intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

29
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105 dành cho học sinh đang chuẩn bị thi giúp các em phát triển tư duy, năng khiếu môn Toán. Chúc các bạn đạt được điểm cao trong kì thi này nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017­2018 Môn : TOÁN 11 Thời gian làm bài: 90 phút;  (50 câu trắc nghiệm)   Mã đề thi  105 2π Câu 1: Cung    có số đo bằng độ là: 9 A. 360 B. 400 C. 180 D. 100 Câu 2: Với giá trị nào của m thì phương trình  m sin 2 x + (m + 1) cos 2 x + 2m − 1 = 0  có nghiệm? m>3 m 3 A.  0 < m < 3. B.  0 m 3. C.  . D.  . m
  2. Câu 11: Biết đồ thị hàm số  y = m ( x − 1) + 2  cắt hai trục tọa độ  Ox, Oy  lần lượt tại điểm A và điểm B phân  1 1 biệt (m là tham số). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  +  bằng OA OB 2 2 1 1 2 A.  B.  C.  D. 2. 5 9 9 1 − 3sin 2 x Câu 12: Cho  tan x = 2  Tính  P =   ta được: 2sin 2 x + 3 cos 2 x −3 3 −3 3 A.  P = B.  P = C.  P = D.  P = 4+ 3 4+ 3 4− 3 4− 3 Câu 13: Công thức nào sau đây đúng với mọi số thực  a, b ? A.  cos ( a + b ) − cos ( a − b ) = 2sin a cos b. B.  cos ( a + b ) − cos ( a − b ) = 2sin a sin b. C.  cos ( a + b ) − cos ( a − b ) = −2sin a sin b. D.  cos ( a + b ) − cos ( a − b ) = 2 cos a sin b. r Câu 14: Cho đường tròn (C): ( x + 1) 2 + ( y − 2) 2 = 4  .Phép tịnh tiến theo vectơ   v(1; −3)  biến đường tròn (C)  thành đường tròn nào: A.  ( x − 1) 2 + ( y − 1) 2 = 4 B.  x 2 + ( y + 1) 2 = 4 C.  ( x + 1) 2 + ( y + 1) 2 = 4 D.  x 2 + ( y − 1) 2 = 4 �2π 6π � Câu 15: Số nghiệm thuộc khoảng  � ; � của phương trình  cos 7 x − 3 sin 7 x = − 2  là: �5 7 � A.  2. B.  3. C.  1. D.  0. 3 Câu 16: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số  f ( x) = x 3 + , x > 0 . x A. 2. B.  2 3 . C. 3. D. 4. 9 − x2 Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình:  0  là x 2 + 3 x − 10 A.  ( −5; −3) ( 2;3) B.  [ −5; −3] [ 2;3] C.  ( −5; −3] ( 2;3] D.  ( −5; −3] [ 2;3) Câu 18: Chu kỳ của hàm số  y = tanx là: A.  π B.  2π π D.  kπ , k Z C.  4 Câu 19:  Tìm tất cả  các giá trị  của tham số  m  để  phương trình   sin x + 2 ( m + 1) sin x − 3m ( m − 2 ) = 0   có  2 nghiệm. 1 1 1 1 −2 m − 1 − m − m< −1 m 1 A.  . B.  3 3. C.  2 2. D.  . 0 m 1 3 m 4 1 m 3 1 m 2 Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình  f ( x) = x 2 − 3 x − 4 0  là: A.  T = [ − 1; 4] B.  T = (−�; −1] �[4; +�) C.  T = [ − 4;1] D.  T = (−�; −4] �[1; +�) . Câu 21: Cho tam giác ABC vuông đỉnh A, biết  AB = 3, AC = 4 , gọi D là đối xứng của B qua C. Độ  dài AD  bằng A.  32 . B.  109 . C.  73 . D.  5 . −π Câu 22: Cho  tan α = 2 và  −π < α <   thì giá trị  cos 2α  là: 2 − 3 1 3 1 A.  cos 2α = B.  cos 2α = − C.  cos 2α = D.  cos 2α = 3 3 3 3                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 105
  3. Câu 23:    Ảnh bên là cổng chào khu công nghiệp Bình Xuyên  của   tỉnh   Vĩnh   Phúc.   Cổng   có   hình   dạng   của   một  Parabol. Biết khoảng cách giữa hai chân cổng là 72m  và cổng được thiêt kế  sao cho xe ôtô có chiều cao từ  4m  trở   lên   phải   đi   cách   chân   cổng   ít   nhất   3 m.   Hỏi  chiều cao lớn nhất từ  mặt đường đến mặt trong của  cổng bằng bao nhiêu (kết quả  làm tròn sau dấu phảy  đến phần trăm)? A. 25,04m. B. 27,08m. C. 20,50m. D. 31,51m. Câu 24: Phương trình   2sin x = − 3   có nghiệm là π π x = − + k 2π x= + k 2π 3 3 A.  (k R) . B.  (k R) . 4π 2π x= + k 2π x= + k 2π 3 3 2π x=− + k 2π 3 C.  (k R) . D.  x = 600 + k 3600 , k R. 4π x= + k 2π 3 Câu 25: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? π π π A.  y = cos(x − ) B.  y = cotx C.  y = tan(x − ) D.  y = sin(x 2 − ) 2 2 2 Câu 26: Nghiệm của pt  sinx –  3 cosx = 1  là π 5π 5π 13π x = + k 2π ; x = + k 2π x= + k 2π ; x = + k 2π A.  6 6 B.  12 12 π 5π π 7π x = + k 2π ; x = + k 2π x = + k 2π ; x = + k 2π C.  4 4 D.  2 6 Câu 27:  Cho hai số  thực   x, y   thỏa mãn   5 x 2 + 5 y 2 − 5 x − 15 y + 8 0.   Tìm giá trị  nhỏ  nhất của biểu thức   S = x + 3 y. A. 0. B. 8. C. 2. D. 1. r Câu 28: Trong mặt phẳng Oxy, PT tham số của đường thẳng đi qua A(3;4) và có VTCP  u (3;­2) là: x = 3 + 2t x = 3 + 3t x = 6 − 3t x = 3 − 6t A.  B.  C.  D.  y = 4 + 3t y = −2 + 4t y = 2 + 2t y = −2 + 4t Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy, cho tam giác ABC có  M ( 2;0 )  là trung điểm của cạnh AC. Đường  trung tuyến và đường cao qua đỉnh A lần lượt có phương trình là  7 x − 2 y − 3 = 0  và  6 x − y − 4 = 0.  Giả  sử  B ( a; b ) ,  tính hiệu  a − b. A. 2. B.  −2. C.  −4. D. 4. Câu 30: Tập nghiệm của phương trình  − x 2 + 4 x + 2 = 2 x  là �2 � A.  S = � ; 2 �. B.  S = { 2} . C.  S = . D.  S = R . �5                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 105
  4. x=t Câu 31: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm  A(1;3) và đường thẳng d   . Tọa độ điểm B đối xứng với   y = 4+t A qua đường thẳng d là: A.  B(1;5) B.  B(1; −5) C.  B(−1; −5) D.  B (−1;5) Câu 32: Phương trình  x 2 + 2(m + 1) x + 9m + 9 = 0  có nghiệm khi  m �(−�; a ] �[b; +�)  thì: A.  a + b = 7 B.  a + b = 9 C.  a + b = −7 D.  a + b = −9 Câu 33: Biết  x = a + b 13  là nghiệm của phương trình  x + 2 − x + 1 = 0 . Giá trị của biểu thức  a + 3b  bằng A. 3. B. 2. C. 0. D. 6 Câu 34: Chọn khẳng định sai �π � A.  cos ( x + 3π ) = − cos x . B.  sin � + x �= cos x . �2 � �5π � 1­ tan x �3π � C.  tan � ­ x �= . D.  cos � + x �= − sin x . �4 � 1 + tan x �2 � Câu 35: Phép quay  Q( o ,ϕ ) biến điểm  M  thành điểm M ' . Khi đó uuuur uuuuur A.  OM = OM ' và góc  MOM = ϕ . B.  OM = OM ' và góc MOM = ϕ . uuuur uuuuur C.  OM = OM ' và  ( OM ; OM ' ) = ϕ . D.  OM = OM ' và  ( OM ; OM ') = ϕ . uuur uuur Câu 36: Trong hệ trục tọa độ  Oxy , cho A ( 1; −1) , B ( −1;3 ) , C ( 2;5 ) . Giá trị của tích vô hướng  AB.CB  bằng A.  −14 . B.  −2 . C.  16 . D.  2 . sin 3 x Câu 37: Số nghiệm của phương trình  = 0  thuộc đoạn  [2π ; 4π ]  là: cos x + 1 A. 5 B. 6 C. 7 D. 4 Câu 38: Trong hệ  trục tọa độ   Oxy , cho đường thẳng  ( d ) : 4 x + 3 y + 12 = 0 . Điểm  B ( a; b ) là đối xứng của  điểm  A ( 1;3) qua  ( d ) . Giá trị của biểu thức  2a + b bằng A.  −17 . B.  7 . C.  12 . D.  −10 . 3π Câu 39: Tích tất cả các nghiệm của phương trình   sin(2 x + ) + cos x = 0  trên  [ 0; π ]  là: 4 11π 3 π3 13π 2 23π 2 A.  B.  C.  D.  64 6 25 48 1 3π Câu 40: Cho  sin α = ; − < α < −π . Giá trị của  sin 2α  bằng 3 2 4 2 4 2 2 2 2 A.  . B.  − . C.  − . D.  − . 9 9 9 3 Câu 41: Tam giác  ABC  biết  BC = a,  CA = b,  AB = c  và có  ( a + b + c ) ( a + b − c ) = 3ab . Khi đó số đo của góc  C  là A.  30o . B.  120o . C.  60o . D.  90o . r Câu 42: Trong mặt phẳng Oxy cho véctơ  v = (1;1)  ,A(0;2) ,B(­2;­1).Ảnh của điểm  A và B qua phép tịnh tiến   r theo véc tơ  v lần lượt là  A  và  B  .Độ dài  A B  là: A.  10 B.  13 C.  11 D.    12 Câu 43: Bất phương trình  x 2 + 2(m + 1) x + 9m − 5 0  có tập nghiệm là  R  khi: A.  m �(−�;1) �(6; +�) B.  m �(6; +�) C.  m [1;6] D.  m (1;6) uuur Câu 44: Cho hình bình hành ABCD.Phép tịnh tiến theo  DA  biến: A. A thành D B. C thành B C. C thành A D. B thành C                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 105
  5. 1 Câu 45: Tập xác định của hàm số  y = tan x �kπ � A.  D = R \ � , k Z� B.  D = R \ { k π , k Z} �2 �π � C. D=R D.  D = R \ � + k π , k Z� �2 Câu 46: Tổng các nghiệm của phương trình  cos(sin x) = 1  trên      [0; 2π ]  là: A. 0 B.  π C.  2π D.  3π �π x� Câu 47: Phương trình  sin � − �= 0  có tất cả các nghiệm là: �3 2 � π π π A.  x = − k , (k Z ) B.  x = − kπ , (k Z ) 6 2 6 2π 2π C.  x = − kπ , ( k Z ) D.  x = − k 2π , (k Z ) 3 3 Câu 48: Bất phương trình  (m + 1) x 2 − 2mx − m < 0  có nghiệm khi  m R \ [ a; b ]  thì: 1 1 A.  a + b = 1 B.  a + b = −1 C.  a + b = − D.  a + b = 2 2 Câu 49: Trong mặt phẳng tọa độ   Oxy , cho đường hai thẳng  d : 3x − 5 y + 3 = 0  và  d ' : 3 x − 5 y + 24 = 0 . Tìm  r r r tọa độ  v , biết  v = 13  , Tvr ( d ) = d '  và  v  có hoành độ là số nguyên. r r r r A.  v = ( 3; −2 ) . B.  v = ( 2;3) . C.  v = ( −2;3) . D.  v = ( −2; −3) . Câu 50: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua hai điểm A(2;4) và B(3;1)  là: A. 3x + y + 10 = 0 B. x + 2y – 5 = 0 C. x + 2y+5=0 D. 3x + y ­ 10 = 0 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 105
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0