intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 301

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

24
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 301 kèm đáp án chi tiết giúp các em học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 301

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017­2018 Môn : TOÁN 11 Thời gian làm bài: 90 phút;  (50 câu trắc nghiệm)   Mã đề thi  301 Câu 1: Cho tam giác ABC vuông đỉnh A, biết  AB = 3, AC = 4 , gọi D là đối xứng của B qua C. Độ  dài AD  bằng A.  5 . B.  32 . C.  109 . D.  73 . �2π 6π � Câu 2: Số nghiệm thuộc khoảng  � ; �  của phương trình  cos 7 x − 3 sin 7 x = − 2  là: �5 7 � A.  3. B.  1. C.  0. D.  2. Câu 3: Chu kỳ của hàm số  y = tanx là: A.  kπ , k Z π C.  π D.  2π B.  4 Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mênh đề nào sai? A. Phép quay tâm O góc quay 90o và phép quay tâm O góc quay –90o là hai phép quay giống nhau. B. Phép đối xứng tâm O là phép quay tâm O, góc quay 180o. C. Qua phép quay Q(O;  ) điểm O biến thành chính nó. D. Phép đối xứng tâm O là phép quay tâm O, góc quay –180o. Câu 5: Bất phương trình  x 2 + 2(m + 1) x + 9m − 5 0  có tập nghiệm là  R  khi: A.  m (1;6) B.  m �(6; +�) C.  m �(−�;1) �(6; +�) D.  m [1;6] 1 − 3sin 2 x Câu 6: Cho  tan x = 2  Tính  P =   ta được: 2sin 2 x + 3 cos 2 x −3 −3 3 3 A.  P = B.  P = C.  P = D.  P = 4− 3 4+ 3 4+ 3 4− 3 −π Câu 7: Cho  tan α = 2 và  −π < α <   thì giá trị  cos 2α  là: 2 1 3 1 − 3 A.  cos 2α = − B.  cos 2α = C.  cos 2α = D.  cos 2α = 3 3 3 3 Câu 8: Tập nghiệm của phương trình  − x 2 + 4 x + 2 = 2 x  là �2 � A.  S = . B.  S = { 2} . C.  S = � ; 2 �. D.  S = R . �5 2π Câu 9: Cung    có số đo bằng độ là: 9 A. 180 B. 100 C. 360 D. 400 Câu 10:  Tìm tất cả  các giá trị  của tham số  m  để  phương trình   sin x + 2 ( m + 1) sin x − 3m ( m − 2 ) = 0   có  2 nghiệm. 1 1 1 1 − m< −2 m − 1 − m −1 m 1 A.  2 2. B.  . C.  3 3. D.  . 0 m 1 3 m 4 1 m 2 1 m 3                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 301
  2. x=t Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm  A(1;3) và đường thẳng d   . Tọa độ điểm B đối xứng với   y = 4+t A qua đường thẳng d là: A.  B(1;5) B.  B (−1;5) C.  B(1; −5) D.  B(−1; −5) Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua hai điểm A(2;4) và B(3;1)  là: A. 3x + y + 10 = 0 B. 3x + y ­ 10 = 0 C. x + 2y – 5 = 0 D. x + 2y+5=0 Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng    d : 2 x − 3 y − 1 = 0    và  d : 2 x − 3 y + 5 = 0   r  Phép tịnh tiến theo vectơ  v có tọa độ nào sau đây không biến d thành  d A. (1;­1) B. (­3;0) C. (3;4) D. (0;2) Câu 14: Phương trình   2sin x = − 3   có nghiệm là π π x = + k 2π x=− + k 2π 3 3 A.  (k R) . B.  (k R ) . 2π 4π x= + k 2π x= + k 2π 3 3 2π x=− + k 2π 3 C.  x = 60 + k 360 , k R . 0 0 D.  (k R) . 4π x= + k 2π 3 Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ   Oxy , cho đường hai thẳng  d : 3x − 5 y + 3 = 0  và  d ' : 3 x − 5 y + 24 = 0 . Tìm  r r r tọa độ  v , biết  v = 13  , Tvr ( d ) = d '  và  v  có hoành độ là số nguyên. r r r r A.  v = ( 2;3) . B.  v = ( −2; −3) . C.  v = ( −2;3) . D.  v = ( 3; −2 ) . uuur uuur Câu 16: Trong hệ trục tọa độ  Oxy , cho A ( 1; −1) , B ( −1;3 ) , C ( 2;5 ) . Giá trị của tích vô hướng  AB.CB  bằng A.  2 . B.  −2 . C.  −14 . D.  16 . r Câu 17: Cho đường tròn (C): ( x + 1) + ( y − 2) = 4  .Phép tịnh tiến theo vectơ   v(1; −3)  biến đường tròn (C)  2 2 thành đường tròn nào: A.  ( x − 1) 2 + ( y − 1) 2 = 4 B.  x 2 + ( y − 1) 2 = 4 C.  x 2 + ( y + 1) 2 = 4 D.  ( x + 1) 2 + ( y + 1) 2 = 4 Câu 18: Tổng các nghiệm của phương trình  cos(sin x) = 1  trên      [0; 2π ]  là: A.  3π B.  2π C.  π D. 0 3 Câu 19: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số  f ( x) = x3 + , x > 0 . x A. 2. B.  2 3 . C. 3. D. 4. Câu 20: Chọn khẳng định sai �π � �5π � 1­ tan x A.  sin � + x �= cos x . B.  tan � ­ x �= . �2 � �4 � 1 + tan x �3 π � C.  cos � + x �= − sin x . D.  cos ( x + 3π ) = − cos x . �2 � 9 − x2 Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình:  0  là x 2 + 3 x − 10 A.  ( −5; −3] ( 2;3] B.  ( −5; −3) ( 2;3) C.  ( −5; −3] [ 2;3) D.  [ −5; −3] [ 2;3]                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 301
  3. Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy,  cho các đường thẳng  ( d1 ) : 3 x + y + 2 = 0,   ( d 2 ) : x − 3 y + 4 = 0.  Gọi  A   là giao điểm của  ( d1 ) , ( d 2 ) .  Xác định phương trình đường thẳng  ( ∆ )  qua  M ( 0;1)  lần lượt cắt  ( d1 ) , ( d 2 )  tại  1 1 B, C ( B, C  khác  A ) sao cho  2 +  đạt giá trị nhỏ nhất. AB AC 2 A.  x − y + 1 = 0. B.  y = 1. C.  3 x − 2 y + 2 = 0. D.  x = 0. Câu 23: Tìm m để pt  2sin2x + m.sin2x = 2m vô nghiệm: A. m  4 B. 0 
  4. Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy, Cho đường tròn (C):  ( x + 1) + ( y − 2 ) = 16  Tìm tọa độ tâm I và bán kính R  2 2 của đường tròn (C). A.  I (1; −2); R = 16 B.  I (−1; 2); R = 4 C.  I (1; −2); R = 4 D.  I (−1; 2); R = 16 Câu 35:    Ảnh bên là cổng chào khu công nghiệp Bình Xuyên  của   tỉnh   Vĩnh   Phúc.   Cổng   có   hình   dạng   của   một  Parabol. Biết khoảng cách giữa hai chân cổng là 72m  và cổng được thiêt kế  sao cho xe ôtô có chiều cao từ  4m  trở   lên   phải   đi   cách   chân   cổng   ít   nhất   3 m.   Hỏi  chiều cao lớn nhất từ  mặt đường đến mặt trong của  cổng bằng bao nhiêu (kết quả  làm tròn sau dấu phảy  đến phần trăm)? A. 27,08m. B. 31,51m. C. 25,04m. D. 20,50m. Câu 36: Rút gọn biểu thức sau  A = ( tan x + cot x ) − ( tan x − cot x )  ta được: 2 2 A.  A = 3 B.  A = 4 C.  A = 2 D.  A = 1 Câu 37: Trong mặt phẳng  Oxy,  cho điểm  M (2; 2) . Hỏi các điểm sau đây, điểm nào là ảnh của điểm  M qua  phép quay tâm  O  góc quay  45o ? ( A.  2 2;0 . ) ( B.  0; 2 2 . ) C.  (−1;1) . D.  (2;0) . Câu 38: Với giá trị nào của m thì phương trình  m sin 2 x + ( m + 1) cos 2 x + 2m − 1 = 0  có nghiệm? m 3 m>3 A.  0 m 3. B.  . C.  0 < m < 3. D.  . m 0 m
  5. A.  T = (−�; −4] �[1; +�) . B.  T = (−�; −1] �[4; +�) C.  T = [ − 4;1] D.  T = [ − 1; 4] 1 Câu 46: Tập xác định của hàm số  y = tan x A. D=R B.  D = R \ { k π , k Z} �π � �kπ � C.  D = R \ � + k π , k Z� D.  D = R \ � , k Z� �2 �2 Câu 47: Trong hệ  trục tọa độ   Oxy , cho đường thẳng  ( d ) : 4 x + 3 y + 12 = 0 . Điểm  B ( a; b ) là đối xứng của  điểm  A ( 1;3) qua  ( d ) . Giá trị của biểu thức  2a + b bằng A.  −10 . B.  12 . C.  −17 . D.  7 . Câu 48: Phép quay  Q( o ,ϕ ) biến điểm  M  thành điểm M ' . Khi đó uuuur uuuuur A.  OM = OM ' và  ( OM ; OM ' ) = ϕ . B.  OM = OM ' và góc MOM = ϕ . uuuur uuuuur C.  OM = OM ' và  ( OM ; OM ') = ϕ . D.  OM = OM ' và góc  MOM = ϕ . r Câu 49: Trong mặt phẳng Oxy cho véctơ  v = (1;1)  ,A(0;2) ,B(­2;­1).Ảnh của điểm  A và B qua phép tịnh tiến   r theo véc tơ  v lần lượt là  A  và  B  .Độ dài  A B  là: A.  13 B.  11 C.    12 D.  10 sin 3 x Câu 50: Số nghiệm của phương trình  = 0  thuộc đoạn  [2π ; 4π ]  là: cos x + 1 A. 5 B. 7 C. 4 D. 6 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 301
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2