Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108
lượt xem 13
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108 dưới đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Môn : Vật lý 10 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 108 Câu 1: Trường hợp nào sau đây không thể coi vật chuyển động như một chất điểm? A. Viên bi rời từ tầng thứ năm của một tòa nhà xuống đất. B. Trái đất quay quanh mặt trời. C. Viên đạn bay trong không khí loãng. D. Trái đất quay quanh trục của nó. Câu 2: Một chất điểm chuyển động thẳng đều có phương trình chuyển động là: A. x = x0 v0t + at2/2 B. x = x0 + v0t + at2/2 C. x = v0 + at D. x = x0 + vt Câu 3: Vật rơi tự do từ độ cao s1 xuống mặt đất trong thời gian t 1, từ độ cao s2 xuống mặt đất trong v2 thời gian t2. Biết t2 =3t1. Tỉ số giữa các vận tốc của vật lúc chạm đất là v1 A. 9. B. 1/9. C. 3. D. 1/3. Câu 4: Có hai chuyển động thẳng đều trên cùng trục Ox, ngược chiều với các vận tốc có cùng độ lớn bằng 1m/s. Trong hệ trục tOx, chúng được biểu diễn bởi hai đoạn thẳng A. trùng nhau B. vuông góc nhau C. song song nhau D. cắt nhau Câu 5: Hai vật có khối lượng m1 = 2m2 rơi tự do tại cùng một địa điểm với vận tốc tương ứng trước khi chạm đất là v1 và v2 thì v A. v1 = 2v2 B. v1 = 2 C. v1 = 4v2 D. v1 = v2 2 Câu 6: Khi viết kết quả thực hành thì cách viết nào dưới đây là không đúng: A. A A A Hoặc A A A B. A A A C. A A A A A D. A A A Câu 7: Vật rơi tự do từ độ cao h = 80m, lấy g = 10 m/s2. Vận tốc của vật khi chạm đất là: A. 800 m/s B. 40 m/s C. 1600 m/s D. 0 m/s Câu 8: Đại lượng đo bằng số vòng quay của vật chuyển động tròn đều trong một đơn vị thời gian là: A. tốc độ dài của chuyển động tròn đều. B. chu kì quay. C. gia tốc hướng tâm. D. tần số của chuyển động tròn đều. Câu 9: Một ca nô chạy ngược dòng sông, sau 1 giờ đi được 20 km. Một khúc gổ trôi xuôi theo dòng sông với vận tốc 2 km/h. Vận tốc của ca nô so với nước là A. 18 km/h. B. 20 km/h. C. 12 km/h. D. 22 km/h. Câu 10: Một vật nhỏ chuyển động thẳng nhanh dần đều. Vật qua A với vận tốc v A = 2 m/s, vật qua B với vận tốc vB = 12 m/s. Vật qua trung điểm M của đoạn AB với vận tốc A. 8,6 m/s. B. 5,0 m/s. C. 6,1 m/s. D. 7,0 m/s. Câu 11: Một đĩa tròn bán kính 20cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay 1 vòng hết đúng 0,2 giây. Tốc độ dài v của một điểm nằm trên mép đĩa bằng: A. v = 62,8m/s. B. v = 3,14m/s. C. v = 628m/s. D. v = 6,28m/s. Câu 12: Chọn câu trả lời đúng: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 21,6km/h thì xuống dốc chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a = 0,5m/s2 và khi xuống đến chân dốc đạt vận tốc 43,2km/h. Chiều dài dốc là: A. 108m B. 36m C. Một gia trị khác D. 6m Trang 1/4 Mã đề thi 108
- Câu 13: Phương trình nào sau đây biểu diễn chuyển động thẳng chậm dần đều ? ( x tính bằng m; t tính bằng giây ) A. x = 12 + 5t + 3t2 B. x = 25 – 6t + 4t2 C. x = 20 – 3t 2t2 D. x = 100 – 10t Câu 14: Một ôtô chuyển động thẳng đều theo phương ngang với vận tốc là 10 3 km/h dưới trời mưa, hạt mưa rơi đều theo phương đứng với vận tốc là 10km/h. Vệt nước mưa in trên tấm kính nghiêng với phương đứng góc là A. 45o B. 50o C. 30o D. 60o Câu 15: Người ta ném một vật từ mặt đất lên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc 4,0m/s. Lấy g = 10m/s2. Thời gian vật chuyển động và độ cao cực đại vật đạt được là A. t = 0,4s; H = 0,8m. B. t = 0,8s; H = 3,2m. C. t = 0,4s; H = 1,6m. D. t = 0,8s; H = 0,8m. Câu 16: Một thùng phuy đặt trên sàn xe tải dưới trời mưa. Kết luận nào trong các kết luận sau là chính xác (giả thiết trời không có gió)? A. Khi xe chuyển động thì làm cho thùng chóng đầy nước hơn B. Khi xe đứng im và khi xe chuyển động thì nước trong thùng phuy đầy nhanh như nhau C. Không thể trả lời chính xác là thùng nhanh đầy nước hơn khi xe chạy hay khi xe đứng im D. Khi xe đứng im thì làm cho thùng chóng đầy nước hơn Câu 17: Hai xe chạy ngược chiều đến gặp nhau, cùng khởi hành một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 120km. Xe A chuyển động thẳng đều với tốc độ là 40km/h, Xe B chuyển động thẳng đều với tốc độ là 20km/h. Phương trình chuyển động của hai xe khi chọn trục toạ độ 0x hướng từ A sang B, gốc 0 A là A. xA = 120 + 40t(km); xB = 20t(km) B. xA = 40t(km); xB = 120 + 20t(km) C. xA = 120 40t(km); xB = 20t(km) D. xA = 40t(km); xB = 120 20t(km) Câu 18: Trong các chuyển động tròn đều A. chuyển động nào có chu kì quay lớn hơn thì có tốc độ dài lớn hơn. B. chuyển động nào có chu kì quay nhỏ hơn thì tốc độ góc nhỏ hơn. C. chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kì nhỏ hơn. D. có cùng chu kì thì chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có tốc độ góc nhỏ hơn. Câu 19: Một đoàn tàu đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 36km/h thì hãm phanh. Tàu chạy chậm dần đều và dừng hẳn sau khi chạy thêm 100m. Hỏi 10s sau khi hãm phanh, tàu có vận tốc bằng bao nhiêu? A. 6m/s B. 5m/s C. 8m/s D. 4m/s Câu 20: Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vận tốc là v=102t, t tính theo giây, v tính theo m/s. Quãng đường mà chất điểm đó đi được trong 8 giây đầu tiên là: A. 26m B. 34m C. 49m D. 16m Câu 21: Một chiếc xe đang chạy với vận tốc 32 m/s thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều, sau 8 giây thì dừng lại. Quãng đường vật đi được trong thời gian này là A. 64 m. B. 32 m. C. 128 m. D. 16 m. Câu 22: Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Gia tốc rơi tự do thay đổi theo độ cao và vĩ độ địa lý. B. Trong chân không viên bi sắt rơi nhanh hơn viên bi ve có cùng kích thước. C. Vật càng nặng gia tốc rơi tự do càng lớn. D. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng đều. Câu 23: Chọn câu trả lời đúng: Một ôtô đang chạy thẳng đều với vận tốc 36km/h bỗng tăng ga chuyển động nhanh dần đều. Biết rằng sau khi chạy được quãng đường 625m thì ô tô đạt vận tốc 54km/h. Gia tốc của xe. A. 1m/s2 B. 1mm/s2 C. 0,1m/s2 D. 1cm/s2 Câu 24: Một vật rơi tự do tại nơi có g=10m/s2. Trong 2 giây cuối vật rơi được 180m. Tính thời gian rơi của vật Trang 2/4 Mã đề thi 108
- A. 6s B. 10s C. 8s D. 12s Câu 25: Đồ thị vận tốc – thời gian của chuyển động thẳng đều là A. Đường thẳng song song với trục thời gian. B. Đường thẳng song song với trục vận tốc. C. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ. D. Đường thẳng có hệ số góc bằng 1. Câu 26: Chọn câu sai A. Có thể coi sự rơi tự do của chiếc lá khô từ trên cây xuống là sự rơi từ do B. Công thức s = ½ gt2 dùng để xác định quãng đường đi được của vật rơi tự do C. Khi rơi tự do các vật chuyển động giống nhau D. Vật rơi tự do khi không chịu sức cản của môi trường Câu 27: Trong chuyển động tròn đều thì A. véctơ vận tốc của chất điểm thay đổi cả về hướng và độ lớn B. véctơ vận tốc của chất điểm không đổi C. tốc độ dài của chất điểm không đổi D. véctơ gia tốc không đổi Câu 28: Môt đia tron co ban kinh 40cm, quay đêu môi vong trong 0,8s. Gia tôc h ̣ ̃ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ướng tâm cua môt điêm ̉ ̣ ̉ A năm trên vanh đia là ̀ ̀ ̃ A. 2,5π 2 m / s 2 B. 5π2 m / s 2 C. 2π2 m / s 2 D. 4π2 m / s 2 Câu 29: Tàu Thống nhất Bắc Nam S1 xuất phát từ ga Hà Nội vào lúc 19h00min, tới ga Vinh vào lúc 0h34min ngày hôm sau. Khoảng thời gian tàu Thống nhất Bắc Nam S1 chạy từ ga Hà Nội tới ga Vinh là A. 24h34min B. 18h26min C. 4h26min D. 5h34min Câu 30: Một xe đi nửa đoạn đường đầu tiên với tốc độ trung bìn h v1=12 (km/h) và nửa đoạn đường sau với tốc độ trung bình v2 = 20 (km/h). Tốc độ trung bình trên cả đoạn đường là A. 15 km/h B. 16 km/h C. 14 km/h D. 18 km/h Câu 31: Tại sao trạng thái đứng yên hay chuyển động của một chiếc ô tô có tính tương đối? A. Vì chuyển động của ô tô được quan sát ở các thời điểm khác nhau. B. Vì chuyển động của ô tô không ổn định:lúc đứng yên, lúc chuyển động. C. Vì chuyển động của ô tô được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau (gắn với đường và gắn với ô tô). D. Vì chuyển động của ô tô được xác định bởi những người quan sát khác nhau đứng bên lề đường. Câu 32: Trong hệ trục toạ độ tOa thì đồ thị biểu diễn chuyển động thẳng biến đổi đều là A. đường thẳng dốc xuống B. đường thẳng song song Ot C. đường thẳng dốc lên D. đoạn thẳng song song Oa Câu 33: Chọn phát biểu đúng đúng về sự rơi tự do A. Trọng lực là nguyên nhân gây ra sự rơi tự do B. Tại một nơi trên trái đất đều rơi tự do với cùng một gia tốc C. Mọi chuyển động nhanh dần đều theo phương thẳng đứng là rơi tự do D. Gia tốc rơi tự do phụ thuộc vĩ độ địa lý của địa điểm đang xét Câu 34: Cho chuyển động tròn đều với chu kì T, bán kính quỹ đạo R. Gia tốc hướng tâm của vật là A. a = 4∏R/T B. a = 4∏2R2/T2 C. a = 4∏R/T2 D. a = 4∏2R/T2 Câu 35: Lúc 6h sáng, xe thứ nhất khởi hành từ A về B với vận tốc không đổi là 36km/h. Cùng lúc đó, xe thứ hai đi từ B về A với vận tốc không đổi là 12km/h, biết AB = 36km. Hai xe gặp nhau lúc: A. 6h45min. B. 7h. C. 6h30min. D. 7h15min. Câu 36: Một đĩa tròn bán kính 10cm quay đều mỗi vòng hết 0,2 s .tốc độ tại điểm trên vành đĩa nhận giá trị nào sau đây: A. 0,314m/s B. 314m/s C. 3,14 m/s. D. 31,4m/s Câu 37: Chọn phát biểu đúng ? A. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc tăng hoặc giảm đều theo thời gian Trang 3/4 Mã đề thi 108
- B. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, gia tốc luôn cùng chiều với vận tốc C. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, gia tốc cùng chiều với vận tốc D. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có vận tốc giảm đều theo thời gian Câu 38: Một vật chuyển động có phương trình vận tốc v = (10 + 2t) (m/s). Sau 10 giây vật đi được quãng đường A. 30 m. B. 200 m. C. 110 m. D. 300 m. Câu 39: Chọn câu trả lời đúng: Một đĩa đặc đồng chất có dạng hình tròn bán kính R đang quay tròn đều quanh trục của nó. Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường kính của đĩa. Điểm A nằm trên vành đĩa, điểm B nằm trung điểm giữa tâm O của vòng tròn với vành đĩa. Tỉ số tốc độ dài của hai điểm A và B là: vA vA 1 vA vA 1 A. = 4 B. = C. = 2 D. = vB vB 2 vB vB 4 Câu 40: Một khí cầu đang chuyển động đều theo phương thẳng đứng hướng lên thì làm rơi một vật nặng ra ngoài. Bỏ qua lực cản không khí thì sau khi rời khỏi khí cầu vật nặng A. Chuyển động đều. B. Chuyển động lúc đầu là chậm dần đều sau đó là nhanh dần đều. C. Bị hút theo khí cầu nên không thể rơi xuống đất. D. Rơi tự do. HẾT Trang 4/4 Mã đề thi 108
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
4 p | 230 | 42
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
5 p | 130 | 12
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
4 p | 63 | 3
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
5 p | 76 | 3
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
5 p | 60 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101
6 p | 115 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303
6 p | 37 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
6 p | 29 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
5 p | 55 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
3 p | 97 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 307
6 p | 37 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
6 p | 13 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
6 p | 61 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
5 p | 11 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303
5 p | 47 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
5 p | 29 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
5 p | 28 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
4 p | 21 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn