Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 103
lượt xem 0
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 103 sẽ là tư liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 103
- SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 NĂM HỌC 2017 TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ SỐ 1 2018 ĐỀ CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN. Môn: VẬT LÝ 10 Đề gồm có 4 trang, 40 câu (Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 103 Họ tên thí sinh:.......................................................Số báo danh:............................................. Câu 1: Hai vật có khối lượng lần lượt là m1 và m2 bắt đầu chuyển động dưới tác dụng của hai uur uur lực cùng phương cùng chiều F1 và F2 . Quãng đường s1 và s2 mà hai vật đi được trong cùng thời gian t sẽ thỏa mãn hệ thức s1 m1.F2 s1 m2 .F1 s1 m2 .F2 s1 m1.F1 A. = . B. = . C. = . D. = . s2 m2 .F 1 s2 m1.F 2 s2 m1.F1 s2 m2 .F 2 Câu 2: Chọn đáp án đúng. Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho A. tác dụng uốn của lực. B. tác dụng nén của lực. C. tác dụng làm quay của lực. D. tác dụng kéo của lực. 3 Câu 3: Kim giờ của một đồng hồ dài bằng kim phút. Tỉ số giữa tốc độ góc của hai kim và tỉ số 4 giữa tốc độ dài của đầu mút hai kim là ω v ωph v ph A. ph = 3 ; ph = 4 B. = 16; = 12. ωg 4 vg 3. ωg vg ωph v ph ωph v C. = 12; = 16. = 4 ; ph = 3 D. ωg vg ωg 3 vg 4. Câu 4: Chọn câu trả lời đúng Hai quả cầu chuyển động trên cùng một đường thẳng đến va chạm vào nhau với vận tốc lần lượt bằng 1m/s và 0,5 m/s. Sau va chạm cả hai vật cùng bật trở lại với vận tốc lần lượt là 0,5 m/s và 1,5 m/s. Quả cầu 1 có khối lượng 1kg. Khối lượng của quả cầu 2 là A. m2 = 75kg. B. m2 = 7,5kg. C. m2 = 0,5kg. D. m2 = 0,75kg. Câu 5: Một vật có khối lượng m được đặt trên một mặt phẳng ngang chịu tác dụng của lực kéo ur F không đổi hợp với phương ngang góc α . Hệ số ma sát trượt của muặrt phẳng nghiêng đối với vật là µ và vật chuyển động với gia tốc a. Biểu thức tính độ lớn của F là ( a + µg) m( a + g) A. F = . B. F = . m(cosα + µ sin α ) cosα + µ sin α m( a + µg ) m( a + µg ) C. F = . D. F = . cosα + sin α cosα + µ sin α Câu 6: Một tấm ván nặng 270N được bắc qua một con mương. Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa trái 0,80 m và cách điểm tựa phải là 1,60m. Hỏi lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa bên trái là A. 180N. B. 160N. C. 80N. D. 90N. Câu 7: Chọn câu trả lời đúng Một vật có khối lượng m = 500g, đang chuyển động với gia tốc a = 60cm/s2. Lực tác dụng lên vật có độ lớn là A. F = 30N. B. F = 0,03 N. C. F = 0,3 N. D. F = 3 N. Câu 8: Một vật đang quay quanh một trục với tốc độ góc = 6,28 rad/s( Bỏ qua ma sát). Nếu mômen lực tác dụng lên nó mất đi thì: A. vật dừng lại ngay. B. vật quay chậm dần rồi dừng lại. C. vật quay đều với tốc độ góc = 6,28 rad/s. D. vật đổi chiều quay. Câu 9: Gia tốc rơi tự do và trọng lượng của vật càng lên cao càng giảm vì: Trang 1/4 Mã đề thi 103
- A. Gia tốc rơi tự do tỷ lệ nghịch với độ cao của vật. B. Khối lượng của vật tăng. C. Gia tốc rơi tự do tỷ lệ thuận với độ cao. D. Khối lượng của vật giảm. Câu 10: Chọn đáp án đúng. A. Ngẫu lực là hệ hai lực song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật. B. Ngẫu lực là hệ hai lực song song, cùng chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật. C. Ngẫu lực là hệ hai lực song song, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật. D. Ngẫu lực là hệ hai lực song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và tác dụng vào hai vật. Câu 11: Nhận xét nào sau đây là đúng. Quy tắc mômen lực: A. Dùng được cho cả vật rắn có trục cố định và không cố định. B. Không dùng cho vật nào cả. C. Chỉ được dùng cho vật rắn có trục cố định. D. Chỉ được dùng cho vật rắn không có trục cố định. Câu 12: Chọn câu trả lời đúng Cho hai quả cầu đồng chất có cùng bán kính. Nếu bán kính của hai quả cầu này và khoảng cách giữa chúng giảm đi 3 lần thì lực hấp dẫn giữa chúng thay đổi như thế nào? A. Không thay đổi. B. Giảm 81 lần. C. Tăng 9 lần. D. Giảm 16 lần. Câu 13: Một vật rơi tự do sau thời gian 4 giây thì chạm đất. Lấy g = 10 m/s 2. Quãng đường vật rơi trong giây cuối là A. 75 m. B. 45 m. C. 35 m. D. 5 m. Câu 14: Chọn đáp án đúng. Điều kiện cân bằng của một vật có mặt chân đế là giá của trọng lực A. không xuyên qua mặt chân đế. B. trọng tâm ở ngoài mặt chân đế. C. nằm ngoài mặt chân đế. D. phải xuyên qua mặt chân đế. Câu 15: Chọn câu trả lời đúng: Cho hai lực đồng quy có cùng độ lớn bằng 30N. Để hợp lực cũng có độ lớn bằng 30N thì góc giữa hai lực đồng quy là A. 1200. B. 600. C. 900. D. 00. Câu 16: Lò xo có độ cứng k = 300N/m, chiều dài tự nhiên l0 = 30cm. Một đầu lò xo được mắc vào vật nhỏ khối lượng m = 50g, đầu kia của lò xo gắn vào một trục ( ∆ ) thẳng đứng. Cho hệ lò xo và vật quay đều trên mặt bàn nhẵn quanh ( ∆ ) . Để chiều dài lò xo khi quay là 35cm thì tốc độ quay của lò xo có giá trị gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau? A. 160 vòng/phút. B. 280 vòng/phút. C. 320 vòng/phút. D. 100 vòng/phút. Câu 17: Trong các câu dưới đây câu nào sai? Véctơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm: v2 A. Đặt vào vật chuyển động. B. Độ lớn a = . r C. Chiều luôn hướng vào tâm của quỹ đạo. D. Phương tiếp tuyến quỹ đạo. Câu 18: Mức quán tính của một vật quay quanh một trục phụ thuộc vào A. hình dạng và kích thước của vật. B. khối lượng và sự phân bố khối lượng đối với trục quay. C. vị trí của trục quay. D. tốc độ góc của vật. Câu 19: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Công thức tính vận tốc v của vật rơi tự do là Trang 2/4 Mã đề thi 103
- 2h A. v . B. v 2 gh . C. v 2 gh . D. v gh . g Câu 20: Chọn câu trả lời đúng Một ô tô đang chạy trên đường thẳng. Trên nửa đầu của đường đi ôtô chuyển động với vận tốc không đổi 40km/h. Trên nửa quãng đường sau, xe chạy với vận tốc không đổi 60km/h. Vận tốc trung bình trên cả quãng đường là A. 32km/h. B. 28km/h. C. 25km/h. D. 48km/h. Câu 21: Một vật khối lượng m = 5,0 kg đứng yên trên một mặt phẳng nghiêng nhờ một sợi dây song song với mặt phẳng nghiêng. Góc nghiêng = 300. Bỏ qua ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng; lấy g = 10m/s2 Xác định lực căng của dây và phản lực của mặt phẳng nghiêng. A. T = 25 (N), N = 43 (N). B. T = 25 (N), N = 50 (N). C. T = 43 (N), N = 43 (N). D. T = 50 (N), N = 25 (N). Câu 22: Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song song là: Ba lực đó phải có giá đồng phẳng, đồng quy và thoả mãn điều kiện r r r r r r r r r r r r A. F1 F2 F3 . B. F1 F3 F2 . C. F1 F2 F3 . D. F1 F2 F3 . Câu 23: Chọn câu trả lời đúng Người ta phóng một con tàu vũ trụ từ Trái Đất bay về hướng Mặt Trăng. Biết rằng khoảng cách từ tâm Trái Đất đến tâm Mặt Trăng bằng 60 lần bán kính R của Trái Đất; khối lượng Mặt Trăng nhỏ hơn khối lượng Trái Đất 81 lần. Hỏi ở cách tâm Trái Đất bao nhiêu thì lực hút của Trái Đất và của Mặt Trăng lên con tàu vũ trụ sẽ cân bằng nhau ? A. 54R. B. 50R. C. 45R. D. 60R. Câu 24: lực đàn hồi xuất hiện khi: A. vật chuyển động có gia tốc. B. vật đặt gần mặt đất. C. vật đứng yên. D. vật có tính đàn hồi bị biến dạng. Câu 25: Vệ tinh nhân tạo của Trái Đất ở độ cao 300 km bay với tốc độ 7,9 km/s. Tính tốc độ góc, chu kì của nó. Coi chuyển động là tròn đều. Bán kính trái đất bằng 6400 km A. ω 11,8.103(rad/s); T 5,23.103s. B. ω 1,18.103(rad/s); T 5,32.103s. C. ω 1,18.10 (rad/s); T 5,23.10 s. 3 4 D. ω 1,18.103 (rad/s); T 5,23.103s. Câu 26: trong một tai nạn giao thông ôtô tải đâm vào ôtô con đang chạy ngược chiều. Câu nào sau đây là đúng A. ôtô tải nhận được gia tốc lớn hơn ôtô con. B. lực mà ộtô tải tác dụng lên ôtô con nhỏ hơn lực mà ôtô con tác dụng lên ôtô tải. C. ôtô con nhận được gia tốc lớn hơn ôtô tải. D. lực mà ôtô tải tác dụng lên ôtô con lớn hơn lực mà ôtô con tác dụng lên ôtô tải. Câu 27: Một chiếc thuyền buồm chạy ngược dòng sông. Sau 1 giờ đi được 10km. Tính vận tốc của thuyền so với nước? Biết vận tốc của dòng nước là 2km/h A. 8 km/h. B. 10 km/h. C. 20 km/h. D. 12km/h. Câu 28: Hệ thức của định luật vạn vật hấp dẫn là mm mm m1m2 m1m2 A. Fhd G. 1 2 2 . B. Fhd G. 1 2 . C. Fhd D. Fhd . r r r r2 Câu 29: Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều là A. x = x0 + v0t + at2/2. ( a và v0 cùng dấu). B. s = v0t + at2/2. (a và v0 cùng dấu). C. x = x0 +v0t +at2/2. (a và v0 trái dấu). D. s = v0t + at2/2. ( a và v0 trái dấu). Câu 30: Dùng một thước có chia độ đến milimét đo 5 lần khoảng cách d giữa hai điểm A và B đều cho cùng một giá trị là 1,345 m. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết là A. d = (1345 2) mm. B. d = (1345 3) mm. C. d = (1,345 0,0005) m. D. d = (1,345 0,001) m. Câu 31: Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều Trang 3/4 Mã đề thi 103
- A. bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều. B. có phương, chiều và độ lớn không đổi. C. tăng đều theo thời gian. D. chỉ có độ lớn không đổi. Câu 32: Một người đứng ở sân ga thấy toa thứ nhất của đoàn tàu đang tiến vào ga qua trước mặt mình trong 5s và thấy toa thứ 2 trong 45 s. Khi tàu dừng lại, đầu của toa thứ nhất cách người ấy 75 m. Coi tàu chuyển động chậm dần đều gia tốc của tàu là A. 0,16(m/s2). B. 0,2(m/s2). C. 0,19(m/s2). D. 4,9(m/s2). Câu 33: Một chất điểm chuyển động trên một đường tròn bán kính R = 15m, với vận tốc dài 54km/h. Gia tốc hướng tâm của chất điểm là A. 1m/s2. B. 225m/s2. C. 10m/s2. D. 15m/s2. Câu 34: Một quả cầu treo vào sợi dây. Sợi dây này gắn vào đầu dưới của một lò xo mà đầu kia móc vào đinh tại điểm cố định 0. Vật nào sau không tương tác với quả cầu A. Trái đất. B. sợi dây. C. Lò xo. D. Không có vật như vậy. Câu 35: Chọn câu trả lời đúng. Hợp lực của hai lực có độ lớn F1 = 10N, F2 = 20N có thể là A. Nhỏ hơn 10N. B. Vuông góc với F1 . C. Lớn hơn 30N. D. Vuông góc với F2 . Câu 36: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 21,6km/h thì tăng tốc, sau 5s thì đạt được vận tốc 50,4km/h. Gia tốc của ôtô là A. 1,6 m/s2. B. 1,4 m/s2 . C. 1,2 m/s2. D. 2 m/s2. Câu 37: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 10cm và có độ cứng 40N/m. Giữ cố định một đầu và tác dụng vào đầu kia một lực 1N để nén lo xo. Chiều dài của lò xo khi bị nén là A. 2,5cm. B. 7,5cm. C. 12.5cm. D. 9,75cm. Câu 38: Chọn đáp án đúng. Trong giới hạn đàn hồi của lò xo, khi lò xo biến dạng hướng của lực đàn hồi ở đầu lò xo sẽ A. hướng theo trục và hướng ra ngoài. B. hướng theo trục và hướng vào trong. C. hướng vuông góc với trục lò xo. D. luôn ngược với hướng của ngoại lực gây biến dạng. Câu 39: Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Niutơn: A. Phải bằng nhau về độ lớn nhưng không cần phải cùng giá. B. Tác dụng vào cùng một vật. C. Tác dụng vào hai vật khác nhau. D. Không cần phải bằng nhau về độ lớn. Câu 40: Galilê thả quả đạn hình cầu từ độ cao 56m trên tháp nghiêng Pida xuống đất. Tính thời gian quả đạn rơi. Biết g = 9,81m/s2 A. 4,12s. B. 3,38s. C. 2,97s. D. 3,83s. HẾT Trang 4/4 Mã đề thi 103
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
4 p | 230 | 42
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
5 p | 130 | 12
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
5 p | 76 | 3
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
4 p | 63 | 3
-
Đề thi KSCL lần 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
6 p | 29 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101
6 p | 115 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
5 p | 55 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303
6 p | 37 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
3 p | 97 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
5 p | 60 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 307
6 p | 37 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
6 p | 61 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
5 p | 11 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303
5 p | 47 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
5 p | 29 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
5 p | 28 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
6 p | 73 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
6 p | 13 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn