intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628

Chia sẻ: Trang Lieu Nguyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

65
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628 gồm các câu hỏi bài tập tổng hợp kiến thức chương trình học giúp bạn tự ôn tập và rèn luyện với các dạng bài tập thường gặp để nắm vững kiến thức và làm bài kiểm tra đạt điểm cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2<br /> -----------<br /> <br /> KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> ĐỀ THI MÔN SINH HỌC KHỐI 11<br /> <br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề.<br /> Đề thi gồm: 04 trang.<br /> ———————<br /> Mã đề thi 628<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:.............................................................Số báo danh: .............................<br /> Câu 81: Cho các nhận định sau:<br /> (1) Pha tối chỉ diễn ra ở trong bóng tối.<br /> (2) Pha sáng diễn ra cần có ánh sáng.<br /> (3) Trong quang hợp, O2 được giải phóng từ phân tử nước qua quá trình quang phân li nước.<br /> (4) Quá trình quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4, CAM giống nhau ở pha sáng quang hợp.<br /> Số nhận định đúng trong các nhận định trên là:<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 4.<br /> D. 3.<br /> Câu 82: Các bộ phận tiêu hóa ở người vừa diễn ra tiêu hóa cơ học, vừa diễn ra tiêu hóa hóa học là:<br /> A. thực quản, dạ dày, ruột non.<br /> B. miệng, thực quản, dạ dày.<br /> C. miệng, dạ dày, ruột non.<br /> D. dạ dày, ruột non, ruột già.<br /> Câu 83: Ưu điểm của tiêu hoá thức ăn ở động vật có túi tiêu hoá so với động vật chưa có cơ quan tiêu hoá<br /> là<br /> A. có sự tham gia của enzim tiêu hóa.<br /> B. tiêu hoá được thức ăn có kích thước lớn hơn.<br /> C. thức ăn được biến đổi thành các chất đơn giản.<br /> D. tiêu hóa nội bào trên thành túi tiêu hóa.<br /> Câu 84: Đặc điểm hoạt động của khí khổng ở thực vật CAM là:<br /> A. Đóng vào ban ngày và mở ra ban đêm.<br /> B. Chỉ mở ra khi hoàng hôn.<br /> C. Chỉ đóng vào giữa trưa.<br /> D. Đóng vào ban đêm và mở ra ban ngày.<br /> Câu 85: Hậu quả xảy ra khi bón liều lượng phân bón cao quá mức cần thiết cho cây:<br /> 1. Gây độc hại đối với cây.<br /> 2. Gây ô nhiễm nông phẩm và môi trường<br /> 3. Làm đất đai phì nhiêu nhưng gây lãng phí vì cây không hấp thụ được hết.<br /> 4. Dư lượng phân bón khoáng chất sẽ làm xấu lý tính của đất, giết chết các vi sinh vật có lợi.<br /> Số phương án đúng là:<br /> A. 3.<br /> B. 2.<br /> C. 4.<br /> D. 1.<br /> Câu 86: Quan sát thí nghiệm ở hình sau (chú ý: ống nghiệm đựng nước vôi trong bị vẩn đục) và chọn kết<br /> luận đúng nhất:<br /> A. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình hô hấp ở hạt đang<br /> nảy mầm có sự thải ra CO2.<br /> B. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình quang hợp ở hạt<br /> đang nảy mầm có sự thải ra CO2.<br /> C. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình quang hợp ở hạt<br /> đang nảy mầm có sự thải ra O2.<br /> D. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình hô hấp ở hạt đang<br /> nảy mầm có sự tạo ra CaCO3.<br /> Câu 87: Biện pháp không nhằm tăng năng suất cây trồng là:<br /> A. Bón phân và tưới tiêu hợp lí.<br /> B. Tăng tổng diện tích lá phù hợp.<br /> C. Trồng cây với mật độ cao.<br /> D. Chọn giống tốt.<br /> Câu 88: Một cây C3 và một cây C4 được đặt trong cùng một chuông thủy tinh kín dưới ánh sáng. Nồng độ<br /> CO2 thay đổi thế nào trong chuông?<br /> A. Giảm đến điểm bù của cây C3.<br /> B. Không thay đổi.<br /> C. Nồng độ CO2 tăng.<br /> D. Giảm đến điểm bù của cây C4.<br /> Câu 89: Sự tiến hóa của các hình thức tiêu hóa diễn ra theo hướng nào?<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 628<br /> <br /> A. Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → Tiêu hóa nội bào → Tiêu hóa ngoại bào.<br /> B. Tiêu hóa nội bào → Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → Tiêu hóa ngoại bào.<br /> C. Tiêu hóa nội bào → Tiêu hóa ngoại bào →Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào.<br /> D. Tiêu hóa ngoại bào → Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → Tiêu hóa nội bào.<br /> Câu 90: Cây trong vườn có cường độ thoát hơi nước qua cutin mạnh hơn cây trên đồi vì:<br /> 1. Cây trong vườn được sống trong môi trường có nhiều nước hơn cây ở trên đồi.<br /> 2. Cây trên đồi có quá trình trao đổi chất diễn ra mạnh hơn cây trong vườn.<br /> 3. Cây trong vườn có lớp cutin trên biểu bì lá dày hơn lớp cutin trên biểu lá của cây trên đồi.<br /> 4. Cây trong vườn có lớp cutin mỏng hơn nên khả năng thoát hơi nước qua cutin mạnh hơn.<br /> Phương án đúng là:<br /> A. 1, 3, 4.<br /> B. 2, 4.<br /> C. 1, 4.<br /> D. 1, 2, 4.<br /> 2+<br /> 2+<br /> Câu 91: Nồng độ Ca trong cây là 0,5%, trong đất là 0,2%. Cây sẽ nhận Ca bằng cách nào?<br /> A. Hấp thụ thụ động.<br /> B. Thẩm thấu.<br /> C. Hấp thụ chủ động.<br /> D. Khuếch tán.<br /> Câu 92: Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là:<br /> A. Khử APG thành AlPG  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  cố định CO2.<br /> B. Khử APG thành AlPG  cố định CO2  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat).<br /> C. Cố định CO2  khử APG thành AlPG  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat).<br /> D. Cố định CO2 tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  khử APG thành AlPG.<br /> Câu 93: Số phát biểu không đúng khi nói về nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu trong cây?<br /> 1. Là những nguyên tố mà thiếu nó cây không hoàn thành được chu trình sống.<br /> 2. Có thể thay thế bởi các nguyên tố khác khi chúng có tính chất hóa học tương tự.<br /> 3. Là những nguyên tố trực tiếp tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất trong cơ thể.<br /> 4. Chỉ gồm những nguyên tố đại lượng: C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.<br /> A. 2.<br /> B. 1.<br /> C. 4.<br /> D. 3.<br /> Câu 94: Cho các thành phần kiến thức sau:<br /> 1. Gồm các tế bào chết.<br /> 2. Gồm các quản bào.<br /> 3. Gồm các mạch ống.<br /> 4. Gồm các tế bào sống.<br /> 5. Gồm các tế bào hình rây. 6. Gồm các tế bào kèm.<br /> Đặc điểm cấu tạo của mạch rây là:<br /> A. 1-2-3.<br /> B. 1-4-5.<br /> C. 4-2-3.<br /> D. 4-5-6.<br /> Câu 95: Trong quá trình hô hấp, giai đoạn phân giải đường (đường phân) xảy ra ở tế bào chất có thể tóm<br /> tắt qua sơ đồ:<br /> A. 1 phân tử Gluôzơ  2 phân tử Axit piruvic. B. 1 phân tử Gluôzơ  1 phân tử CO2.<br /> C. 1 phân tử Gluôzơ  2 phân tử Axit lactic.<br /> D. 1 phân tử Gluôzơ  1 phân tử Rượu êtilic.<br /> Câu 96: Trật tự tiêu hóa thức ăn trong dạ dày ở trâu như thế nào?<br /> A. Dạ cỏ  Dạ múi khế  Dạ lá sách  Dạ tổ ong.<br /> B. Dạ cỏ  Dạ múi khế  Dạ tổ ong  Dạ lá sách.<br /> C. Dạ cỏ  Dạ lá lách  Dạ tổ ong  Dạ múi khế.<br /> D. Dạ cỏ  Dạ tổ ong  Dạ lá sách  Dạ múi khế.<br /> Câu 97: Nếu bắt giun đất để lên mặt đất khô ráo, giun sẽ nhanh chết vì:<br /> A. Nồng độ O2 ở cạn cao hơn ở nước nên giun không hô hấp được.<br /> B. Thay đổi môi trường sống giun không thích nghi được.<br /> C. Khi da giun bị khô thì O2 và CO2 không khuếch tán qua da được  không hô hấp.<br /> D. Da giun bị ánh nắng chiếu vào hơi nước trong cơ thể giun thoát ra ngoài giun bị thiếu nước.<br /> Câu 98: Ý nào dưới đây không đúng với đặc điểm của bề mặt trao đổi khí ở động vật?<br /> A. Bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt giúp O2 và CO2 dễ dàng khuếch tán qua.<br /> B. Tỉ lệ giữa diện tích bề mặt trao đổi khí và thể tích cơ thể nhỏ.<br /> C. Bề mặt trao đổi khí rộng giúp tăng diện tích trao đổi khí.<br /> D. Bề mặt trao đổi khí có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp.<br /> Câu 99: Các nguyên tố vi lượng cần cho cây với hàm lượng nhỏ, nhưng có vai trò quan trọng vì:<br /> A. chúng tham gia vào hoạt động chính của các enzim.<br /> B. chúng cần cho một số pha sinh trưởng.<br /> C. chúng có trong cấu trúc của tất cả bào quan.<br /> D. chúng được tích luỹ trong hạt.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 628<br /> <br /> Câu 100: Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là:<br /> A. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.<br /> B. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.<br /> C. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.<br /> D. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.<br /> Câu 101: Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua thành phần cấu tạo nào của rễ?<br /> A. Miền sinh trưởng.<br /> B. Miền lông hút.<br /> C. Rễ chính.<br /> D. Đỉnh sinh trưởng.<br /> Câu 102: Vai trò của Nitơ đối với thực vật là:<br /> A. Thành phần của prôtêin và axít nuclêic, diệp lục, ATP.<br /> B. Thành phần của axit nuclêôtit, ATP, côenzim; kích thích nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.<br /> C. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, điều tiết sự đóng mở khí khổng.<br /> D. Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim.<br /> Câu 103: Các nguyên tố đại lượng trong nhóm các nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu gồm:<br /> A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe.<br /> B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn.<br /> C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.<br /> D. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu.<br /> Câu104: Biết nhu cầu dinh dưỡng của lúa là: 14g nitơ/kg chất khô, lượng chất dinh dưỡng còn lại trong<br /> đất bằng 0, hệ số sử dụng phân nitơ của cây lúa là 60%. Lượng phân bón nitơ cần thiết để có một thu<br /> hoạch 15 tấn chất khô/ha là:<br /> A. 210 kg.<br /> B. 126 kg.<br /> C. 336 kg.<br /> D. 350 kg.<br /> Câu 105: Cho dữ liệu sau, hãy tìm tập hợp các câu phát biểu sai:<br /> 1. Hô hấp sáng chỉ xảy ra ở nhóm thực vật C4.<br /> 2. Hô hấp sáng xảy ra ở 3 bào quan liên tiếp theo thứ tự bắt đầu từ: Lục lạp  ti thể  perôxixôm.<br /> 3. Hô hấp sáng xảy ra khi nồng độ O2 cao gấp nhiều lần so với nồng độ CO2.<br /> 4. Hô hấp sáng xảy ra do enzim cacbôxilaza oxi hoá đường.<br /> 5. Quá trình hô hấp sáng kết thúc bằng sự thải khí CO2 tại ti thể.<br /> A. 2, 3, 5.<br /> B. 3, 5.<br /> C. 3, 4, 5.<br /> D. 1, 2, 4.<br /> Câu 106: Dòng mạch gỗ được vận chuyển nhờ:<br /> 1. Lực đẩy (áp suất rễ).<br /> 2. Sự chênh lệch áp suât thẩm thấu giữa cơ quan nguồn (lá) và cơ quan đích (hoa, củ…).<br /> 3. Lực hút do thoát hơi nước ở lá.<br /> 4. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ.<br /> 5. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa môi trường rễ và môi trường đất.<br /> Phương án đúng là:<br /> A. 1-2-3.<br /> B. 1-3-4.<br /> C. 1-2-4.<br /> D. 1 -3-5.<br /> Câu 107: Để tiến hành chiết rút diệp lục và carôtenôit người ta dùng:<br /> A. NaCl.<br /> B. Cồn 90 - 96o.<br /> C. Nước cất.<br /> D. H2SO4.<br /> Câu 108: Các dạng nitơ mà thực vật hấp thụ được là:<br /> A. NO2- và NO3-.<br /> B. NO3- và NH4+.<br /> C. NH4+ và N2.<br /> D. NO2- và NH4+.<br /> Câu 109: Khi cá thở vào, diễn biến nào dưới đây đúng?<br /> A. Cửa miệng mở ra, thềm miệng hạ thấp xuống, nắp mang đóng.<br /> B. Cửa miệng mở ra, thềm miệng nâng cao lên, nắp mang mở.<br /> C. Cửa miệng mở ra, thềm miệng hạ thấp xuống, nắp mang mở.<br /> D. Cửa miệng mở ra, thềm miệng nâng cao lên, nắp mang đóng.<br /> Câu 110: Ống tiêu hóa của động vật ăn thực vật dài hơn của động vật ăn thịt vì thức ăn của chúng<br /> A. khó tiêu hóa.<br /> B. dễ tiêu hóa.<br /> C. giàu dinh dưỡng.<br /> D. dễ hấp thụ.<br /> Câu 111: Nhận định nào không đúng khi nói về sự ảnh hưởng của một số nhân tố tới sự thoát hơi nước?<br /> A. Các nhân tố ảnh hưởng đến độ mở của khí khổng sẽ ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước.<br /> B. Điều kiện cung cấp nước và độ ẩm không khí ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước.<br /> C. Vào ban đêm, cây không thoát hơi nước vì khí khổng đóng lại khi không có ánh sáng.<br /> D. Một số ion khoáng cũng ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước do nó điều tiết độ mở của khí khổng.<br /> Câu 112: Ở thí nghiệm nghiên cứu vai trò của phân bón, mỗi nhóm thực hiện một lần nhắc lại thí nghiệm<br /> gồm chậu thí nghiệm chứa … (1)…….. và chậu đối chứng có chứa …………(2)………..<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 628<br /> <br /> (1), (2) lần lượt tương ứng là:<br /> A. phân bón NPK; nước.<br /> B. các nguyên tố vi lượng; các nguyên tố đa lượng.<br /> C. nước; phân bón NPK.<br /> D. phân bón NPK nồng độ thấp; phân bón NPK nồng độ cao hơn.<br /> Câu 113: Sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào chuyển hoá quang năng thành hoá năng trong sản<br /> phẩm quang hợp ở cây xanh?<br /> A. Diệp lục a, b và carôtenôit.<br /> B. Diệp lục a ở trung tâm phản ứng.<br /> C. Diệp lục b.<br /> D. Diệp lục a,b.<br /> Câu 114: Điều nào không đúng về vai trò của quá trình thoát hơi nước?<br /> A. Cung cấp CO2 cho quá trình quang hợp.<br /> B. Tạo lực hút hút dòng nước và ion khoáng từ rễ lên lá.<br /> C. Hạ nhiệt độ cho lá.<br /> D. Cung cấp năng lượng cho lá.<br /> Câu 115: Phổi của chim có cấu tạo khác với phổi của các động vật trên cạn khác như thế nào?<br /> A. Khí quản dài.<br /> B. Phế quản phân nhánh nhiều.<br /> C. Có nhiều ống khí.<br /> D. Có nhiều phế nang.<br /> Câu 116: Cho các phát biểu sau về quá trình quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM:<br /> 1. Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên trong pha tối của thực vật C3 là Anđêhit phôtphoglixêric (AlPG).<br /> 2. Chất nhận CO2 đầu tiên trong pha tối của thực vật C4 là Ribulôzơ điphôtphat (RiDP).<br /> 3. Giống nhau giữa thực vật C3, C4 và CAM trong pha tối quang hợp là đều xảy ra chu trình Canvin.<br /> 4. Xương rồng, dứa, thanh long, thuốc bỏng, mía, rau dền đều thuộc nhóm thực vật CAM.<br /> Số phát biểu đúng là:<br /> A. 3.<br /> B. 4.<br /> C. 1.<br /> D. 2.<br /> Câu 117: Động vật đơn bào hay đa bào có tổ chức thấp (ruột khoang, giun tròn, giun dẹp) có hình thức hô hấp như<br /> thế nào?<br /> A. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.<br /> B. Hô hấp bằng mang.<br /> C. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.<br /> D. Hô hấp bằng phổi.<br /> Câu 118: Vai trò của quá trình cố định nitơ phân tử bằng con đường sinh học đối với sự dinh dưỡng nitơ<br /> của thực vật:<br /> 1. Biến nitơ phân tử (N2) sẵn có trong khí quyển thành dạng nitơ khoáng (NH4+) cây dễ dàng hấp thụ.<br /> 2. Giúp cây hấp thụ trực tiếp nitơ vô cơ hoặc nitơ hữu cơ trong xác sinh vật.<br /> 3. Bù đắp lại lượng nitơ bị mất hằng năm do cây lấy đi, đảm bảo nguồn dinh dưỡng nitơ bình thường<br /> cho cây.<br /> 4. Nhờ có enzim nitrôgenaza, vi sinh vật cố định nitơ có khả năng liên kết N2 với H2 thành NH3.<br /> 5. Azotobacter là loại vi khuẩn cố định nitơ sống trong nốt sần các cây họ đậu.<br /> Tổ hợp các đáp án đúng là:<br /> A. 2, 3, 4.<br /> B. 1, 3, 4, 5.<br /> C. 1, 2 , 3, 4.<br /> D. 1, 3, 4.<br /> Câu 119: Cho các nhận định sau:<br /> (1) Bảo quản trong điều kiện nồng độ O2 cao.<br /> (2) Bảo quản trong điều kiện nồng độ CO2 cao.<br /> (3) Phơi khô nông sản.<br /> (4) Bảo quản nông sản trong kho lạnh.<br /> Số nhận định không đúng khi chọn phương pháp bảo quản nông sản là:<br /> A. 4.<br /> B. 1.<br /> C. 3.<br /> D. 2.<br /> Câu 120: Sản phẩm của pha sáng được dùng trong pha tối của quang hợp là gì?<br /> A. ATP, CO2.<br /> B. NADPH, O2.<br /> C. ATP, O2.<br /> D. ATP, NADPH.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 628<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1