Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303
lượt xem 0
download
Dưới đây là Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303 dành cho các em học sinh lớp 10 và ôn thi, giúp các bạn củng cố kiến thức luyện thi một cách hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Môn : Vật lý 10 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 303 Câu 1: Một người đi bộ trên một đường thẳng với vân tốc không đổi 2m/s. Thời gian để người đó đi hết quãng đường 780m là A. 6min30s B. 6min15s C. 7min15s D. 7min30s Câu 2: Khi viết kết quả thực hành thì cách viết nào dưới đây là không đúng: A. A A A A A B. A A A C. A A A D. A A A Hoặc A A A Câu 3: Một vật nhỏ chuyển động thẳng nhanh dần đều. Vật qua A với vận tốc vA = 2 m/s, vật qua B với vận tốc vB = 12 m/s. Vật qua trung điểm M của đoạn AB với vận tốc A. 6,1 m/s. B. 5,0 m/s. C. 8,6 m/s. D. 7,0 m/s. Câu 4: Có hai chuyển động thẳng nhanh dần đều trên cùng trục Ox, ngược chiều với các gia tốc có cùng độ lớn bằng 1m/s2. Trong hệ trục tOv, chúng được biểu diễn bởi hai đoạn thẳng A. song song nhau B. vuông góc nhau C. cắt nhau D. trùng nhau Câu 5: Một chất điểm chuyển động thẳng đều có phương trình chuyển động là: A. x = v0 + at B. x = x0 + vt C. x = x0 v0t + at2/2 D. x = x0 + v0t + at2/2 Câu 6: Một ôtô chuyển động từ A đến B. Trong nữa thời gian đầu ôtô chuyển động với tốc độ 65 km/h, trong nữa thời gian sau ôtô chuyển động với tốc độ 45 km/h. Tốc độ trung bình trên cả quãng đường là A. 45 km/h. B. 50 km/h. C. 48 km/h. D. 55 km/h. Câu 7: Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vận tốc là v=102t, t tính theo giây, v tính theo m/s. Quãng đường mà chất điểm đó đi được trong 8 giây đầu tiên là: A. 34m B. 16m C. 26m D. 49m Câu 8: Môt banh xe ban kinh quay đêu ̣ ́ ́ ́ ̀ 100 vong trong th ̀ ơi gian 2s. Tân sô quay c ̀ ̀ ́ ủa bánh xe là A. 100Hz. B. 200Hz. C. 25Hz. D. 50Hz. Câu 9: Phương trình nào sau là phương trình vận tốc của chuyển động chậm dần đều (chiều dương cùng chiều chuyển động)? t2 A. v = 10 + 5t + 2t2. B. v = 20 . C. v = 5t. D. v = 15 – 3t. 2 Câu 10: Chọn câu sai A. Công thức s = ½ gt2 dùng để xác định quãng đường đi được của vật rơi tự do B. Khi rơi tự do các vật chuyển động giống nhau C. Có thể coi sự rơi tự do của chiếc lá khô từ trên cây xuống là sự rơi từ do D. Vật rơi tự do khi không chịu sức cản của môi trường Câu 11: Một người thợ xây ném một viên gạch theo phương thẳng đứng cho một người khác ở trên tầng cao 4m. Người này chỉ việc giơ tay ngang ra là bắt được viên gạch. Lấy g = 10m/s 2. Để cho viên gạch lúc người kia bắt được bằng không thì vận tốc ném là A. v = 6,32m/s. B. v = 8,94m/s2. C. v = 6,32m/s2. D. v = 8,94m/s. Câu 12: Phương và chiều của véc tơ vận tốc trong chuyển động tròn là : A. Phương tiếp tuyến với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động. B. Phương vuông góc với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều cùng chiều chuyển động. Trang 1/4 Mã đề thi 303
- C. Phương vuông góc với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động. D. Phương tiếp tuyến với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều cùng chiều chuyển động. Câu 13: Chọn câu trả lời đúng: Một chiếc xe lửa chuyển động trên đoạn đường thẳng qua điểm A với vận tốc 20m/s, gia tốc 2m/s2. Tại B cách A 125m vận tốc xe là: A. 30m/s B. 10m/s C. 20m/s D. 40m/s Câu 14: Chọn đáp án sai. A. Phương trình chuy ển động của chuyển động thẳng đều là: x = x0 +vt. B. Quãng đường đi được của chuyển động thẳng đều được tính bằng công thức: s = v.t C. Trong chuyển động thẳng đều tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau. D. Trong chuyển động thẳng đều vận tốc được xác định bằng công thức: v = v0 + at . Câu 15: Một ca nô đi trong mặt nước yên lặng với vân tốc 16m/s, vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 2m/s. Góc giữa véctơ vận tốc của canô đi trong nước yên lặng và vectơ vận tốc của dòng nước là 0<
- B. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau. C. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với véctơ vận tốc. D. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi. Câu 24: Hai xe 1 và 2 cùng xuất phát vào lúc 9h từ hai thành phố A và B cách nhau 108km tiến về gặp nhau. Xe 1 chạy với tốc độ không đổi 36km/h, xe 2 chạy tốc độ không đổi 54km/h. Phương trình nào mô tả chuyển động của xe 1: A. 36t + 108 (km, h). B. 36t – 108 (km,h). C. A, C. D. 36t (km,h). Câu 25: Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 54 (km/h) thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều, sau đó đi thêm 125 (m) nữa thì dừng hẳn. 5 giây sau khi hãm phanh, tàu chạy với vận tốc bằng A. 10,5 m/s B. 7,5 m/s C. 15 m/s D. 5 m/s Câu 26: So sanh gia tôc h ́ ́ ương tâm cua môt điêm A năm ́ ̉ ̣ ̉ ̀ ở vanh ngoai va môt điêm B năm ̀ ̀ ̀ ̣ ̉ ̀ ở chinh gi ́ ữa ̉ ̣ ̃ ̀ ̣ ban kinh cua môt đia tron quay đêu quanh truc đi qua tâm đia? ́ ́ ̀ ̃ a a a a A. A = 3 B. A = 2 C. A = 1 D. A = 4 aB aB aB aB Câu 27: Chọn câu trả lời đúng. Hai vật có khối lượng m1 >m2 rơi tự do tại cùng một địa điểm. Trong đó v1, v2 tương ứng là vận tốc chạm đất của vật thứ nhất và vật thứ hai. Bỏ qua sức cản của không khí. A. Vận tốc chạm đất v1 v2 C. Vận tốc chạm đất v1 = v2 D. Không có cơ sở để kết luận. Câu 28: Một thùng phuy đặt trên sàn xe tải dưới trời mưa. Kết luận nào trong các kết luận sau là chính xác (giả thiết trời không có gió)? A. Khi xe đứng im thì làm cho thùng chóng đầy nước hơn B. Không thể trả lời chính xác là thùng nhanh đầy nước hơn khi xe chạy hay khi xe đứng im C. Khi xe đứng im và khi xe chuyển động thì nước trong thùng phuy đầy nhanh như nhau D. Khi xe chuyển động thì làm cho thùng chóng đầy nước hơn Câu 29: Chuyển động tròn đều có : A. gia tốc có độ lớn không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo B. tốc độ dài phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo C. véctơ vận tốc không đổi D. tốc độ góc phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo Câu 30: Chọn câu trả lời đúng: Một ôtô đang chạy thẳng đều với vận tốc 36km/h bỗng tăng ga chuyển động nhanh dần đều. Biết rằng sau khi chạy được quãng đường 625m thì ô tô đạt vận tốc 54km/h. Gia tốc của xe. A. 1m/s2 B. 0,1m/s2 C. 1cm/s2 D. 1mm/s2 Câu 31: Một chiếc thuyền buồm chạy ngược dòng sông. Sau 1 giờ đi được 10 km.Tính vận tốc của thuyền so với nước? Biết vận tốc của dòng nước là 2km/h A. 20 km/h. B. 8 km/h. C. 12km/h. D. 10 km/h. Câu 32: Chọn câu sai. Trong chuyển động tròn đều: A. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổi B. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn hướng vào tâm. C. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn vuông góc với véc tơ vận tốc D. Độ lớn của véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổi Câu 33: Chọn câu trả lời đúng: Thả một hòn đá từ độ cao h xuống đất. Hòn đá rơi trong 0,5s. Nếu thả hòn đá từ độ cao h’ xuống đất mất 1,5s thì h’ bằng: A. Một đáp số khác B. 3h C. 6h D. 9h Câu 34: Phương trình chuyển động của một vật chuyển động biến đổi đều có dạng : x = 5 + 2t + 0,25t2 ( x tính bằng m; t tính bằng giây ). Phương trình vận tốc của vật đó là ( v đo bằng m/s) Trang 3/4 Mã đề thi 303
- A. v = 2 +0,5t B. v = 2 – 0,25t C. v = 2 + 0,5t D. v = 2 + 0,25t Câu 35: Phương trình vận tốc của chuyển động thẳng đều: A. v = v0 + at. B. v = t. C. v = const. D. v = at. Câu 36: Một vật rơi tự do từ độ cao h = 500(m) tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 (m/s 2). Thời gian kể từ lúc rơi đến khi vật chạm đất là A. 7,07 s B. 10 s C. 20 s D. 5 s Câu 37: Một vật nhỏ rơi tự do từ độ cao h = 80 m so với mặt đất. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2. Quãng đường vật đi được trong 1 giây cuối cùng trước khi chạm đất là A. 20 m. B. 5 m. C. 35 m. D. 45 m. Câu 38: Công thức nào không phải là công thức tính gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều A. aht = v2R. B. aht = 2R. C. aht = 4 2f2.R. D. aht = v2/R. Câu 39: Một xe đạp chuyển động với vận tốc 9(km/h) thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều với gia tốc 0,5(m/s2). Thời gian để xe dừng lại hẳn kể từ lúc bắt đầu hãm phanh là A. 5 s B. 18 s C. 1,8s D. 10 s Câu 40: Một chiếc xe đạp chạy với vận tốc 40km/h trên một vòng đua có bán kính 100m. Tính gia tốc hướng tâm của xe. A. 16m/s2 B. 1,23 m/s2 C. 0,4 m/s2 D. 0,11 m/s2 HẾT Trang 4/4 Mã đề thi 303
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
4 p | 230 | 42
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
5 p | 130 | 12
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
5 p | 76 | 3
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
4 p | 63 | 3
-
Đề thi KSCL lần 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
6 p | 29 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101
6 p | 115 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
5 p | 55 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303
6 p | 37 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
3 p | 97 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
5 p | 60 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 307
6 p | 37 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
6 p | 61 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
5 p | 11 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303
5 p | 48 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
5 p | 29 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
5 p | 28 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
6 p | 74 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
6 p | 13 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn