intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628

Chia sẻ: Trang Lieu Nguyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

60
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo bộ Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628 sẽ giúp các em hệ thống lại kiến thức môn học và rèn luyện kỹ năng giải đề. Vận dụng kiến thức các em đã được học để thử sức mình với đề kiểm tra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628

Trang 1/3 - Mã đề: 628<br /> <br /> SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> <br /> KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> <br /> TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2<br /> <br /> ĐỀ THI MÔN: VẬT LÝ KHỐI 10<br /> <br /> -----------<br /> <br /> Thời gian làm bài:50 phút, không kể thời gian giao đề.<br /> Đề thi gồm: 03 trang.<br /> ———————<br /> Mã đề: 628<br /> <br /> Câu 1. Khi đĩa quay đều, một điểm trên vành đĩa cách trục quay 30cm chuyển động với vận tốc 3m/s. Tìm tần<br /> <br /> số quay của đĩa.<br /> A. 3,14 Hz.<br /> B. 1,59Hz.<br /> C. 3,18 Hz.<br /> D. 10 Hz.<br /> Câu 2. Một chất điểm chuyển động dọc theo trục 0x theo phương trình chuyển động x = 2t + 3t2 trong đó x tính<br /> bằng m, t tính bằng s. Gia tốc của chất điểm<br /> A. 1,5 m/s2.<br /> B. 2 m/s2.<br /> C. 3 m/s2.<br /> D. 6 m/s2.<br /> Câu 3. Một chiếc thuyền xuôi dòng chuyển động tốc độ 4m/s so với nước, nước chảy với tốc độ 2m/s so với<br /> bờ. Hỏi thuyền chuyển động với tốc độ bao nhiêu so với bờ ?<br /> A. 6m/s.<br /> B. 2m/s.<br /> C. 4m/s.<br /> D. 3m/s.<br /> Câu 4. Trường hợp nào dưới đây có thể coi vật là chất điểm?<br /> A. Giọt nước mưa lúc đang rơi.<br /> B. Hai hòn bi lúc va chạm vào nhau.<br /> C. Người nhảy cầu lúc đang rơi xuống nước.<br /> D. Trái đất trong chuyển động tự quay quanh mình nó.<br /> Câu 5. Tìm phát biểu sai :<br /> A. Khoảng cách giữa hai điểm trong không gian có tính tương đối.<br /> B. Vị trí của một vật có tính tương đối.<br /> C. Quỹ đạo của một vật có tính tương đối.<br /> D. Vận tốc của một vật có tính tương đối.<br /> Câu 6. Một đoàn tàu bắt đầu rời ga chuyển động nhanh dần đều sau 20s đạt tốc độ 36km/h. Tìm gia tốc của tàu<br /> A. 0,5m/s2.<br /> B. 0,18 m/s2.<br /> C. 1 m/s2.<br /> D. 1,8 m/s2.<br /> Câu 7. Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật l:<br /> A. lực.<br /> B. khối lượng<br /> C. vận tốc.<br /> D. trọng lương<br /> Câu 8. Tìm câu sai. Chuyển động tròn đều có :<br /> A. Quỹ đạo là đường tròn.<br /> B. Tốc độ góc không đổi.<br /> C. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm.<br /> D. Vectơ vận tốc không đổi.<br /> Câu 9. Chu kỳ quay của kim phút đồng hồ là<br /> A. 24 h.<br /> B. 60 phút.<br /> C. 60 giây.<br /> D. 12h.<br /> Câu 10. Một vật rơi tự do từ độ cao h=20m . Lấy g = 10 m/s2. Tìm thời gian rơi<br /> A. 2s<br /> B. 0,5s.<br /> C. 1s.<br /> D. 4s.<br /> Câu 11. Trên xe máy đang chạy thì đồng hồ chỉ tốc độ (còn gọi là tốc kế) trước mặt người lái xe chỉ<br /> A. độ lớn của gia tốc của xe.<br /> B. độ lớn của vận tốc trung bình của xe.<br /> C. độ lớn của vận tốc tức thời của xe.<br /> D. quãng đường xe đi được trong 1h.<br /> Câu 12. Cho hai lực đồng qui có độ lớn F1 = F2 = 30N. Góc tạo bởi hai lực là 120o. Độ lớn của hợp lực<br /> A. 40N.<br /> B. 30N.<br /> C. 60N.<br /> D.<br /> Câu 13. Một chất điểm chuyển động thẳng đều với vận tốc 18km/h. Trong 10s vật đi được quãng đường<br /> A. 50km.<br /> B. 50m.<br /> C. 180km.<br /> D. 180m.<br /> Câu 14. Một chất điểm chuyển động thẳng đều có phương trình chuyển động là:<br /> A. x = x0 + vt<br /> B. x = x0 - v0t + at2/2<br /> C. x = v0 + at<br /> D. x = x0 + v0t + at2/2<br /> Câu 15. Nếu một vật đang chuyển động mà tất cả các lực tác dụng lên nó bỗng nhiên ngừng tác dụng thì vật :<br /> <br /> Trang 2/3 - Mã đề: 628<br /> A. lập tức dừng lại.<br /> B. vật sẽ chuyển động thẳng đều.<br /> C. vật chuyển động chậm dần trong một thời gian, sau đó sẽ chuyển động thẳng đều.<br /> D. chuyển động chậm dần rồi dừng lại.<br /> Câu 16. . Hai lực cân bằng không thể có :<br /> A. cùng độ lớn<br /> B. cùng phương<br /> C. cùng hướng<br /> D. cùng giá<br /> Câu 17. Biểu thức của định luật 2 Niu tơn<br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> D.<br /> <br /> Câu 18. Chọn câu sai.<br /> A. Giao thừa năm Mậu Thân là một thời điểm.<br /> B. Toạ độ của 1 chất điểm trong các hệ qui chiếu khác nhau là như nhau.<br /> C. Đồng hồ dùng để đo khoảng thời gian.<br /> D. Toạ độ của 1 điểm trên trục 0x có thể dương hoặc âm.<br /> Câu 19. Trong những phương trình dưới đây, phương trình nào không biểu diễn qui luật của chuyển động thẳng<br /> <br /> đều<br /> A. v= 4t.<br /> B. x= 120 - 4t.<br /> C. x= 10+5t.<br /> D. s= 10t.<br /> Câu 20. Một vật khối lượng m đặt trên mặt phẳng nằm ngang thì chịu tác dụng của lực F= 10N theo phương<br /> <br /> ngang, vật bắt đầu chuyển dộng với gia tốc 0,5m/s2. Bỏ qua mọi lực cản . Tìm khối lượng của vật.<br /> A. 15kg.<br /> B. 20kg.<br /> C. 10kg.<br /> D. 5kg.<br /> Câu 21. Một chiếc lá và một hòn bi rơi tự do ở cùng độ cao<br /> A. không xác định được vật nào rơi nhanh hơn.<br /> B. chiếc lá rơi nhanh hơn.<br /> C. thời gian rơi như nhau.<br /> D. hòn bi rơi nhanh hơn.<br /> Câu 22. Rơi tự do là chuyển động<br /> A. thẳng chậm dần đều. B. thẳng đều.<br /> C. thẳng nhanh dần đều. D. tròn đều.<br /> Câu 23. Đơn vị của gia tốc là:<br /> A. m.s-1 .<br /> B. m.s-2.<br /> C. m.s2.<br /> D. ms.<br /> Câu 24. Lực và phản lực không có đặc điểm nào sau đây :<br /> A. Cân bằng nhau.<br /> B. Cùng giá.<br /> C. Cùng độ lớn.<br /> D. Ngược chiều.<br /> Câu 25. Hai người đi bộ theo một chiều trên một đường thẳng AB chuyển động đều, cùng xuất phát tại vị trí A,<br /> với vận tốc lần lượt là 1,5m/s và 2,0m/s, người thứ hai đến B sớm hơn người thứ nhất 5,5 phút. Quãng đường AB<br /> dài<br /> A. 1980m<br /> B. 220m<br /> C. 283m<br /> D. 1155m<br /> Câu 26. Chất điểm khối lượng m chỉ chịu tác dụng của lực F thì trong thời gian t đi được quãng đường S1. Chất<br /> điểm khối lượng 2m chỉ chịu tác dụng của lực F thì trong thời gian t đi được quãng đường S2. Tìm tỷ số S1/ S2<br /> A. 2<br /> B. ½.<br /> C. 4<br /> D. ¼.<br /> Câu 27. Một chất điểm chịu tác dụng của ba lực cân bằng . Biết độ lớn của ba lực<br /> ,<br /> lần lượt là 10N,<br /> 15N, 20N. Nếu<br /> ngừng tác dụng thì hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn bằng bao nhiêu ?<br /> A. 20N.<br /> B. 10N.<br /> C. 25N<br /> D. 15 N.<br /> Câu 28. Một vật rơi tự do từ độ cao h, trong giây cuối cùng trước khi chạm đất vật rơi được quãng đường<br /> 24,5m. Lấy g= 9,8m/s2. Tìm độ cao h<br /> A. 44,1m.<br /> B. 45m.<br /> C. 88,2m.<br /> D. 40m.<br /> Câu 29. Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ độ mặt đất với vận tốc ban đầu 20m/s . bỏ qua mọi lực cản<br /> ,lấy g= 10m/s2. Tìm độ cao cực đại mà vật đạt được<br /> A. 10m.<br /> B. 15m<br /> C. 40m.<br /> D. 20m.<br /> Câu 30. Gia tốc rơi tự do được tính theo công thức<br /> .Nếu sai số tỷ đối của quãng đường là 1%,của thời<br /> gian là 1%thì sai số tỷ đối của g là<br /> A. 4%<br /> B. 3%<br /> C. 1%<br /> D. 2%<br /> Câu 31. Phương trình chuyển động của một vật có dạng: x = 10 - 4t + 0,5t2 (x đơn vị m; t đơn vị s).Khi đổi<br /> chiều chuyển động vật đi được quãng đường<br /> A. 20m.<br /> B. 10m<br /> C. 8m.<br /> D. 16m.<br /> Câu 32. Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 21,6km/h thì xuống dốc chuyển động nhanh dần đều với gia tốc<br /> a = 0,5m/s2 và khi xuống đến chân dốc đạt vận tốc 43,2km/h. Chiều dài dốc là:<br /> <br /> Trang 3/3 - Mã đề: 628<br /> A. 72m.<br /> B. 36m<br /> C. 108m<br /> D. 6m<br /> Câu 33. Một đĩa tròn có bán kính 40cm, quay đều mỗi vòng trong 0,8s. Gia tốc hướng tâm của một điểm A nằm<br /> <br /> trên vành đĩa là<br /> A. 22 m / s 2<br /> B. 2,52 m / s2<br /> C. 52 m / s 2<br /> D. 42 m / s 2<br /> Câu 34. Hai xe chạy ngược chiều đến gặp nhau, cùng khởi hành một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau<br /> <br /> 120km. Vận tốc của xe đi từ A là 40km/h, của xe đi từ B là 20km/h. Phương trình chuyển động của hai xe khi<br /> chọn trục toạ độ 0x hướng từ A sang B, gốc tọa độ ở A, mốc thời gian là lúc hai xe xuất phát là<br /> A. xA = 120 - 40t(km); xB = 20t(km)<br /> B. xA = 40t(km); xB = 120 + 20t(km)<br /> C. xA = 120 + 40t(km); xB = 20t(km)<br /> D. xA = 40t(km); xB = 120 - 20t(km)<br /> Câu 35. Hai ô tô chạy ngược chiều nhau với tốc độ 50km/h và 40km/h so với mặt đường. Vận tốc của ô tô thứ<br /> nhất đối với ô tô thứ hai là :<br /> A. 90km/h và ngược hướng với vận tốc của ô tô thứ nhất.<br /> B. 10km/h và cùng hướng với vận tốc của ô tô thứ nhất.<br /> C. 90km/h và cùng hướng với vận tốc của ô tô thứ nhất<br /> D. 10km/h và ngược hướng với vận tốc của ô tô thứ nhất.<br /> Câu 36. Một lực tác dụng vào vật trong thời gian 0,6s thì vận tốc của vật giảm từ 9m/s đến 6m/s. Sau đó tăng độ<br /> lớn của lực lên gấp đôi nhưng vẫn giữ nguyên hướng của lực thì trong bao lâu nữa vật đó dừng lại<br /> A. 0,9s.<br /> B. 0,6s.<br /> C. 0,3s.<br /> D. 1,2s.<br /> Câu 37. Một hành khách trên toa xe lửa chuyển động thẳng đều với vận tốc 54km/h quan sát qua cửa thấy một<br /> đoàn tàu khác chạy cùng phương chiều trên một đường sất song song bên cạnh.<br /> Từ lúc nhìn thấy điểm cuối đến khi nhìn thấy điểm đầu của tàu mất 8s. Biết chiều dài của đoàn tàu là 80m. Tìm<br /> tốc độ của tàu<br /> A. 64 km/h.<br /> B. 18km/h.<br /> C. 44km/h.<br /> D. 90km/h.<br /> Câu 38. Một thước có chiều dài 25cm được treo vào tường bằng một sợi dây. Trên tường có một lỗ sáng nhỏ<br /> ngay phía dưới thước. Hỏi cạnh dưới của thước phải cách lỗ sáng bao nhiêu để khi đốt dây cho thước rơi nó che<br /> khuất lỗ sáng trong thời gian 0,1s. Coi chuyển động rơi của thước là chuyển động rơi tự do, lấy g= 10m/s2.<br /> A. 25cm.<br /> B. 1m<br /> C. 20cm.<br /> D. 5cm<br /> Câu 39. Một người đứng ở sân ga nhìn thấy một đoàn tàu bắt đầu rời ga chuyển động nhanh dần đều. Toa đầu<br /> tiên đi qua mắt người trong thời gian 6s. Hỏi toa thứ 9 đi qua mắt người đó trong thời gian bao lâu. Coi các toa có<br /> độ dài như nhau và bỏ qua chiều dài của chỗ nối giữa hai toa.<br /> A. 1,03s.<br /> B. 18s.<br /> C. 54s.<br /> D. 1,5s.<br /> Câu 40. Một vật khối lượng m= 150g đang đứng yên trên mặt phẳng ngang thì chịu tác dụng của một lực F có<br /> độ lớn không đổi theo phương ngang. Người ta đo quãng đường vật chuyển động trong 1,5s liên tiếp thì thấy<br /> quãng đường sau dài hơn quãng đường trước 90cm. Bỏ qua mọi lực cản. Tìm F<br /> A. 0,4N.<br /> B. 0,04N<br /> C. 0,6N<br /> D. 0,06N<br /> <br /> —Hết—<br /> (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)<br /> <br /> Họ và tên thí sinh .......................................................................................... SBD ..................<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2