Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201
lượt xem 0
download
Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201 để đạt được điểm cao trong kì kiểm tra sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 20172018 Môn : TOÁN 11 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 201 1 Câu 1: Tập xác định của hàm số y = tan x �kπ � A. D = R \ � , k Z� B. D = R \ { k π , k Z} �2 �π � C. D=R D. D = R \ � + k π , k Z� �2 Câu 2: Phép quay Q( o ,ϕ ) biến điểm M thành điểm M ' . Khi đó uuuur uuuuur A. OM = OM ' và ( OM ; OM ') = ϕ . B. OM = OM ' và góc MOM = ϕ . uuuur uuuuur C. OM = OM ' và góc MOM = ϕ . D. OM = OM ' và ( OM ; OM ') = ϕ . sin 3 x Câu 3: Số nghiệm của phương trình = 0 thuộc đoạn [2π ; 4π ] là: cos x + 1 A. 5 B. 7 C. 6 D. 4 uuur uuur uuur Câu 4: Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn MA + 2MB = CB , chọn phương án đúng. A. M là trung điểm cạnh AC. B. M là đỉnh của hình bình hành ABMC . C. M là trọng tâm của tam giác ABC . D. M là trung điểm cạnh AB. Câu 5: Phương trình 2sin x = − 3 có nghiệm là 2π π x=− + k 2π x=− + k 2π 3 3 A. (k R) . B. (k R ) . 4π 4π x= + k 2π x= + k 2π 3 3 π x = + k 2π 3 C. x = 600 + k 3600 , k R. D. (k R) . 2π x= + k 2π 3 Câu 6: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sin x + 2 ( m + 1) sin x − 3m ( m − 2 ) = 0 có 2 nghiệm. 1 1 1 1 −1 m 1 − m −2 m − 1 − m< A. . B. 3 3. C. . D. 2 2. 3 m 4 0 m 1 1 m 3 1 m 2 Câu 7: Rút gọn biểu thức sau A = ( tan x + cot x ) − ( tan x − cot x ) Ta được: 2 2 A. A = 3 B. A = 4 C. A = 2 D. A = 1 1 − 3sin 2 x Câu 8: Cho tan x = 2 Tính P = ta được: 2sin 2 x + 3 cos 2 x 3 3 −3 −3 A. P = B. P = C. P = D. P = 4+ 3 4− 3 4− 3 4+ 3 Trang 1/5 Mã đề thi 201
- Câu 9: Tìm m để pt 2sin2x + m.sin2x = 2m vô nghiệm: A. m 4 B. 0
- Câu 23: Tập nghiệm của phương trình − x 2 + 4 x + 2 = 2 x là �2 � A. S = . B. S = R . C. S = � ; 2 �. D. S = { 2} . �5 Câu 24: Bất phương trình (m + 1) x 2 − 2mx − m < 0 có nghiệm khi m R \ [ a; b ] thì: 1 1 A. a + b = −1 B. a + b = 1 C. a + b = D. a + b = − 2 2 x=t Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(1;3) và đường thẳng d . Tọa độ điểm B đối xứng với y = 4+t A qua đường thẳng d là: A. B(1;5) B. B(1; −5) C. B(−1; −5) D. B(−1;5) Câu 26: Cho tam giác ABC vuông đỉnh A, biết AB = 3, AC = 4 , gọi D là đối xứng của B qua C. Độ dài AD bằng A. 109 . B. 32 . C. 5 . D. 73 . Câu 27: Tam giác ABC biết BC = a, CA = b, AB = c và có ( a + b + c ) ( a + b − c ) = 3ab . Khi đó số đo của góc C là A. 120o . B. 30o . C. 90o . D. 60o . Câu 28: Biết x = a + b 13 là nghiệm của phương trình x + 2 − x + 1 = 0 . Giá trị của biểu thức a + 3b bằng A. 0. B. 3. C. 2. D. 6 Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường hai thẳng d : 3x − 5 y + 3 = 0 và d ' : 3 x − 5 y + 24 = 0 . Tìm r r r tọa độ v , biết v = 13 , Tvr ( d ) = d ' và v có hoành độ là số nguyên. r r r r A. v = ( 2;3) . B. v = ( −2;3) . C. v = ( −2; −3) . D. v = ( 3; −2 ) . Câu 30: Tổng các nghiệm của phương trình cos(sin x) = 1 trên [0; 2π ] là: A. 2π B. π C. 3π D. 0 Câu 31: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M (2; 2) . Hỏi các điểm sau đây, điểm nào là ảnh của điểm M qua phép quay tâm O góc quay 45o ? ( A. 2 2;0 . ) ( B. 0; 2 2 . ) C. (2;0) . D. ( −1;1) . �2π 6π � Câu 32: Số nghiệm thuộc khoảng � ; � của phương trình cos 7 x − 3 sin 7 x = − 2 là: �5 7 � A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. Câu 33: Biết đồ thị hàm số y = m ( x − 1) + 2 cắt hai trục tọa độ Ox, Oy lần lượt tại điểm A và điểm B phân 1 1 biệt (m là tham số). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức + bằng OA OB 2 2 1 2 1 A. B. 2. C. D. 5 9 9 Câu 34: Bất phương trình x 2 + 2(m + 1) x + 9m − 5 0 có tập nghiệm là R khi: A. m �(6; +�) B. m [1;6] C. m (1;6) D. m �(−�;1) �(6; +�) r Câu 35: Trong mặt phẳng Oxy cho véctơ v = (1;1) ,A(0;2) ,B(2;1).Ảnh của điểm A và B qua phép tịnh tiến r theo véc tơ v lần lượt là A và B .Độ dài A B là: A. 10 B. 12 C. 13 D. 11 2π Câu 36: Cung có số đo bằng độ là: 9 A. 180 B. 400 C. 100 D. 360 Trang 3/5 Mã đề thi 201
- −π Câu 37: Cho tan α = 2 và −π < α < thì giá trị cos 2α là: 2 1 − 3 3 1 A. cos 2α = B. cos 2α = C. cos 2α = D. cos 2α = − 3 3 3 3 Câu 38: Ảnh bên là cổng chào khu công nghiệp Bình Xuyên của tỉnh Vĩnh Phúc. Cổng có hình dạng của một Parabol. Biết khoảng cách giữa hai chân cổng là 72m và cổng được thiêt kế sao cho xe ôtô có chiều cao từ 4m trở lên phải đi cách chân cổng ít nhất 3 m. Hỏi chiều cao lớn nhất từ mặt đường đến mặt trong của cổng bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn sau dấu phảy đến phần trăm)? A. 25,04m. B. 20,50m. C. 27,08m. D. 31,51m. Câu 39: Nghiệm của pt sinx – 3 cosx = 1 là π 5π 5π 13π x = + k 2π ; x = + k 2π x= + k 2π ; x = + k 2π A. 6 6 B. 12 12 π 5π π 7π x = + k 2π ; x = + k 2π x = + k 2π ; x = + k 2π C. 4 4 D. 2 6 r Câu 40: Trong mặt phẳng Oxy, PT tham số của đường thẳng đi qua A(3;4) và có VTCP u (3;2) là: x = 6 − 3t x = 3 + 2t x = 3 + 3t x = 3 − 6t A. B. C. D. y = 2 + 2t y = 4 + 3t y = −2 + 4t y = −2 + 4t � π x� Câu 41: Phương trình sin � − �= 0 có tất cả các nghiệm là: �3 2 � π 2π A. x = − kπ , (k Z ) B. x = − kπ , ( k Z ) 6 3 2π π π C. x = − k 2π , (k Z ) D. x = − k , (k Z ) 3 6 2 Câu 42: Phương trình x 2 + 2(m + 1) x + 9m + 9 = 0 có nghiệm khi m �(−�; a ] �[b; +�) thì: A. a + b = 7 B. a + b = 9 C. a + b = −7 D. a + b = −9 3π Câu 43: Tích tất cả các nghiệm của phương trình sin(2 x + ) + cos x = 0 trên [ 0; π ] là: 4 11π 3 13π 2 π3 23π 2 A. B. C. D. 64 25 6 48 Câu 44: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có M ( 2;0 ) là trung điểm của cạnh AC. Đường trung tuyến và đường cao qua đỉnh A lần lượt có phương trình là 7 x − 2 y − 3 = 0 và 6 x − y − 4 = 0. Giả sử B ( a; b ) , tính hiệu a − b. A. −4. B. 2. C. 4. D. −2. r Câu 45: Cho đường tròn (C): ( x + 1) + ( y − 2) = 4 .Phép tịnh tiến theo vectơ v(1; −3) biến đường tròn (C) 2 2 thành đường tròn nào: A. x 2 + ( y + 1) 2 = 4 B. ( x − 1) 2 + ( y − 1) 2 = 4 C. x 2 + ( y − 1) 2 = 4 D. ( x + 1) 2 + ( y + 1) 2 = 4 Trang 4/5 Mã đề thi 201
- 9 − x2 Câu 46: Tập nghiệm của bất phương trình: 0 là x 2 + 3 x − 10 A. ( −5; −3) ( 2;3) B. ( −5; −3] [ 2;3) C. ( −5; −3] ( 2;3] D. [ −5; −3] [ 2;3] Câu 47: Với giá trị nào của m thì phương trình m sin 2 x + ( m + 1) cos 2 x + 2m − 1 = 0 có nghiệm? m>3 m 3 A. 0 < m < 3. B. 0 m 3. C. . D. . m
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
4 p | 229 | 42
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
5 p | 130 | 12
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
5 p | 76 | 3
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
4 p | 63 | 3
-
Đề thi KSCL lần 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
6 p | 29 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101
6 p | 115 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
5 p | 55 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303
6 p | 37 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
3 p | 97 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
5 p | 60 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 307
6 p | 37 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
6 p | 61 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
5 p | 11 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303
5 p | 45 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
5 p | 29 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
5 p | 28 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
6 p | 73 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
6 p | 13 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn