intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485

Chia sẻ: Trang Lieu Nguyen | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

117
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 của trường THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2017 ­ 2018  TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN TOÁN KHỐI 11 ­­­­­­­­­­­ Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian  giao đề. Đề thi gồm: 04 trang. ——————— Mã đề thi  485 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 1: Cho đường tròn (C) có đường kính AB cố định. Một đường kính MN thay đổi không trùng AB.  Các đường thẳng AM và AN cắt tiếp tuyến tại B của đường tròn (C) theo thứ tự là P và Q. Khi đó trực  tâm H của tam giác MPQ thuộc đường tròn tâm I thỏa mãn. 1 1 A.  AI AB . B.  AI AB . C.  AI AB . D.  AI AB . 2 2 Câu 2: Có bao nhiêu cách cho 5 đồ  vật khác nhau vào ba chiếc hộp khác nhau sao cho mỗi hộp có ít  nhất một đồ vật? A. 125 cách. B. 150 cách. C. 180 cách . D. 243 cách. Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy  hai đường thẳng  d1 : 2 x y 0  và  d 2 : x 2 y 5 0 lần lượt có  ảnh là hai đường thẳng   1 : 2 x y 2 0 và 2 : x 2 y 1 0   qua phép tịnh tiến theo   v . Khi đó   v bằng. A.  v (2;2) . B.  v (0; 2) . C.  v (1;1) . D.  v (0;2) . Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy  cho đường thẳng  d : x y 1 0  và vectơ  v (1;1) . Phương trình  của đường thẳng d ' là ảnh của  d qua phép tịnh tiến theo  v . A.  d ': x y 3 0 . B.  d ': x y 1 0 . C.  d ': x y 3 0. D.  d ': x y 1 0. Câu 5: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số  y cos 2 x 2 sin 2 x 1  lần lượt là m và M. Tính  T m M. A.  T 3 . B.  T 1 . C.  T 2 . D.  T 0 . Câu 6: Một tổ sản xuất chuyên sản xuất một sản phẩm, ước tính rằng nếu một tháng sản xuất được   n sản phẩm thì tổng chi phí là  C (n) n 2 40n 30 (đơn vị tiền tệ). Giá của mỗi sản phẩm bán buôn  cho các đại lý là  T (n) 240 n  (đơn vị tiền tệ). Hãy xác định số sản phẩm mà tổ cần sản xuất để thu  về lợi nhuận cao nhất? (Giả sử bán hết sản phẩm làm ra). A.  n 60 . B.  n 50 . C.  n 25 . D.  n 65 . 1  Câu 7: Trong mặt phẳng  Oxy  cho đường cong (C) là đồ thị của hàm số   y  và  v (2; 1) . Đường  x  cong  (C ' ) là ảnh của  (C ) qua phép tịnh tiến theo  v . Đường cong  (C ' ) là đồ thị của hàm số. 3 x x 3 2x 5 x 1 A.  y . B.  y . C.  y . D.  y . x 2 x 2 x 2 x 2 Câu 8: Có bao nhiêu nghiệm của phương trình  cos 2 x 3 sin x 4 0 trên  0;2 ? A. 4 nghiệm. B. 6 nghiệm. C. 3 nghiệm. D. 1 nghiệm. Câu 9: Các nghiệm của phương trình  cot( x 10 0 ) 3 là. 0 0 A.  x 40 k 360 , k Z . B.  x 400 k180 0 , k Z. C.  x 700 k 3600 , k Z . D.  x 700 k1800 , k Z.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 485
  2. Câu 10:  Trong mặt phẳng tọa độ   Oxy   cho đường tròn   (C )   có phương trình   ( x 2) 2 ( y 2) 2 9 .  Phương trình của đường tròn  (C ' ) là ảnh của đường tròn  (C ) qua phép quay tâm O góc quay  900 là. A.  (C ' ) : ( x 2) 2 ( y 2) 2 3 . B.  (C ' ) : ( x 2) 2 ( y 2) 2 9 . C.  (C ' ) : ( x 2) 2 ( y 2) 2 9 . D.  (C ' ) : ( x 2) 2 ( y 2) 2 9 . Câu 11: Cho tam giác ABC thỏa mãn  b c cos A a c cos B a b cos C a b c  ( với độ  dài  các cạnh  BC a, CA b  và  AB c ). Khẳng định nào sau đây về tam giác ABC đúng?     A. Tam giác ABC là tam giác vuông cân.                B. Tam giác ABC là tam giác cân.     C. Tam giác ABC là tam giác bất kì.                       D. Tam giác ABC là tam giác đều. Câu 12: Thẻ nạp tài khoản điện thoại có 10 chữ  số. Hỏi có thể tạo được bao nhiêu thẻ nạp tài khoản   điện thoại như vậy? A. 3628800 thẻ nạp. B. 1000 thẻ nạp. C.  1010 thẻ nạp. D. 3265920 thẻ nạp. Câu 13: Trên mặt phẳng tọa độ  Oxy cho tam giác ABC với cạnh AB và cạnh AC lần lượt có phương  trình là   x y 2 0   và   2 x 6 y 3 0 , còn cạnh  BC  có trung điểm là   M ( 1;1) . Tọa độ  của điểm  B(a; b) thì  T 16a 4b  bằng. A.  T 2. B.  T 3 . C.  T 3. D.  T 0 . Câu 14: Cho hàm số  y x 2 3 x  có đồ thị (P) và đường thẳng d: y 3m . Giá trị m để d cắt (P) tại hai  điểm A và B sao cho độ dài đoạn  AB 1  thuộc tập nào sau đây? A.  m 1;3 . B.  m 3; 1 . C.  m 3;6 . D.  m 1;1 . Câu 15: Phương trình  x 2 4 x 3 0 có tập nghiệm là. A.  S 3; 1 . B.  S 3 . C.  S 1. D.  S 1;3 . Câu 16: Lan có 6 chiếc áo khác nhau và 5 chiếc quần khác nhau. Hỏi Lan có bao nhiêu cách phối một   bộ quần áo? A. 11 cách. B. 30 cách. C. 6 cách. D. 25 cách. Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình  x 2 3 x 2 0 là. A.  S 2; 1 . B.  S 2; 1 . C.  S ; 2 1; . D.  S ; 2 1; . Câu 18: Cho hình bình hành ABCD, gọi O là giao của hai đường chéo. Qua phép quay tâm O góc quay  1800 biến cạnh BC thành cạnh. A. cạnh BC . B. cạnh CD . C. cạnh AB . D. cạnh AD . Câu 19: Trong các phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép biến hình sau đây.   Phép nào không là phép dời hình? A. Phép đối xứng tâm và phép vị tự tỉ số  k 1. B. Phép đối xứng trục và phép đối xứng tâm. C. Phép quay và phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng. D. Phép quay và phép đối xứng trục. Câu 20: Từ  các chữ  số  0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể  lập được bao nhiêu số  có 4 chữ  số  đôi một khác nhau   đồng thời số đó chia hết cho 5? A. 108 số. B. 36 số. C. 48 số. D. 300 số. Câu 21: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ? x2 x 1 x 3 3x A.  y x 3 1. B.  y cos 3x . C.  y . .D.  y x3 2x 5 Câu 22: Có bao nhiêu số có 5 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5? A. 120 số. B. 3125 số. C. 100 số. D. 216 số.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 485
  3. Câu 23: Các nghiệm của phương trình  sin( x ) 1  là. 3 A.  x k2 ,k Z. B.  x k2 ,k Z. 6 3 C.  x k ,k Z. D.  x k2 ,k Z. 6 6 Câu 24: Biết hệ số của  x 4 trong khai triển  1 x n là 15. Khi đó n thuộc tập nào sau đây? A.  n 8;10 . B.  n 4;7 . C.  n 7;9 . D.  n 0;4 . x y 1 3 Câu 25: Hệ phương trình  có nghiệm  x; y a; b .  x3 2x 2 y 1 xy 14 6x 8 y Khi đó  P 2a b 2  có giá trị là. A. P 4                        B.  P 2                           C.  P 3                            D.  P 1 Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy  cho điểm  A(3;4)  và vectơ  v (1;2) . Tọa độ của điểm  A' là ảnh  của điểm A qua phép tịnh tiến theo  v . A.  A' 4;6 . B.  A' 2;2 . C.  A' 4;4 . D.  A' 2;3 . Câu 27: Trong mặt phẳng  Oxy  cho đường thẳng  d : x 5 y 1 0  và  : x y 3 0 . Đường thẳng  d ' là ảnh của  d qua phép đối xứng trục có phương trình. A.  d ': x y 3 0 . B.  d ': x 5 y 9 0 . C.  d ': x 5 y 19 0 . D.  d ': 5 x y 19 0 . 1 Câu 28: Tập xác định của hàm số   y x 3 là. 5 x A.  D 3;5 . B.  D 3;5 C.  D ;3 5; . D.  D 3;5 . Câu 29: Cho hai đường thẳng song song với nhau. Trên một đường thẳng lấy 6 điểm phân biệt, trên   đường thẳng kia lấy n điểm phân biệt. Tìm n biết số tam giác có thể tạo thành từ các điểm đó là 231  tam giác? A.  n 8 . B.  n 7 . C.  n 5 . D.  n 6 . Câu 30: Tổng các nghiệm của phương trình  sin 2 x 3 cos 2 x 2 trên  0;2 . 13 2 5 7 A.  . B.  . C.  . D.  . 6 3 6 6 8 1 Câu 31: Hệ số  a4 của  x 4 trong khai triển  x 3 là. x A.  a4 56 . B.  a4 56 . C.  a4 70 . D.  a4 1680 . Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy cho đường tròn (C) có bán kính R. Ảnh của đường tròn (C) qua  1 phép vị tự tâm O tỉ số  k là đường tròn  (C ' ) có bán kính  R'  bằng. 3 1 1 A.  R' 3R . B.  R ' R. C.  R' 3R . D.  R' R. 3 3 Câu 33: Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh thi học sinh giỏi vượt cấp môn Toán vào 3 phòng thi? A. 216 cách. B. 524 cách. C. 729 cách. D. 120 cách. Câu 34: Trong mặt phẳng  Oxy  cho điểm  A(1;1)  và  B (3;2) . Tọa độ  của điểm A' và B ' lần lượt là  ảnh  của A và B qua phép đối xứng trục  Oy . A.  A' ( 1; 1) và B' 3; 2 . B.  A' (1; 1) và B' 3;2 .                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 485
  4. C.  A' ( 1;1) và  B' 3;2 . D.  A' ( 1;1) và  B' 3; 2 . Câu 35: Trong những chữ cái dưới đây, có bao nhiêu chữ là hình có tâm đối xứng? O A B C D E F G H I K M N A. 3 chữ cái. B. 4 chữ cái. C. 6 chữ cái. D. 5 chữ cái. Câu 36: Chu kì tuần hoàn của hàm số  y 1 2 sin( 2 x ) là. 3 7 4 A.  T . B.  T . C.  T 2 . D.  T . 3 3 Câu 37: Giá trị của n thỏa mãn đẳng thức  C21n 1 C23n 1 C25n 1 ... C22nn 11 1023  thuộc tập nào sau đây? A.  n 2;3 . B.  n 6;7 . C.  n 8;11 . D.  n 4;5 . Câu 38: Phương trình  x 2 3x 1 2 x 1 có mấy nghiệm? A. 0. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 39: Hộp đựng 5 quả cầu trắng và 7 quả cầu vàng được đánh số khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách   lấy ra một quả cầu? A. 7 cách. B. 12 cách. C. 5 cách. D. 35 cách. Câu   40:  Với  a,  b  là   hai   số   thực   thỏa   mãn   a 2 b 2 9 6a 2b .  Giá   trị   nhỏ   nhất  của   biểu   thức  P 3a 4b 5 là. A.  P 5 . B.  P 4 . C.  P 0 . D.  P 2 . Câu 41: Có bao nhiêu nghiệm của phương trình  2 sin x(1 cos 2 x) sin 2 x 1 2 cos x  trên  0;2 ? A. 2 nghiệm. B. vô nghiệm. C. 4 nghiệm. D. 3 nghiệm. Câu 42: Tập xác định của hàm số  y tan( x ) là. 5 A.  D R\ k k Z . B.  D R\ k2 k Z . 5 5 7 7 C.  D R\ k k Z . D.  D R\ k2 k Z . 10 10 Câu 43: Tập giá trị của hàm số  y 5 sin 2 x là. A.  4;5 . B.  5;5 . C.  3;7 . D.  4;6 . Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình sau  x 2 2mx 3 0 có tập nghiệm là  R? A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 45: Hàm số  y cos( x ) đồng biến trên khoảng nào sau đây? 2 5 7 5 A.  ; . B.  ;2 . C.  ; . D.  0; . 2 2 2 2 Câu 46: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình thang ABCD, đáy lớn  AB 10  và đáy nhỏ  CD 5 . Gọi  I là giao của hai đường chéo, J là giao của hai cạnh bên. Phép biến hình biến vectơ AB thành vectơ  CD   là phép vị tự có tâm và tỉ số lần lượt là. 1 1 1 1 A. Tâm I tỉ số  k . B. Tâm J tỉ số  k . C. Tâm J tỉ số  k . D. Tâm I tỉ số  k . 2 2 2 2  Câu 47: Cho tam giác ABC có  A 600 , cạnh  AB 8 và cạnh  AC 5 . Độ dài cạnh  BC là. A.  BC 129 . B.  BC 5 . C.  BC 8 . D.  BC 7 .                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 485
  5. Câu 48: Cho đường thẳng  d : 2 x y 3 0 và  I (2;3) . Phương trình đường tròn (C) có tâm I và tiếp xúc  với đường thẳng d là. A.  (C ) : x 2 2 y 3 2 20 . B.  (C ) : x 2 2 y 3 2 20 . 2 2 2 2 C.  (C ) : x 2 y 3 10 . D.  (C ) : x 2 y 3 10 . Câu 49: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình  x 2 4x m 2 0  có hai nghiệm phân  biệt trên  0;5 ? A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 50: Phương trình  cos 2 x 3 cos x 2 0 có số nghiệm trên  ; . A. 3 nghiệm. B. 2 nghiệm. C. 6 nghiệm. D. 4 nghiệm. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2