Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
lượt xem 2
download
Cùng tham khảo Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105 dành cho học sinh đang chuẩn bị thi giúp các em phát triển tư duy, năng khiếu môn Vật lí. Chúc các bạn đạt được điểm cao trong kì thi này nhé.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Môn : Vật lý 10 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 105 Câu 1: Chọn câu trả lời đúng: Thả một hòn đá từ độ cao h xuống đất. Hòn đá rơi trong 0,5s. Nếu thả hòn đá từ độ cao h’ xuống đất mất 1,5s thì h’ bằng: A. 3h B. 9h C. 6h D. Một đáp số khác Câu 2: Một vật nhỏ rơi tự do từ độ cao h = 80 m so với mặt đất. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s 2. Quãng đường vật đi được trong 1 giây cuối cùng trước khi chạm đất là A. 5 m. B. 35 m. C. 45 m. D. 20 m. Câu 3: Một vật rơi tự do từ độ cao h = 500(m) tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 (m/s 2). Thời gian kể từ lúc rơi đến khi vật chạm đất là A. 7,07 s B. 5 s C. 20 s D. 10 s Câu 4: Chọn câu sai. Trong chuyển động tròn đều: A. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổi B. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn vuông góc với véc tơ vận tốc C. Độ lớn của véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổi D. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn hướng vào tâm. Câu 5: Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 54 (km/h) thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều, sau đó đi thêm 125 (m) nữa thì dừng hẳn. 5 giây sau khi hãm phanh, tàu chạy với vận tốc bằng A. 10,5 m/s B. 5 m/s C. 15 m/s D. 7,5 m/s Câu 6: Một ca nô đi trong mặt nước yên lặng với vân tốc 16m/s, vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 2m/s. Góc giữa véctơ vận tốc của canô đi trong nước yên lặng và vectơ vận tốc của dòng nước là 0<
- Câu 12: Chọn câu trả lời đúng. Hai vật có khối lượng m1 >m2 rơi tự do tại cùng một địa điểm. Trong đó v1, v2 tương ứng là vận tốc chạm đất của vật thứ nhất và vật thứ hai. Bỏ qua sức cản của không khí. A. Vận tốc chạm đất v1 > v2 B. Vận tốc chạm đất v1
- B. Vật làm mốc, hệ tọa độ, gốc thời gian và đồng hồ. C. Một mốc thời gian và một đồng hồ. D. Một vật làm mốc, một hệ trục tọa độ. Câu 25: Một vật được coi là chất điểm nếu vật có: A. khối lượng riêng rất nhỏ. B. khối lượng rất nhỏ. C. kích thước rất nhỏ so với con người. D. kích thước rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo của vật. Câu 26: Môt banh xe ban kinh quay đêu ̣ ́ ́ ́ ̀ 100 vong trong th ̀ ơi gian 2s. Tân sô quay c ̀ ̀ ́ ủa bánh xe là A. 50Hz. B. 200Hz. C. 25Hz. D. 100Hz. Câu 27: Một thùng phuy đặt trên sàn xe tải dưới trời mưa. Kết luận nào trong các kết luận sau là chính xác (giả thiết trời không có gió)? A. Khi xe đứng im và khi xe chuyển động thì nước trong thùng phuy đầy nhanh như nhau B. Khi xe chuyển động thì làm cho thùng chóng đầy nước hơn C. Không thể trả lời chính xác là thùng nhanh đầy nước hơn khi xe chạy hay khi xe đứng im D. Khi xe đứng im thì làm cho thùng chóng đầy nước hơn Câu 28: Hai xe 1 và 2 cùng xuất phát vào lúc 9h từ hai thành phố A và B cách nhau 108km tiến về gặp nhau. Xe 1 chạy với tốc độ không đổi 36km/h, xe 2 chạy tốc độ không đổi 54km/h. Phương trình nào mô tả chuyển động của xe 1: A. 36t – 108 (km,h). B. 36t + 108 (km, h). C. A, C. D. 36t (km,h). Câu 29: Công thức nào không phải là công thức tính gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều A. aht = v2R. B. aht = 4 2f2.R. C. aht = v2/R. D. aht = 2R. Câu 30: Một chiếc xe đạp chạy với vận tốc 40km/h trên một vòng đua có bán kính 100m. Tính gia tốc hướng tâm của xe. A. 0,11 m/s2 B. 0,4 m/s2 C. 1,23 m/s2 D. 16m/s2 Câu 31: Một ôtô chuyển động từ A đến B. Trong nữa thời gian đầu ôtô chuyển động với tốc độ 65 km/h, trong nữa thời gian sau ôtô chuyển động với tốc độ 45 km/h. Tốc độ trung bình trên cả quãng đường là A. 48 km/h. B. 55 km/h. C. 50 km/h. D. 45 km/h. Câu 32: Vận tốc tuyệt đối A. là vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu chuyển động B. luôn lớn hơn vận tốc tương đối C. là vận tốc của hệ quy chiếu chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yên D. bằng tổng của vận tốc tương đối và vận tốc kéo theo Câu 33: Chọn đáp án sai. A. Trong chuyển động thẳng đều vận tốc được xác định bằng công thức: v = v0 + at . B. Quãng đường đi được của chuyển động thẳng đều được tính bằng công thức: s = v.t C. Phương trình chuy ển động của chuyển động thẳng đều là: x = x0 +vt. D. Trong chuyển động thẳng đều tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau. Câu 34: Một chiếc thuyền buồm chạy ngược dòng sông. Sau 1 giờ đi được 10 km.Tính vận tốc của thuyền so với nước? Biết vận tốc của dòng nước là 2km/h A. 8 km/h. B. 10 km/h. C. 12km/h. D. 20 km/h. Câu 35: Một vật nhỏ chuyển động thẳng nhanh dần đều. Vật qua A với vận tốc v A = 2 m/s, vật qua B với vận tốc vB = 12 m/s. Vật qua trung điểm M của đoạn AB với vận tốc A. 7,0 m/s. B. 8,6 m/s. C. 6,1 m/s. D. 5,0 m/s. Câu 36: Phương trình vận tốc của chuyển động thẳng đều: A. v = v0 + at. B. v = const. C. v = at. D. v = t. Trang 3/4 Mã đề thi 105
- Câu 37: Môt đia tron co ban kinh 40cm, quay đêu môi vong trong 0,8s. Tôc đô dai cua môt điêm A năm ̣ ̃ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ̣ ̀ ̉ ̣ ̉ ̀ trên vanh đia là ̀ ̃ A. 2π(m/s). B. 4π(m/s). C. 3π(m/s). D. π(m/s). Câu 38: Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vận tốc là v=102t, t tính theo giây, v tính theo m/s. Quãng đường mà chất điểm đó đi được trong 8 giây đầu tiên là: A. 26m B. 34m C. 49m D. 16m Câu 39: Chỉ ra câu sai. A. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau. B. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với véctơ vận tốc. C. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi. D. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian. Câu 40: Phương trình nào sau là phương trình vận tốc của chuyển động chậm dần đều (chiều dương cùng chiều chuyển động)? t2 A. v = 5t. B. v = 15 – 3t. C. v = 10 + 5t + 2t2. D. v = 20 . 2 HẾT Trang 4/4 Mã đề thi 105
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
4 p | 230 | 42
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
5 p | 130 | 12
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
3 p | 124 | 12
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
5 p | 76 | 3
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
4 p | 63 | 3
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
3 p | 121 | 3
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
4 p | 48 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
5 p | 55 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
6 p | 44 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
3 p | 97 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
5 p | 60 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
6 p | 73 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
5 p | 28 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
5 p | 29 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 302
5 p | 38 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303
5 p | 47 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
5 p | 11 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
6 p | 61 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn