân tố tới sự thoát hơi nước?<br />
A. Điều kiện cung cấp nước và độ ẩm không khí ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước.<br />
B. Vào ban đêm, cây không thoát hơi nước vì khí khổng đóng lại khi không có ánh sáng.<br />
C. Các nhân tố ảnh hưởng đến độ mở của khí khổng sẽ ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước.<br />
D. Một số ion khoáng cũng ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước do nó điều tiết độ mở của khí khổng.<br />
Câu 89: Cho các nhận định sau:<br />
(1) Bảo quản trong điều kiện nồng độ O2 cao.<br />
(2) Bảo quản trong điều kiện nồng độ CO2 cao.<br />
(3) Phơi khô nông sản.<br />
(4) Bảo quản nông sản trong kho lạnh.<br />
Số nhận định không đúng khi chọn phương pháp bảo quản nông sản là:<br />
A. 2.<br />
B. 1.<br />
C. 4.<br />
D. 3.<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 132<br />
<br />
Câu 90: Vai trò của quá trình cố định nitơ phân tử bằng con đường sinh học đối với sự dinh dưỡng nitơ<br />
của thực vật:<br />
1. Biến nitơ phân tử (N2) sẵn có trong khí quyển thành dạng nitơ khoáng (NH4+) cây dễ dàng hấp thụ.<br />
2. Giúp cây hấp thụ trực tiếp nitơ vô cơ hoặc nitơ hữu cơ trong xác sinh vật.<br />
3. Bù đắp lại lượng nitơ bị mất hằng năm do cây lấy đi, đảm bảo nguồn dinh dưỡng nitơ bình thường<br />
cho cây.<br />
4. Nhờ có enzim nitrôgenaza, vi sinh vật cố định nitơ có khả năng liên kết N2 với H2 thành NH3.<br />
5. Azotobacter là loại vi khuẩn cố định nitơ sống trong nốt sần các cây họ đậu.<br />
Tổ hợp các đáp án đúng là:<br />
A. 1, 3, 4.<br />
B. 1, 2 , 3, 4.<br />
C. 2, 3, 4.<br />
D. 1, 3, 4, 5.<br />
Câu 91: Khi cá thở vào, diễn biến nào dưới đây đúng?<br />
A. Cửa miệng mở ra, thềm miệng nâng cao lên, nắp mang đóng.<br />
B. Cửa miệng mở ra, thềm miệng hạ thấp xuống, nắp mang mở.<br />
C. Cửa miệng mở ra, thềm miệng hạ thấp xuống, nắp mang đóng.<br />
D. Cửa miệng mở ra, thềm miệng nâng cao lên, nắp mang mở.<br />
Câu 92: Một cây C3 và một cây C4 được đặt trong cùng một chuông thủy tinh kín dưới ánh sáng. Nồng độ<br />
CO2 thay đổi thế nào trong chuông?<br />
A. Không thay đổi.<br />
B. Giảm đến điểm bù của cây C3.<br />
C. Giảm đến điểm bù của cây C4.<br />
D. Nồng độ CO2 tăng.<br />
Câu 93: Vai trò của Nitơ đối với thực vật là:<br />
A. Thành phần của axit nuclêôtit, ATP, côenzim; kích thích nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.<br />
B. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, điều tiết sự đóng mở khí khổng.<br />
C. Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim.<br />
D. Thành phần của prôtêin và axít nuclêic, diệp lục, ATP.<br />
Câu 94: Sản phẩm của pha sáng được dùng trong pha tối của quang hợp là gì?<br />
A. ATP, O2.<br />
B. NADPH, O2.<br />
C. ATP, NADPH.<br />
D. ATP, CO2.<br />
Câu 95: Các nguyên tố đại lượng trong nhóm các nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu gồm:<br />
A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe.<br />
B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.<br />
C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu.<br />
D. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn.<br />
Câu 96: Trật tự tiêu hóa thức ăn trong dạ dày ở trâu như thế nào?<br />
A. Dạ cỏ Dạ lá lách Dạ tổ ong Dạ múi khế.<br />
B. Dạ cỏ Dạ múi khế Dạ tổ ong Dạ lá sách.<br />
C. Dạ cỏ Dạ múi khế Dạ lá sách Dạ tổ ong.<br />
D. Dạ cỏ Dạ tổ ong Dạ lá sách Dạ múi khế.<br />
Câu 97: Nếu bắt giun đất để lên mặt đất khô ráo, giun sẽ nhanh chết vì:<br />
A. Nồng độ O2 ở cạn cao hơn ở nước nên giun không hô hấp được.<br />
B. Da giun bị ánh nắng chiếu vào hơi nước trong cơ thể giun thoát ra ngoài giun bị thiếu nước.<br />
C. Thay đổi môi trường sống giun không thích nghi được.<br />
D. Khi da giun bị khô thì O2 và CO2 không khuếch tán qua da được không hô hấp.<br />
Câu 98: Cây trong vườn có cường độ thoát hơi nước qua cutin mạnh hơn cây trên đồi vì:<br />
1. Cây trong vườn được sống trong môi trường có nhiều nước hơn cây ở trên đồi.<br />
2. Cây trên đồi có quá trình trao đổi chất diễn ra mạnh hơn cây trong vườn.<br />
3. Cây trong vườn có lớp cutin trên biểu bì lá dày hơn lớp cutin trên biểu lá của cây trên đồi.<br />
4. Cây trong vườn có lớp cutin mỏng hơn nên khả năng thoát hơi nước qua cutin mạnh hơn.<br />
Phương án đúng là:<br />
A. 1, 2, 4.<br />
B. 2, 4.<br />
C. 1, 3, 4.<br />
D. 1, 4.<br />
Câu 99: Để tiến hành chiết rút diệp lục và carôtenôit người ta dùng:<br />
A. Cồn 90 - 96o.<br />
B. Nước cất.<br />
C. H2SO4.<br />
D. NaCl.<br />
Câu 100: Đặc điểm hoạt động của khí khổng ở thực vật CAM là:<br />
A. Đóng vào ban ngày và mở ra ban đêm.<br />
B. Đóng vào ban đêm và mở ra ban ngày.<br />
C. Chỉ đóng vào giữa trưa.<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 132<br />
<br />
D. Chỉ mở ra khi hoàng hôn.<br />
Câu 101: Cho các phát biểu sau về quá trình quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM:<br />
1. Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên trong pha tối của thực vật C3 là Anđêhit phôtphoglixêric (AlPG).<br />
2. Chất nhận CO2 đầu tiên trong pha tối của thực vật C4 là Ribulôzơ điphôtphat (RiDP).<br />
3. Giống nhau giữa thực vật C3, C4 và CAM trong pha tối quang hợp là đều xảy ra chu trình Canvin.<br />
4. Xương rồng, dứa, thanh long, thuốc bỏng, mía, rau dền đều thuộc nhóm thực vật CAM.<br />
Số phát biểu đúng là:<br />
A. 1.<br />
B. 2.<br />
C. 3.<br />
D. 4.<br />
Câu 102: Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là:<br />
A. Khử APG thành AlPG tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) cố định CO2.<br />
B. Cố định CO2 khử APG thành AlPG tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat).<br />
C. Khử APG thành AlPG cố định CO2 tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat).<br />
D. Cố định CO2 tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) khử APG thành AlPG.<br />
Câu 103: Các dạng nitơ mà thực vật hấp thụ được là:<br />
A. NH4+ và N2.<br />
B. NO2- và NO3-.<br />
C. NO2- và NH4+.<br />
D. NO3- và NH4+.<br />
Câu 104: Cho các thành phần kiến thức sau:<br />
1. Gồm các tế bào chết.<br />
2. Gồm các quản bào.<br />
3. Gồm các mạch ống.<br />
4. Gồm các tế bào sống.<br />
5. Gồm các tế bào hình rây. 6. Gồm các tế bào kèm.<br />
Đặc điểm cấu tạo của mạch rây là:<br />
A. 1-4-5.<br />
B. 4-5-6.<br />
C. 1-2-3.<br />
D. 4-2-3.<br />
2+<br />
2+<br />
Câu 105: Nồng độ Ca trong cây là 0,5%, trong đất là 0,2%. Cây sẽ nhận Ca bằng cách nào?<br />
A. Thẩm thấu.<br />
B. Hấp thụ thụ động.<br />
C. Hấp thụ chủ động.<br />
D. Khuếch tán.<br />
Câu 106: Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua thành phần cấu tạo nào của rễ?<br />
A. Đỉnh sinh trưởng.<br />
B. Miền sinh trưởng.<br />
C. Miền lông hút.<br />
D. Rễ chính.<br />
Câu 107: Các bộ phận tiêu hóa ở người vừa diễn ra tiêu hóa cơ học, vừa diễn ra tiêu hóa hóa học là:<br />
A. thực quản, dạ dày, ruột non.<br />
B. dạ dày, ruột non, ruột già.<br />
C. miệng, thực quản, dạ dày.<br />
D. miệng, dạ dày, ruột non.<br />
Câu 108: Dòng mạch gỗ được vận chuyển nhờ:<br />
1. Lực đẩy (áp suất rễ).<br />
2. Sự chênh lệch áp suât thẩm thấu giữa cơ quan nguồn (lá) và cơ quan đích (hoa, củ…).<br />
3. Lực hút do thoát hơi nước ở lá.<br />
4. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ.<br />
5. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa môi trường rễ và môi trường đất.<br />
Phương án đúng là:<br />
A. 1-2-3.<br />
B. 1-2-4.<br />
C. 1-3-4.<br />
D. 1 -3-5.<br />
Câu 109: Quan sát thí nghiệm ở hình sau (chú ý: ống nghiệm đựng nước vôi trong bị vẩn đục) và chọn<br />
kết luận đúng nhất:<br />
A. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình quang hợp ở hạt đang nảy<br />
mầm có sự thải ra O2.<br />
B. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình hô hấp ở hạt đang nảy<br />
mầm có sự thải ra CO2.<br />
C. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình quang hợp ở hạt đang nảy<br />
mầm có sự thải ra CO2.<br />
D. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình hô hấp ở hạt đang nảy<br />
mầm có sự tạo ra CaCO3.<br />
Câu 110: Ống tiêu hóa của động vật ăn thực vật dài hơn của động vật ăn thịt vì thức ăn của chúng<br />
A. khó tiêu hóa.<br />
B. dễ tiêu hóa.<br />
C. giàu dinh dưỡng.<br />
D. dễ hấp thụ.<br />
Câu 111: Điều nào không đúng về vai trò của quá trình thoát hơi nước?<br />
A. Hạ nhiệt độ cho lá.<br />
B. Cung cấp năng lượng cho lá.<br />
C. Cung cấp CO2 cho quá trình quang hợp.<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 132<br />
<br />
D. Tạo lực hút hút dòng nước và ion khoáng từ rễ lên lá.<br />
Câu 112: Sự tiến hóa của các hình thức tiêu hóa diễn ra theo hướng nào?<br />
A. Tiêu hóa nội bào → Tiêu hóa ngoại bào →Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào.<br />
B. Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → Tiêu hóa nội bào → Tiêu hóa ngoại bào.<br />
C. Tiêu hóa nội bào → Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → Tiêu hóa ngoại bào.<br />
D. Tiêu hóa ngoại bào → Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → Tiêu hóa nội bào.<br />
Câu 113: Số phát biểu không đúng khi nói về nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu trong cây?<br />
1. Là những nguyên tố mà thiếu nó cây không hoàn thành được chu trình sống.<br />
2. Có thể thay thế bởi các nguyên tố khác khi chúng có tính chất hóa học tương tự.<br />
3. Là những nguyên tố trực tiếp tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất trong cơ thể.<br />
4. Chỉ gồm những nguyên tố đại lượng: C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.<br />
A. 3.<br />
B. 2.<br />
C. 4.<br />
D. 1.<br />
Câu 114: Ưu điểm của tiêu hoá thức ăn ở động vật có túi tiêu hoá so với động vật chưa có cơ quan tiêu<br />
hoá là<br />
A. tiêu hoá được thức ăn có kích thước lớn hơn.<br />
B. có sự tham gia của enzim tiêu hóa.<br />
C. tiêu hóa nội bào trên thành túi tiêu hóa.<br />
D. thức ăn được biến đổi thành các chất đơn giản.<br />
Câu 115: Cho các nhận định sau:<br />
(1) Pha tối chỉ diễn ra ở trong bóng tối.<br />
(2) Pha sáng diễn ra cần có ánh sáng.<br />
(3) Trong quang hợp, O2 được giải phóng từ phân tử nước qua quá trình quang phân li nước.<br />
(4) Quá trình quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4, CAM giống nhau ở pha sáng quang hợp.<br />
Số nhận định đúng trong các nhận định trên là:<br />
A. 1.<br />
B. 4.<br />
C. 3.<br />
D. 2.<br />
Câu 116: Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là:<br />
A. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.<br />
B. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.<br />
C. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.<br />
D. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.<br />
Câu 117: Ý nào dưới đây không đúng với đặc điểm của bề mặt trao đổi khí ở động vật?<br />
A. Tỉ lệ giữa diện tích bề mặt trao đổi khí và thể tích cơ thể nhỏ.<br />
B. Bề mặt trao đổi khí rộng giúp tăng diện tích trao đổi khí.<br />
C. Bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt giúp O2 và CO2 dễ dàng khuếch tán qua.<br />
D. Bề mặt trao đổi khí có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp.<br />
Câu 118: Sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào chuyển hoá quang năng thành hoá năng trong sản<br />
phẩm quang hợp ở cây xanh?<br />
A. Diệp lục a ở trung tâm phản ứng.<br />
B. Diệp lục a, b và carôtenôit.<br />
C. Diệp lục a,b.<br />
D. Diệp lục b.<br />
Câu 119: Hậu quả xảy ra khi bón liều lượng phân bón cao quá mức cần thiết cho cây:<br />
1. Gây độc hại đối với cây.<br />
2. Gây ô nhiễm nông phẩm và môi trường<br />
3. Làm đất đai phì nhiêu nhưng gây lãng phí vì cây không hấp thụ được hết.<br />
4. Dư lượng phân bón khoáng chất sẽ làm xấu lý tính của đất, giết chết các vi sinh vật có lợi.<br />
Số phương án đúng là:<br />
A. 4.<br />
B. 3.<br />
C. 2.<br />
D. 1.<br />
Câu 120: Biết nhu cầu dinh dưỡng của lúa là: 14g nitơ/kg chất khô, lượng chất dinh dưỡng còn lại trong<br />
đất bằng 0, hệ số sử dụng phân nitơ của cây lúa là 60%. Lượng phân bón nitơ cần thiết để có một thu<br />
hoạch 15 tấn chất khô/ha là:<br />
A. 350 kg.<br />
B. 210 kg.<br />
C. 126 kg.<br />
D. 336 kg.--------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 132<br />
<br />